200+ Trắc nghiệm Pháp luật đại cương (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Pháp luật đại cương đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Pháp luật đại cương (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là quan điểm của học thuyết

A. Mác-Lênin

B. Thần học

C. Gia trưởng

D. Khế ước xã hội

Câu 2: Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính

A. Hội phụ nữ

B. Mặt trận tổ quốc

C. Công đoàn

D. Nhà nước

Quảng cáo

Câu 3: Kiểu Nhà nước mà trong đó giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội

A. Chủ nô

B. Phong kiến

C. Tư sản

D. Xã hội chủ nghĩa

Câu 4: Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là

A. Hình thức chính thể

B. Hình thức cấu trúc nhà nước

C. Chế độ chính trị

D. Hình thức nhà nước

Quảng cáo

Câu 5: Hình thức cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm

A. Một hệ thống pháp luật

B. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước

C. Lãnh thổ có chủ quyền riêng

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Hình thức chính thể nào sau đây không tồn tại chức danh Thủ tướng

A. Cộng hòa đại nghị

B. Quân chủ lập hiến

C. Cộng hòa Tổng thống

D. Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp)

Câu 7: Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc gia

Quảng cáo

A. Việt Nam

B. Pháp

C. Đức

D. Nhật

Câu 8: Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt nam là:

A. Nhà nước đơn nhất

B. Nhà nước liên bang

C. Nhà nước liên minh

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Cơ quan quyền lực Nhà nước là:

A. Quốc hội

B. Hội đồng nhân dân

C.  Chính phủ

D. Câu a và b đúng

Câu 10: Cơ quan thường trực của quốc hội là:

A. Chính phủ

B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

C. Hội đồng nhân dân các cấp

D. Uỷ ban nhân dân các cấp

Câu 11: Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là

A. Bộ và cơ quan ngang bộ

B. Uỷ ban thường vụ quốc hội

C. Toà án nhân dân tối cao

D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 12: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định việc chia, tách đơn vị hành chính cấp tỉnh:

A. Quốc hội

B. Chính phủ

C. Chủ tịch nước

D. Bộ Chính trị

Câu 13: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định đại xá:

A. Quốc hội

B. Chính phủ

C. Chủ tịch nước

D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 14: Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của:

A. Pháp luật

B. Đạo đức

C. Tôn giáo

D. Tổ chức xã hội

Câu 15: Hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam là:

A. Văn bản quy phạm pháp luật

B. Tập quán pháp

C. Án lệ pháp

D. Học lý

Câu 16: Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội:

A. Có nhà nước

B. Không có giai cấp

C. Không có nhà nước

D. Không có nhà nước

Câu 17: Pháp luật tác động vào kinh tế:

A. Tác động tiêu cực

B. Tác động tích cực

C. Tích cực hoặc tiêu cực

D. Tất cả đều sai

Câu 18: Việt Nam không áp dụng hình thức pháp luật:

A. Tiền lệ pháp

B. Học lý

C. Văn bản quy phạm pháp luật

D. Câu a và b đúng

Câu 19: Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của:

A. Nhà nước

B. Tổ chức xã hội

C. Tổ chức chính trị - xã hội

D. Tổ chức kinh tế

Câu 20: Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành là:

A. Chính phủ

B. Uỷ ban thường vụ quốc hội

C. Thủ tướng chính phủ

D. Chủ tịch nước

Câu 21: Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên cách thức xử sự cho chủ thể được làm, không được làm, phải làm:

A. Giả định

B. Quy định

C. Chế tài

D. Tất cả đều sai

Câu 22: Bộ phận đảm bảo cho quy phạm pháp luật được thực hiện nghiêm chỉnh:

A. Quy định

B. Giả định

C. Chế tài

D. Câu a và b đúng

Câu 23: Thời điểm năng lực pháp lụât và năng lực hành vi của Pháp nhân được Nhà nước công nhận là:

A. Cùng một thời điểm

B. Năng lực pháp luật được công nhận trước năng lực hành vi

C. Năng lực hành vi được công nhận trước năng lực pháp luật

D. Câu a & c đều đúng

Câu 24: Nội dung của quan hệ pháp luật là:

A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật

B. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được

C. Là các bên tham gia vào quan hệ pháp luật

D. Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật

Câu 25: Khi nào pháp nhân có năng lực chủ thể:

A. Khi Nhà nước cho phép hoặc công nhận sự thành lập của pháp nhân

B. Khi tổ chức có đủ số thành viên

C. Khi các thành viên thỏa thuận thành lập pháp nhân

D. Khi một tổ chức có đủ vốn

Câu 26: Khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình thực hiện được các quyền và nghĩa vụ mà pháp luật quy định, đó là:

A. Năng lực pháp luật

B. Năng lực hành vi

C. Năng lực chủ thể

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi:

A. Từ đủ 15 tuổi trở lên

B. Từ đủ 21 tuổi trở lên

C. Từ đủ 18 tuổi trở lên

D. Từ đủ 6 tuổi trở lên

Câu 28: Quan hệ xã hội nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật:

A. Quan hệ vợ – chồng

B. Quan hệ mua – bán

C. Quan hệ Cha mẹ – con

D. Quan hệ tình yêu nam – nữ

Câu 29: Tổ chức được thành lập hợp pháp được gọi là:

A. Pháp nhân

B. Thể nhân

C. Cá nhân

D. Tất cả đều sai

Câu 30: Kết hôn là:

A. Hành vi pháp lý

B. Sự biến pháp lý

C. Sự kiện thông thường

D. Câu a và b đúng

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên