200+ Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1: Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:

A. Có mang năng lượng điện

B. Không mang năng lượng điện

C. Có dòng điện

D. Có điện áp

Câu 2: Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:

A. Có mang năng lượng điện

B. Không mang năng lượng điện

C. Có dòng điện

D. Có điện áp

Quảng cáo

Câu 3: Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:

A. Người thực hiện phép đo

B. Dụng cụ đo

C. Đại lượng cần đo

D. Môi trường

Câu 4: Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi:

A. Người thực hiện phép đo

B. Môi trường

C. Đại lượng cần đo

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:

Quảng cáo

A. Lớn hơn phép đo gián tiếp

B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp

C. Bằng với phép đo gián tiếp

D. Tất cả đều sai

Câu 6: Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp:

A. Cải tiến phương pháp đo

B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên

C. Thực hiện phép đo nhiều lần

D. Khắc phục môi trường

Câu 7: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:

A. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên

B. Thực hiện phép đo nhiều lần

C. Cải tiến phương pháp đo

D. Tất cả đều sai

Quảng cáo

Câu 8: Sai số tuyệt đối là:

A. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được

B. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức

C. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được

D. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức

Câu 9: Sai số tương đối là:

A. Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức

B. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức

C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực

D. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được

Câu 10: Cấp chính xác của thiết bị đo là:

A. Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được

B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo

C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo

D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo

Câu 11: Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo:

A. 2 cấp

B. 3 cấp

C. 4 cấp

D. 5 cấp

Câu 12: Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là:

A. 5%

B. 4,7%

C. 4%

D. 10V

Câu 13: Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là:

A. 5%

B. 2,5%

C. 10%

D. 1%

Câu 14: Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là:

A. Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao

B. Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh

C. Độ linh hoạt cao, dễ tương thích truyền tín hiệu

D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:

A. Càng bé

B. Càng lớn

C. Tùy thuộc phương pháp đo

D. Không thay đổi

Câu 16: Độ tin cậy của một thiết bị đo phụ thuộc vào:

A. Độ phức tạp của thiết bị đo

B. Chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo

C. Tính ổn định

D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:

A. 9,7÷10,3 A

B. 9÷11 A

C. 9,3÷10,3 A

D. 9,7÷10,7 A

Câu 18: Cơ cấu chỉ thị từ điện hoạt động đối với dòng:

A. Một chiều

B. Xoay chiều

C. Dạng bất kỳ

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Cơ cấu chỉ thị điện từ hoạt động đối với dòng:

A. Một chiều

B. Xoay chiều

C. Không đổi

D. Cả một chiều và xoay chiều

Câu 20: Cơ cấu chỉ thị điện động hoạt động đối với dòng:

A. Xoay chiều

B. Một chiều

C. Thay đổi

D. Cả một chiều và xoay chiều

Câu 21: Cơ cấu chỉ thị nào hoạt động đối với dòng xoay chiều:

A. Từ điện, điện từ

B. Từ điện, điện động

C. Điện từ, điện động

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện động là một hàm:

A. Tuyến tính

B. Phi tuyến

C. Parabol

D. Tất cả đều sai

Câu 23: Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện từ là một hàm:

A. Tuyến tính

B. Phi tuyến

C. Bất kỳ

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:

A. Giảm ½

B. Tăng gấp đôi

C. Tăng 4 lần

D. Giảm ¼

Câu 25: Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:

A. Giảm ½

B. Tăng gấp đôi

C. Tăng 4 lần

D. Giảm ¼

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên