200+ Trắc nghiệm Tin học đại cương (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tin học đại cương đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Tin học đại cương (có đáp án)

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Câu 1: Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?

A. Ram

B. Rom

C. Router

D. CPU

Câu 2: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

B. Cache, Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ ngoài, ROM

D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Quảng cáo

Câu 3: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên

B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 4: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Primary memory

B. Receive memory

C.  Secondary memory

D. Random access memory

Quảng cáo

Câu 5: Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? 

A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)

B. Máy quét ảnh (Scaner)

C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)

D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Câu 6: Khái niệm hệ điều hành là gì?

A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm

B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Quảng cáo

Câu 7: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

A. Menu pad

B. Menu options

C. Menu bar

D. Tất cả đều sai

Câu 8: Công dụng của phím Print Screen là gì?

A. In màn hình hiện hành ra máy in

B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó

C. In văn bản hiện hành ra máy in

D. Chụp màn hình hiện hành

Câu 9: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?

A. Maximum

B. Minimum

C. Restore down

D. Close

Câu 10: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:

A. Tạo một văn bản mới

B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 11: Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

A. View – Symbol

B. Format – Symbol

C. Tools – Symbol

D. Insert – Symbol

Câu 12: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới: 

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

D. Word tự động, không cần bấm phím

Câu 13: Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:

A. Shift + End

B. Alt + End

C. Ctrl + End

Câu 14: Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:

A.  Alt + A

B. Ctrl + A

C. Ctrl + Shift + A

D. Câu 1 và 2

Câu 15: Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:

A. Click 1 lần trên đoạn

B. Click 2 lần trên đoạn

C. Click 3 lần trên đoạn

D. Click 4 lần trên đoạn

Câu 16: Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C

C. Nháy chuột vào từ cần chọn

D. Bấm phím Enter

Câu 17: Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:

A. Table – Merge Cells

B. Table – Split Cells

C. Tools – Split Cells

D. Table – Cells

Câu 18: Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: ” Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”

A. Notepad

B. Microsoft Word

C. WordPad

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

Câu 20: Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:

A. 9

B. 10

C. 11

D. Lỗi

Câu 21: Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả:

A. 6

B. 11

C. 5

D. 0

Câu 22: Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:

A. Giỏi

B. Khá

C. Trung Bình

D. Xuất sắc

Câu 23: Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

A. Vlookup

B. IF

C. Left

D. Sum

Câu 24: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:

A. File / Save As

B. File / Save

C. File / New

D. Edit / Replace

Câu 25: Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:

A. Số ngày trong tháng

B. Số tháng trong năm

C. Ngày hiện hành của hệ thống

D. Số giờ trong ngày

Câu 26: Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:

A. B110D

B. B$1

C. B1:D10

D. B1:D10

Câu 27: Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống

A.  =IF(C2>=3, 200000, 0)

B. =IF(C2<=3, 200000, “”)

C. =IF(C2<=3, 0, 200000)

D. =IF(C2<3, 200000, “”)

Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

A. 0

B. 5

C. #VALUE!

D. #NAME!

Câu 29: Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?

A. Home -> Slides -> New Slide

B. Insert -> New Slide

C. Design -> New Slide

D. Design -> New Slide

Câu 30: Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert\ Bullets and Numbering

B. Insert \ Text \ Slide Number

C. Format \ Bullets and Number

D. Các câu trên đều sai

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên