200+ Trắc nghiệm Công nghệ phần mềm (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ phần mềm có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Công nghệ phần mềm đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Công nghệ phần mềm (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1. Câu hỏi không được kỹ sư phần mềm hiện nay quan tâm nữa

A. Tại sao chi phí phần cứng máy tính quá cao?

B. Tại sao phần mềm mất một thời gian dài để hoàn tất?

C. Tại sao người ta tốn nhiếu chi phí để phát triển một mẩu phần mềm?

D. Tại sao những lỗi phần mềm không được loại bỏ trong sản phẩm trước khi xuất xưởng

Câu 2. Ba giai đoạn tổng quát của công nghệ phần mềm

A. definition, development, support

B. what, how, where

C. rogramming, debugging, maintenance

D. analysis, design, testing

Quảng cáo

Câu 3. Mô hình phát triển ứng dụng nhanh

A. Một cách gọi khác của mô hình phát triển dựa vào thành phần

B. Một cách hữu dụng khi khách hàng không xàc định yêu cầu rõ ràng

C. Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự tuyến tính

D. Tất cả mục trên

Câu 4. Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa

A. Bản chất lặp

B. Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm

C. Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi

D. Tất cả các mục

Quảng cáo

Câu 5. Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm

A. Một hướng hợp lý khi yêu cầu được xác định rõ

B. Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi

C. Một hướng tốt nhất dùng cho những dự án có những nhóm phát triển lớn

D. Một mô hình cách mạng không nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại

Câu 6. Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc

A. Kết thúc với việc xuất xưởng sản phẩm phần mềm

B. Nhiều hỗn độn hơn với mô hình gia tĕng

C. Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần mềm trong mỗi vòng lặp

D. Tất cả điều trên

Quảng cáo

Câu 7. Mô hình phát triển dựa vào thành phần

A. Chỉ phù hợp cho thiết kế phần cứng máy tính

B. Không thể hỗ trợ phát triển những thành phần sử dụng lại

C. Dựa vào những kỹ thuật hỗ trợ đối tượng

D. Không định chi phí hiệu quả bằng những độ đo phần mềm có thể định lượng

Câu 8. Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau :

A. Những giả định và những ràng buộc

B. Ngân sách và phí tổn

C. Những đối tượng và những hoạt động

D. Lịch biểu và các mốc sự kiện

Câu 9. Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra

A. Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng

B. Hạ tầng tài chánh, tổ chức và truyền thông

C. Cấu trúc báo cáo, cơ sở dữ liệu, mạng

D. Cấu trúc dữ liệu, yêu cầu, hệ thống

Câu 10.  Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm

A. hân tích phạm vi nghiệp vụ

B. Thiết kế hệ thống nghiệp vụ

C. Kế hoạch sản phẩm

D. Kế hoạch chiến lược thông tin

Câu 11. Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là

A. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người

B. Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm

C. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục

D. Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

Câu 12. Đặc tả hệ thống mô tả

A. Chức nĕng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính

B. Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ

C. Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống

D. Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống

Câu 13. Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là

A. Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống

B. Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu

C. Gởi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không

D. Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu

Câu 14. Sử dụng bảng lần vết giúp

A. Debug chương trình dựa theo việc phát hiện lỗi thời gian thực

B. Xác định việc biểu diễn những sự thi hành giải thuật

C. Xác định, điều khiển và theo vết những thay đổi yêu cầu

D. Không có mục nào

Câu 15. Mẫu mô hình hệ thống chứa thành phần

A. Input      

B. Output

C. Giao diện người dùng

D. Tất cả mục trên

Câu 16.  Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm

A. Định giá và tổng hợp

B. Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề

C. Lập kế hoạch và lịch biểu

D. Đặc tả và xem xét

Câu 17.  Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng

A. Xây dựng một nguyên mẫu nhanh chóng

B. Học công việc lẫn nhau

C. Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu

D. Làm việc với nhau để phát triển những đặc tả phần mềm kỹ thuật

Câu 18.  Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques)

A. Kỹ sư phần cứng và phần mềm

B. Đại diện nhà sản xuất

C. Đại diện thị trường

D. Nhân viên tài chánh cao cấp

Câu 19.  Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality functio deployment)

A. exciting requirements 

B. expected requirement

C. normal requirements  

D. technology requirements

Câu 20.  Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định

A. Chi phí của hoạt động đảm bảo chất lượng của dự án

B. Chi phí quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức nĕng, tác vụ và thông tin

C. Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức nĕng, tác vụ và thông tin

D. Kích thước của bản ý kiến khách hàng

Câu 21. Use-cases là một kịch bản mà mô tả

A. hần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước

B. Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống

C. Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm

D. Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Câu 22.  Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà

A. Cần thiết để trình bày tất cả output

B. Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi

C. Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống

D. Được biến đổi bởi phần mềm

Câu 23.  Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển

A. Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác

B. Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống

C. Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng

D. Không có mục nào

Câu 24. Cấu trúc thông tin biểu diển tổ chức nội của

A. Những cấu trúc dữ liệu dùng để biểu diễn loại dữ liệu

B. Mô hình bố trí nhân viên dự án

C. Mô hình truyền thông dự án

D. Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển

Câu 25.  Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm

A. Chức nĕng và hành vi

B. Giải thuật và cấu trúc dữ liệu

C. Kiến trúc và cấu trúc

D. Tính tin cậy và tính sử dụng

Câu 26.  Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là

A. bottom-up và top-down

B. horizontal and vertical

C. subordinate và superordinate

D. Không có mục nào

Câu 27.  Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tích yêu cầu phần mềm

A. actor view        

B. data view

C. essential view   

D. implementation view

Câu 28. Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì

A. Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu

B. Không đòi hỏi làm việc nhiều với khách hàng

C. Dễ dành thực hiện nhanh

D. Nhiều tin cậy hơn

Câu 29.  Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu

A. Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng

B. Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung

C. Những biểu diễn phải có thể xem xét lại

D. Dùng không hơn 7 màu dương và 2 màu âm trong biểu đồ

Câu 30.  Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích

A. Xác định một tập những yêu cầu phần mềm

B. Mô tả yêu cầu khách hàng

C. hát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề

D. Thiết lập một nền tảng cho thiết kế phần mềm

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên