200+ Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Giải phẫu đại cương đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương (có đáp án)
Câu 1: Hình thể và cấu tao cơ thể người là đối tượng học của môn
A. Ngoại khoa
B. Giải phẫu học
C. Phẫu thuật
D. Cơ thể học
Câu 2: Đối với Y học giải phẫu là một môn
A. Cơ sở
B. Lâm sàng
C. Cận lâm sàng
D. Cơ bản
Câu 3: Giải phẫu ở trường y là:
A. Giải phẫu học đại thể
B. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống
C. Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Từ trên ngoài là căn cứ theo
A. Mặt phẳng ngang
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc
D. A và C đúng
Câu 5: Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là:
A. Xác
B. Mô hình các loại
C. Phim X quang
D. Người sống
Câu 6: Mặt phẳng đứng dọc giữa
A. Nằm song song với mặt phẳng trán
B. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
C. Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái
D. Nằm song song với mặt phẳng đất
Câu 7: Xác định phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu
A. Xác ướp và các tiêu bản thật
B. Đèn chiếu, Phim X quang, video hiện đại
C. Các loại mô hình và các tranh vẽ
D. Người sống
Câu 8: Tìm ý đúng với từ "Trong ngoài" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng ngang
B. Mặt phẳng nằm ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc giữa
D. Mặt phẳng đứng dọc
Câu 9: Xác định ý đúng với từ "trước sau" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng dọc
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng nằm ngang
D. Mặt phẳng ngang
Câu 10: Xác định ý đúng với từ "Sâu, Nông" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng nằm ngang
B. Mặt phẳng đứng dọc
C. Mặt phẳng đứng ngang
D. Tất cả các mặt phẳng kể trên
Câu 11: Xác định ý đúng với từ "Trên, Dưới" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng dọc
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng nằm ngang
D. Tất cả đúng
Câu 12: Xác định ý đúng với từ "Phải, trái" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng nằm ngang
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc giữa
D. Tất cả đúng
Câu 13: Xác định ý đúng nhất trong mô tả giải phẫu học dựa vào:
A. Vị trí, liên quan
B. Hình thể, kích thước
C. Chức năng phát triển
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:
A. Tạo máu
B. Vận động
C. Bảo vệ
D. Nâng đỡ
Câu 15: Chọn định nghĩa đúng nhất về khớp xương là:
A. Nơi nối tiếp của hai xương
B. Nơi tiếp giáp của hai xương
C. Nơi hai xương nằm chồng lên nhau
D. Nơi liên tiếp của hai xương
Câu 16: Xác định khớp xương thuộc khớp bán động:
A. Khớp chậu đùi
B. Khớp thái dương hàm
C. Khớp trai đỉnh
D. Khớp cùng chậu
Câu 17: Xác định các thành phần thuộc đặc điểm cấu tạo của khớp động:
A. Đều có chỏm xương
B. Đều có sụn chêm
C. Đều có bao khớp và dây chàng
D. Đều có sụn viền
Câu 18: Xác định vị trí điểm yếu của khớp xương:
A. Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường
B. Chỗ bao khớp mỏng nhất
C. Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Xác định ý đúng nhất nguyên tắc của các đường vào khớp:
A. Theo một đường nhất định
B. Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh
C. Tất cả sai
D. Tất cả đúng
Câu 20: Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh:
A. Cơ co duỗi, xương không di chuyển
B. Cơ co duỗi, xương di chuyển theo
C. Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
D. Cơ và xương đồng thời di chuyển
Câu 21: Chọn nguyên tắc đúng nhất để đặt tên (gọi tên) cho cơ theo:
A. Cấu tạo, kích thước, hình thể và chức năng
B. Hỗn hợp
C. Tất cả đúng
D. Tất cả sai
Câu 22: Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ:
A. Là một bao sợi chắc
B. Bọc các gân cơ gấp
C. Bọc các gân cơ duỗi
D. Tiết ra dịch nhờn
Câu 23: Thành phần nào Không góp phần tạo nên vách múi:
A. Mảnh thẳng xương sàng
B. Mảnh thẳng xương khẩu cái
C. Sụn vách múi
D. Sụn cánh mũi lớn
Câu 24: TK ở phía sau vách mũi là
A. TK sàng trước
B. TK mũi khẩu
C. TK mũi sau trên
D. TK mũi sau dưới ngoài
Câu 25: Đổ vào ngách mũi trên có các xoang
A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
B. Xoang trán, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xương sàng sau
Câu 26: Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:
A. Răng cửa giữa trên
B. Răng cối trên
C. Răng tiền cối trên
D. Răng tiền cối 2 trênc
Câu 27: Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài lỗ đổ vào của:
A. Xoang trán
B. Xoang sàng trước
C. Xoang hàm trên
D. Câu a, b, c đúng
Câu 28: Câu nào sau đây Sai
A. Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
B. Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
C. Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
D. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
Câu 29: Võng mạc mỏng nhất ở:
A. Vết võng mạc (điểm vàng)
B. Lõm trung tâm
C. Đĩa thần kinh thị
D. Võng mạc mỏm mi
Câu 30: Chọn câu Sai
A. Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch
B. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
C. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất
D. Điểm vàng nằm ngay canh cực sau của nhãn cầu
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT