200+ Trắc nghiệm Ký sinh trùng (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Ký sinh trùng đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Ký sinh trùng (có đáp án)

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Câu 1: Người chứa KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:

A. Ký chủ vĩnh viễn

B. Ký chủ chính

C. Ký chủ chờ thời

D. Người lành mang mầm bệnh

Câu 2: Tính đặc hiệu ký sinh của KST bao gồm:

A. Đặc hiệu về ký chủ

B. Đặc hiệu về nơi ký sinh

C. Đặc hiệu về ký chủ và nơi ký sinh

D. Tất cả đều đúng

Quảng cáo

Câu 3: KST nào sau đây chỉ có thể ký sinh ở một loài ký chủ duy nhất:

A. Ascaris lumbricoides (Giun đũa)

B. Toxoplasma gondii

C. Paragonimus westermani (Sán lá phổi)

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Người là ký chủ duy nhất của

A. Enterobius vermicularis (giun kim)

B. Taenia saginata (Sán dài bò)

C. Taenia solium (Sán dài heo)

D. Tất cả đều sai

Quảng cáo

Câu 5: KST nào sau đây có thể sống ở nhiều cơ quan khác nhau của ký chủ:

A. Ascaris lumbricoides (Giun đũa)

B. Toxoplasma gondii

C. Enterobius vermicularis (giun kim)

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Chu trình phát triển của Toenia solium thuộc loại:

A. Trực tiếp và ngắn

B. Trực tiếp và dài

C. Qua một ký chủ trung gian

D. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian

Quảng cáo

Câu 7: Nội KST

A. KST sống ở bề mặt cơ thể sinh vật khác

B. KST sống bên trong cơ thể sinh vật khác

C. KST vừa sống bên trong và bề mặt cơ thể sinh vật khác

D. Tất cả đều sai

Câu 8: KST lạc chỗ

A. KST sống ở một ký chủ duy nhất

B. KST là chất cặn bả

C. KST có nhiều ký chủ

D. KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú

Câu 9: KST nào sau đây thuộc ngoại KST

A. Giun đũa                                                              

B. Sán lá gan

C. Cái ghẻ                                                                

D. Giun kim

Câu 10: KST nào sau đây thuộc nội KST

A. Giun kim                                                             

B. Muỗi

C. Chí                                                                       

D. Rận

Câu 11: KST lạc chủ

A. KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú

B. KST thường sống ở một ký chủ nhất định nhưng có thể nhiễm qua ký chủ khác

C. KST không sống bên trong mà sống bên ngoài ký chủ

D. Tất cả đều sai

Câu 12: Hiện tượng cộng đồng kháng nguyên có thể xảy ra

A. Những ký sinh có họ hàng gần nhau

B. Những ký sinh có họ hàng xa nhau

C. Giữa KST và vi khuẩn

D. Tất cả A,B và C

Câu 13: Ký chủ chính là

A. Động vật mà KST thường hay ký sinh

B. Động vật mang nhiều ký sinh

C. Động vật mang ký sinh ở người

D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Trung gian truyền bệnh là

A. Loại côn trùng hoặc than mềm mang KST và truyền KST từ người này sang người khác

B. Động vật mang mầm bệnh

C. Động vật nuốt phải KST

D. Tất cả đều sai

Câu 15: Chu trình phát triển của KST đường ruột

A. Chu trình trực tiếp và ngắn                                 

B. Chu trình trực tiếp và dài

C. Chu trình gián tiếp                                               

D. Tất cả A, B, C

Câu 16: Vị trí của con người trong chu trình phát triển của KST

A. Người là ký chủ duy nhất, là ngõ cục ký sinh

B. Giai đoạn ở người xen kẽ giai đoạn ở động vật

C. Giai đoạn chính ở động vật, ký sinh người là một giai đoạn phụ

D. Tất cả A, B, C

Câu 17: Những yếu tố của dây truyền nhiễm KST

A. Đường ra, nguồn nhiễm

B. Phương thức lây truyền, đường vào

C. Cơ thể cảm thụ

D. Tất cả A, B, C

Câu 18: KST có thể rời ký chủ theo con đường nào

A. Chất ngoại tiết, phân tiết

B. Qua da và nhờ một trung gian truyền bệnh

C. Ký sinh chủ chết

D. Tất cả A, B, C

Câu 19: Con người luôn luôn có thể nhận KST từ nguồn

A. Đất, nước,thực phẩm

B. Chó, thú ăn cỏ,côn trùng hút máu

C. Người khác, tự nhiễm

D. Tất cả A, B, C

Câu 20: Con người có thể nhận KST bằng nhiều phương thức

A. Nuốt qua miệng, đi chân đất

B. Tiếp xúc với nước, hít qua đường hô hấp

C. Côn trùng đốt, giao hợp

D. Tất cả A, B, C

Câu 21: KST y học có thể xâm nhập ký chủ qua con đường

A. Miệng, da, hô hấp

B. Sinh dục, lá nhau (vào thai nhi)

C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai

Câu 22: Khả năng nhiễm hoặc đề kháng với KST có thể thay đổi theo

A. Nhân chủng, giới tính, tuổi, nghề nghiệp

B. Dinh dưỡng, cơ địa mỗi người, bệnh tật bồi them

C. Hệ thống miễn dịch

D. Tất cả A, B, C

Câu 23: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố KST

A. Sinh địa lý, khí hậu, thổ nhưỡng, nhân chủng

B. Những tai họa lớn do thiên nhiên hay co người

C. Nghề nghiệp và phương thức lao động

D. Tất cả A, B, C

Câu 24:Tác hại của KST đối với ký chủ

A. Tác hại tại chỗ                                                     

B. Tác hại toàn thân

C. Cả A và B                                                            

D. Tất cả đều sai

Câu 25: Tác hại tại chỗ của KST đối với ký chủ

A. Gây tắc nghẽn cơ học                                          

B. Gây phản ứng mô

C. Phá vỡ tế bào                                                       

D. Tất cả đều đúng

Câu 26: Tác hại toàn thân của KST đối với ký chủ

A. Gây biến đổi huyết học                                       

B. Phóng thích các chất độc

C. Tước đoạt thức ăn                                               

D. Tất cả A, B và C

Câu 27: Miễn dịch của ký chủ đối với KST

A. Miễn dịch tự nhiên                                              

B. Miễn dịch thu được

C. Cả A và B                                                            

D. Không có miễn dịch

Câu 28: Miễn dịch dung nạp là

A. Trung hòa tác dụng độc tố của KST

B. Ngăn hẳn sự tái nhiễm

C. Tống KST ra khỏi cơ thể

D. Tất cả A, B, C

Câu 29: Thâm kháng nguyên

A. Kháng nguyên than

B. Toàn bộ kháng nguyên phong phú của KST

C. Độc tố của KST

D. Tất cả đều sai

Câu 30: Cơ chế tồn tại của KST trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ

A. Ấn vào tế bào ký chủ, ngụy trang và bắt trước kháng nguyên ký chủ

B. Ức chế miễn dịch, thay đổi kháng nguyên

C. Cả A và B

D. Ngụy trang và bắt trước kháng nguyên ký chủ

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên