200+ Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ (có đáp án)

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Câu 1. Kiểm soát nội bộ chỉ đem lại sự đảm bảo hợp lý chứ không thể mang lại sự đảm bảo tuyệt đối vì:

A. Sự thông đồng của các cá nhân và sự lạm quyền của các nhà quản trị

B. Phải đảm bảo nguyên tắc chi phí không được vượt quá lợi ích mang lại

C. Sự thông đồng của các cá nhân và sự lạm quyền của các nhà quản trị và phải

đảm bảo nguyên tắc chi phí không được vượt quá lợi ích mang lại

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 2. Mục tiêu kiểm soát để thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ nhấn mạnh đến sự hữu hiệu và hiệu quả của việc sử dụng các nguồn lực đó là nhóm mục tiêu về:

A. Hoạt động

B. Báo cáo tài chính

C. Tuân thủ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Quảng cáo

Câu 3. Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để:

A. Thực hiện các mục tiêu của đơn vị

B. Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ

C. Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước

D. Giúp kiểm toán viên độc lập xây dựng kế hoạch kiểm toán

Câu 4. Quan điểm: “Kiểm soát nội bộ đồng nhất với kiểm soát nội bộ về kế toán và kiểm soát nội bộ về quản lý” được hình thành trong giai đoạn nào của lịch sử phát triển của kiểm soát nội bộ?

A. Giai đoạn sơ khai                               

B. Giai đoạn hình thành

C. Giai đoạn phát triển    

D. Giai đoạn hiện đại

Quảng cáo

Câu 5. Thông qua các cuộc kiểm toán độc lập từ bên ngoài để phát hiện và cung cấp các thông tin về những yếu kém của hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm giúp đơn vị nhận biết và chấn chỉnh kịp thời thuộc trách nhiệm của đối tượng nào sau đây:

A. Các đối tượng bên ngoài

B. Nhà quản lý

C. Kiểm toán viên nội bộ

D. Không phải một trong các phương án được nêu

Câu 6. Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu dưới hình thức lập dự phòng nợ phải thu khó đòi. Hành vi đó là:

A. Có thể được bỏ qua nếu phát hiện sớm

B. Gian lận

C. Nhầm lẫn

D. Tất cả các phương án đều sai

Quảng cáo

Câu 7. Mục tiêu kiểm soát để thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ nhấn mạnh đến tính trung thực và đáng tin cậy của Báo cáo tài chính đó là nhóm mục tiêu về:

A. Hoạt động        

B. Báo cáo tài chính

C. Tuân thủ 

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 8. Trên giác độ quản lý, hiệu quả là quan trọng, do đó khi sử dụng các biện pháp kiểm soát, người quản lý phải cân nhắc về:

A. Chi phí bỏ ra

B. Lợi ích thu được

C. Chi phí, lợi ích và mức độ rủi ro có thể chấp nhận được

D. Thời gian thực hiện

Câu 9. Kiểm soát nội bộ chỉ có thể cung cấp một sự đảm bảo hợp lý cho các nhà quản lý chứ không phải là sự đảm bảo tuyệt đối trong việc đạt được các mục tiêu của đơn vị. Nguyên nhân là do:

A. Hạn chế tiềm tàng của hệ thống kiểm soát nội bộ

B. Yêu cầu kiểm soát của các nhà quản lý không thể thực hiện được

C. Nguyên tắc của hệ thống kiểm soát nội bộ

D. Nguyên tắc cơ bản trong quản lý

Câu 10. Kiểm soát nội bộ là một quy trình được thiết kế để:

A. Cung cấp sự đảm bảo hợp lý trong việc thực hiện các mục tiêu hiệu quả hoạt

động, sự tin cậy của thông tin và tính tuân thủ

B. Phục vụ nhu cầu quản trị nhằm mục tiêu đạt được lợi nhuận tối đa cho doanh

nghiệp

C. Cung cấp sự đảm bảo hợp lý trong việc thực hiện các mục tiêu hiệu quả hoạt động, sự tin cậy của thông tin và tính tuân thủ và phục vụ nhu cầu quản trị nhằm mục tiêu đạt được lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 11. Edwin H.Sutherland là nhà nghiên cứu về tội phạm học, ông có nhiều công trình nghiên cứu đặc biệt liên quan đến:

A. Tội phạm cổ cồn

B. Tội phạm là tổ chức

C. Tội phạm là chủ sở hữu

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 12. Chất lượng thông tin là yêu cầu của quản lý trong việc kiểm soát doanh nghiệp, cụ thể các yêu cầu của chất lượng thông tin đó là:

A. Thông tin phải phù hợp với yêu cầu ra quyết định của nhà quản lý

B. Thông tin phải cung cấp kịp thời khi có yêu cầu

C. Thông tin phải được cung cấp đầy đủ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 13. “Yêu cầu thông thường là chi phí cho hệ thống kiểm soát nội bộ không

được vượt quá những lợi ích mà hệ thống đó mang lại”, là:

A. Một trong những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ

B. Một trong những yêu cầu quan trọng của các nhà quản lý

C. Một trong những yêu cầu bắt buộc khi thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 14. Kết quả nghiên cứu gian lận của ACFE cho rằng gian lận phổ biến trên báo cáo tài chính có thể là các hành vi:

A. Ghi nhận doanh thu không có thật, ghi sai niên độ

B. Skimming, Cash larceny, Billing,...

C. Ghi nhận doanh thu không có thật, ghi sai niên độ, không khai báo đầy đủ thông

tin, định giá sai tài sản

D. Gian lận tài sản

Câu 15. Nhận định nào sau đây là sai:

A. Việc ngăn ngừa và phát hiện gian lận sẽ đạt kết quả tốt nhất thông qua một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu

B. Cần phải tiến hành giám sát vì thực tế vận hành thường không được như những gì giả thiết/quy định

C. Sai sót và thất bại là triệu chứng – thiếu các chốt kiểm soát là nguyên nhân, do

đó đừng tìm cách chữa triệu chứng, hãy tập trung vào nguyên nhân.

D. Ngoài chức năng kiểm tra, đánh giá, xác nhận và tư vấn thì kiểm toán nội bộ còn thực hiện chức năng xử lý

Câu 16. Nói chung, kiểm soát nội bộ được coi là yếu kém nghiêm trọng khi các sai sót và gian lận trọng yếu thường không được phát hiện kịp thời bởi:

A. Kiểm toán viên trong quá trình nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ

B. Kế toán trưởng trong quá trình đối chiếu, kiểm tra các số liệu trên sổ cái

C. Các nhân viên trong quá trình thực hiện một cách bình thường các chức năng được giao

D. Giám đốc tài chính trong quá trình kiểm tra báo cáo tài chính trong kỳ

Câu 17. Theo nghiên cứu của hiệp hội các nhà điều tra gian lận Hoa Kỳ (ACFE)

thì đối tượng nào sau đây phát hiện được các hành vi gian lận nhiều nhất:

A. Tố giác của nhân viên, nhà cung cấp khách hàng

B. Kiểm toán nội bộ

C. Kiểm toán độc lập

D. Cảnh sát

Câu 18. Hoạt động giám sát trong Hệ thống kiểm soát nội bộ, tốt nhất nên được thiết kế để hoạt động:

A. Bắt đầu từ lúc xây dựng mục tiêu đến khi đạt được mục tiêu

B. Trong toàn bộ quá trình hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động

C. Ngay khi xảy ra hành vi, hoạt động có ảnh hưởng đến mục tiêu

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 19. Loại trừ hoặc giảm trừ những áp lực và cơ hội có thể dẫn đến những hành vi thiếu trung thực của các thành viên trong ngân hàng:

A. Là một trong những cách để nâng cao tính trung thực và sự tôn trọng các giá trị đạo đức của nhân viên.

B. Càng làm tăng nguy cơ dẫn đến gian lận của nhân viên.

C. Không thể giúp các nhân viên trung thực hơn.

D. Giúp các nhà quản trị dễ dàng phát hiện các gian lận hơn.

Câu 20. Những khó khăn về tài chính hoặc những hậu quả từ thất bại cá nhân chính nguyên nhân tạo ra các cơ hội cho các cá nhân thực hiện hành vi gian lận. Các cá nhân này thường tìm cách tiếp cận các cá nhân khác để tìm đồng minh cùng thực hiện hành vi. Khi đó, hành vi gian lận do:

A. Cá nhân thực hiện

B. Tổ chức thực hiện

C. Có tổ chức thành hệ thống

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 21. Trong bất kỳ tình huống nào, kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với hoạt động mua hàng thường yêu cầu quá trình lựa chọn nhà cung cấp phải cung cấp được bằng chứng rõ ràng phải thoả mãn những điều kiện nào:

A. Không có bất kỳ mối quan hệ nào về lợi ích hay ràng buộc nào giữa bộ phận

mua hàng với nhà cung cấp được lựa chọn hàng với nhà cung cấp được lựa chọn

B. Việc lựa chọn nhà cung cấp phải được phê duyệt bởi người có thẩm quyền

C. Giá chào bán do nhà cung cấp đưa ra phải là giá hợp lý nhất so với mọi nguồn cung cấp khác

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 22. Một doanh nghiệp kinh doanh ngành hàng may mặc với nguyên liệu nhập từ nước ngoài và thành phẩm chủ yếu dành cho xuất khẩu. Chính phủ mới tại một quốc gia mua hàng may mặc của doanh nghiệp có ý muốn siết chặt quota nhập khẩu. Đây là một rủi ro về:

A. Môi trường xã hội

B. Môi trường chính trị

C. Môi trường pháp lý

D. Môi trường chính trị và pháp lý

Câu 23. Phân chia trách nhiệm hợp lý yêu cầu:

A. Không để cho cá nhân nắm tất cả các khâu của một quy trình nghiệp vụ từ khi phát sinh đến khi kết thúc

B. Tách biệt giữa các chức năng: xét duyệt và phê chuẩn, kế toán và bảo quản tài sản, xét duyệt và kế toán

C. Không để cho cá nhân nắm tất cả các khâu của một quy trình nghiệp vụ từ khi phát sinh đến khi kết thúc và tách biệt giữa các chức năng: xét duyệt và phê chuẩn, kế toán và bảo quản tài sản, xét duyệt và kế toán

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 24. Hoạt động kiểm soát đối với phần mềm bán hàng để đảm bảo nghiệp vụ bán chịu vượt quá hạn mức không được thực hiện nếu không có sự phê duyệt của nhà quản lý, được coi là hoạt động:

A. Kiểm soát chung

B. Kiểm soát ứng dụng

C. Kiểm soát phần mềm

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 25. Hoạt động kiểm soát nhằm đảm bảo cho tài sản của doanh nghiệp như máy móc, thiết bị, nhà xưởng được bảo vệ một cách chặt chẽ được coi là hoạt động:

A. Kiểm soát chung

B. Kiểm soát ứng dụng

C.Kiểm soát vật chất

D. Kiểm soát tài sản

Câu 26. Mô hình tam giác gian lận khác với mô hình bàn cân gian lận, nó gồm có các nhân tố sau:

A. Áp lực, tính trung thực

B. Tính trung thực, cơ hội

C. Cơ hội, áp lực và tính trung thực

D. Cơ hội, áp lực và sự hợp lý hoá hành vi gian lận

Câu 27. Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát có gặp gỡ kế toán trưởng, kiểm toán viên độc lập và kiểm toán viên nội bộ để trao đổi tính hợp lý của quá trình lập báo cáo tài chính, hệ thống kiểm soát nội bộ và các vấn đề quan trọng khác không? Đây là nội dung thuộc về:

A. Môi trường kiểm soát

B. Hoạt động kiểm soát

C. Thông tin truyền thông         

D. Giám sát

Câu 28. Những hoạt động kiểm soát là:

A. Những chính sách và thủ tục đưa ra nhằm đảm bảo rằng những chỉ thị mà Ban

lãnh đạo ban hành đang được thực hiện

B. Là những công việc và quy mô kiểm toán cần thiết mà kiểm toán viên phải xác

định và thực hiện trong quá trình kiểm toán để đạt được mục tiêu kiểm toán

C. Những chính sách và thủ tục đưa ra nhằm đảm bảo rằng những chỉ thị mà Ban lãnh đạo ban hành đang được thực hiện và những công việc và quy mô kiểm toán cần thiết mà kiểm toán viên phải xác định và thực hiện trong quá trình kiểm toán để đạt được mục tiêu kiểm toán

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 29. Trong 3 mục tiêu liên quan đến kiểm soát tiền, mối quan tâm hàng đầu của các nhà quản lý là mục tiêu:

A. Sự hữu hiệu và hiệu quả của chu trình kiểm sóat tiền

B. Tuân thủ pháp luật và các qui định liên quan đến thu chi tiền

C. Những khoản mục liên quan đến tiền được trình bày trung thực

D. Không phải một trong các các mục tiêu được nêu

Câu 30. Một trong những kênh thông tin quan trọng cần lưu ý khi xây dựng kế hoạch đầu tư tài sản cố định

A. Ý kiến của bộ phận tài chính, kế toán trên cơ sở phân tích nhu cầu, khả năng

hiện tại của tài sản cố định và cân đối khả năng huy động các nguồn lực của đơn vị

B. Khả năng cung cấp, đơn giá, các chính sách khuyến mại, bảo hành và đặc biệt là

các ưu đãi về thanh toán của các nhà cung cấp

C. Cùng với sự thay đổi, phát triển của khoa học công nghệ, xét trong dài hạn, việc

đầu tư, thay thế tài sản cố định sẽ mang lại lợi ích về kinh tế cho đơn vị

D. Đơn vị tìm kiếm được khách hàng sẵn sàng mua lại tài sản cố định và đơn vị cũng xác định được tài sản cố định phù hợp với hoạt động sản xuất kinh doanh

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên