200+ Trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm (có đáp án)
Câu 1: Chọn một câu đúng nhất. Bệnh nhiễm trùng-truyền nhiễm có khuynh hướng tồn tại và phát triển là do:
A. Con người không thể khống chế được bệnh
B. Các vi sinh vật gây bệnh tìm cách đề kháng các kháng sinh mới
C. Theo thời gian người ta tìm ra nhiều tác nhân gây bệnh mới
D. Các phương pháp điều trị có nhiều tác dụng phụ
Câu 2: Chọn một câu đúng nhất. Nhiễm khuẩn là:
A. Tình trạng một vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể
B. Tồn tại một vi khuẩn ở một nơi trong cơ thể
C. Phản ứng của cơ thể khi có một vi khuẩn xâm nhập
D. Tình trạng luôn luôn có biểu hiện triệu chứng nặng
Câu 3: Chọn một câu đúng nhất. Vi khuẩn ký sinh ở người:
A. Hoàn toàn không lợi gì cho cơ thể
B. Không gây bệnh dưới mọi điều kiện nào
C. Là một hàng rào bảo vệ cơ thể
D. Đều có khả năng sinh tổng hợp giúp cho cơ thể
Câu 4: Tác nhân gây bệnh nào sau đây thuộc lớp vi khuẩn nhưng có thể xếp vào lớp virus:
A. Prion
B. Virus
C. Nấm bậc thấp
D. Chlamydia
Câu 5: Chọn một câu đúng nhất. Virus là tác nhân:
A. Chỉ tồn tại ở nội bào và có thể gây bệnh cho tế bào
B. Chỉ được kết cấu các acid amin và chuổi peptide
C. Tồn tại nội bào và phát triển ở nguyên sinh chất
D. Gây ra bệnh creutzfeldt jacob.
Câu 6: Chọn một câu đúng nhất. Trong dịch tễ học bệnh truyền nhiễm:
A. Bệnh lẻ tẻ, không lây lan gọi là bệnh lưu hành địa phương
B. Dịch lưu hành địa phương lây lan dễ nhưng hạn chế ở địa phương đó
C. Bệnh gây đại dịch có qui mô lây lan lớn trong một địa phương hạn chế
D. Hình thái dịch hay gặp là dịch lớn - đại dịch
Câu 7: Chọn một câu đúng nhất. Trong bệnh truyền nhiễm, nguồn lây:
A. Gồm người bị bệnh và người lành mang mầm bệnh
B. Là nơi tồn tại tự nhiên của tác nhân gây bệnh
C. Là nơi tồn tại tình cờ của tác nhân gây bệnh
D. Gồm người bệnh và động vật bị bệnh
Câu 8: Chọn một câu đúng nhất. Lây truyền trong bệnh truyền nhiễm:
A. Qua thức ăn nhiễm khuẩn thường lây lan nhanh và rộng
B. Qua áo quần của bệnh nhân gọi là lây trực tiếp
C. Lúc chăm sóc vết thương gọi là lây gián tiếp
D. Mà qua côn trùng gọi là lây gián tiếp
Câu 9: Câu nào sau đây không phù hợp với cách lây truyền trong bệnh truyền nhiễm:
A. Đa số tác nhân gây bệnh lây truyền qua da lành
B. Lây qua đường sinh dục gặp ở người hoạt động tình dục bừa bãi
C. Bệnh lây qua đường hô hấp rất khó kiểm soát
D. Cách ly nguồn truyền bệnh là cơ sở phòng ngừa bệnh truyền nhiễm
Câu 10: Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng của vi khuẩn gây bệnh:
A. Có 3 tính chất: độc tính, tạo độc tố, tạo các enzyme
B. Độc tính vi khuẩn gồm có 3 đặc điểm
C. Vi khuẩn lao là loại vi khuẩn nội bào bắt buộc
D. Vi khuẩn nội bào bắt buộc không có khả năng sinh mủ cao
Câu 11: Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng sinh bệnh của vi khuẩn:
A. Các rickettsia là các vi khuẩn sinh mủ kém
B. Các vi khuẩn sinh mủ mạnh có độc lực mạnh
C. Nội mạc mạch máu viêm gặp trong bệnh do rickettsia
D. Vi khuẩn ngoại bào bắt buộc gây hiện tượng quá mẫn chậm
Câu 12: Chất nào sau đây không phải là độc tố của vi khuẩn:
A. Lipopolysaccharide
B. Botulinum
C. Exfoliatine
D. Streptokinase
Câu 13: Chất nào sau đây gây vỡ màng bạch cầu:
A. Hemolysine
B. Streptolysin O, S
C. Hyaluronidase
D. Enterotoxin
Câu 14: Câu nào sau đây phù hợp với bệnh sinh virus:
A. Virus gây bệnh bằng gây tác hại trực tiếp lên tế bào đích
B. Khi tiếp cận tế bào đích virus xâm nhập vào trong tế bào đích ngay
C. Sau khi vào cơ thể virus có một giai đoạn luân lưu trong máu
D. Virus gây tổn thương bộ máy di truyền của tế bào đích khi xâm nhập
Câu 15: Chất nào sau đây không phải enzyme của vi khuẩn:
A. Bêtalactamase
B. Chloramphenicol acetylase
C. Hyaluronidase
D. Exfoliatine
Câu 16: Chất nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng gây ỉa chảy:
A. Toxin erythrogene
B. Lipopolysaccharide
C. Streptokinase
D. Enterotoxin
Câu 17: Virus nào sau đây tồn tại lâu trong cơ thể người mà ít khi biểu hiện bệnh:
A. Virus cúm gà
B. HIV/AIDS virus
C. Herpès virus
D. Virus gây bệnh viêm gan A
Câu 18: Trong cơ thể người virus có thể nhân lên và phát triển nhờ:
A. Kết dính với receptor của tế bào đích
B. Vào các acid nhân của tế bào đích để sinh tổng hợp
C. Vào giai đoạn luân lưu trong máu
D. Sự phản ứng của miễn dịch tế bào cơ thể
Câu 19: Đặc điểm gây bệnh nào sau đây thuộc về nấm bậc thấp:
A. Khả năng gây bệnh đa dạng, phức tạp
B. Có thể sống nội bào hoặc ngoại bào
C. Không gây ra phản ứng quá mẫn cảm
D. Nhân lên và phát triển trong mô dưới dạng sợi
Câu 20: Điều kiện nào sau đây làm dễ cho sự xâm nhập của vi khuẩn qua da nhất:
A. Rối loạn vi khuẩn chí của da
B. Các tuyến mồ hôi tiết thiếu các acid béo
C. Vết xây xát da do cào cấu
D. Vết trầy da do bỏng rộng
Câu 21: Yếu tố nào sau đây làm dễ cho nhiễm khuẩn da nhất:
A. Tắc các tuyến mồ hôi
B. Thiếu bacteriocin do vi khuẩn chí tiết ra
C. Thừa các acid béo ở da làm cho da nhờn
D. Có vết cắn của động vật ở da
Câu 22: IgA của niêm mạc hô hấp có các chức năng, ngoại trừ:
A. Chống vi khuẩn và virus kết dính vào tế bào biểu mô
B. Có khả năng trung hoà kháng nguyên của vi khuẩn tại chổ
C. Có khả năng gây cảm ứng miễn dịch tế bào
D. Chống sự xâm nhập vi khuẩn và virus.
Câu 23: Thành phần nào sau đây không có mặt ở niêm mạc hô hấp:
A. Kháng thể IgG
B. Kháng thể IgA
C. Biểu mô lông rung động
D. Các tế bào tiết chất nhày
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không tham gia chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá:
A. Nhu động
B. Acid dạ dày
C. Dịch mật
D. Amylase
Câu 25: Điều kiện nào sau đây ít bị nhiễm khuẩn nhất:
A. Cắt 2 phần dạ dày
B. Sỏi ống mật chủ
C. Sỏi ống dẫn tiểu
D. Đặt ống thông tiểu tạm thời
Câu 26: Phản ứng viêm của vật chủ có một số biểu hiện bên trong, ngoại trừ:
A. Liên quan đến bổ thể
B. Liên quan đến tiến trình đông máu tại chổ
C. Xuất hiện các kinin
D. Biểu hiện dấu hiệu viêm
Câu 27: Hiện tượng viêm tại chổ không có sự tham gia của:
A. Interleukin 1
B. Interleukin 6
C. Interleukin 8
D. Interleukin 10
Câu 28: Yếu tố nào sau đây có tác dụng huy động và hoạt hoá bạch cầu đa nhân trung tính:
A. Tumor necrosis factor
B. Interleukin 1
C. Interleukin 6
D. Interleukin 8
Câu 29: Hiện tượng nào sau đây không có mặt trong hiện tượng viêm khu trú:
A. Tế bào nội mạc mạch máu dính tế bào viêm
B. Tiêu protein của tổ chức
C. Xuất hiện co mạch tại chổ gây hoại tử
D. Xuất hiện xuất tiết tại chổ
Câu 30: Thành phầnh nào sau đây không tham gia vào hiện tượng thực bào:
A. Chromosome
B. Bach cầu đa nhân trung tính
C. Đơn nhân đại thực bào
D. Thành phần bổ thể
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT