200+ Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Kế toán công nghệ số đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số (có đáp án)
Câu 1: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt khi dự toán trong năm chưa được duyệt, kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK tiền mặt (111)
B. Bên có TK phải trả nội bộ (336)
C. Bên nợ TK phải trả nội bộ (336)
D. Bên nợ TK tạm ứng (141)
Câu 2: Đơn vị đã lắp đặt chạy thử xong, bàn giao đưa vào sử dụng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 110.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2411: 110.000
B. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2412: 110.000
C. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2412: 110.000
D. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2411: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.00
Câu 3:Khi nhận kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền thực chi chuyển vào tài khoản tiền gửi Kho bạc kế toán ghi :
A. Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền
B. Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Nợ TK 012 - Lệnh chi tiền thực chi
C. Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Nợ TK 008 - Dự toán chi hoạt động
D. Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Có TK 012 - Lệnh chi tiền thực chi
Câu 4: Đơn vị kiểm quỹ phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3381: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000/Có TK 1388: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000/Có TK 331: 50.000
Câu 5: Đơn vị dùng số phí lệ phí để lại mua nguyên vật liệu nhập kho đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 366: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 514: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 111: 50.000; Đồng thời ghi: Có TK 014: 50.000
D. Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 111: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 50.000; Nợ TK 3373: 50.000/ Có TK 514: 50.000
Câu 6: Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Ghi nợ TK tạm ứng (141)
B. Ghi nợ TK chi phí trả trước (242)
C. Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
D. Ghi nợ TK chi phí hoạt động (611)
Câu 7: Đơn vị mua 1 TSCĐ hữu hình mới đưa ngay vào sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, trị giá 10.000USD, đơn vị trả bằng TGNH , tỷ giá do Bộ tài chính công bố là 26.500 VND/USD, tỷ giá ghi sổ của TK 1122 là 26.600 VND/USD, kế toán tính toán và ghi: Các trường hợp trên đồng thời ghi Có TK 007: 10.000USD
A. Nợ TK 211: 266.000/ Có TK 515: 1.000/ Có TK 1122: 265.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 266.000/ Có TK 366: 266.000
B. Nợ TK 211: 266.000/ Có TK 413: 1.000/ Có TK 1122: 265.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 266.000/ Có TK 366: 266.000
C. Nợ TK 211: 265.000/ Nợ TK 413: 1.000/ Có TK 1122: 266.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 265.000/ Có TK 366: 265.000
D. Nợ TK 211: 265.000/ Nợ TK 615: 1.000/ Có TK 1122: 266.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 265.000/ Có TK 366: 265.000
Câu 8: Khấu trừ vào lương của cán bộ, viên chức tiền thuế thu nhập cá nhân số tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334: 20.000/ Có TK 332: 20.000
B. Nợ TK 334: 20.000/ Có TK 3335: 20.000
C. Nợ TK 332: 20.000/ Có TK 334: 20.000
D. Nợ TK 334: 20.000/ Có TK 3388: 20.000
Câu 9: Đơn vị nhận được kinh phí hoạt động do cấp trên cấp bằng 1 TSCĐ hữu hình mới và đưa ngay vào hoạt động, trị giá 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000
B. Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000
C. Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366:100.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 100.000
D. Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 100.000
Câu 10: Cuối kỳ, đơn vị dùng TGNH để nộp lại số tiền kinh phí hoạt động không sử dụng hết theo dự toán, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3371: 50.000/Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: (50.000)
B.Nợ TK 3371: 50.000/Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 50.000
C.Nợ TK 5111: 50.000/Có TK 112: 50.000
D.Nợ TK 5111: 50.000/Có TK 112: 50.000
Câu 11: Đơn vị dùng nguồn thu sự nghiệp khác được để lại mua TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 50.000 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 112: 50.000
B. Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 366: 50.000
C. Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000/ Nợ TK 3371: 50.000/ Có TK 366: 50.000
D. Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 336: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000
Câu 12: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho áp dụng một trong các phương pháp nào?
A. Nhập trước xuất trước
B. Thẻ song song
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên
Câu 13: Đơn vị xuất tiền mặt tạm ứng cho ông B đi công tác, số tiền 4.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 141(B): 4.000/Có TK 112: 4.000
B. Nợ TK 141(B): 4.000/Có TK 111: 4.000
C. Nợ TK 141(B): 4.000/Có TK 111: 4.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 4.000/ Có TK 5111: 4.000
D. Nợ TK 141: 4.000/Có TK 112: 4.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 4.000/ Có TK 5111: 4.000
Câu 14: Các báo cáo sau báo cáo nào không thuộc báo cáo của đơn vị HCSN?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Báo cáo tình hình tài chính
D. Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
Câu 15: Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng, số tiền 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 100.000/Có TK 3371: 100.000
B. Nợ TK 112: 100.000/Có TK 3378: 100.000
C. Nợ TK 112: 100.000/Có TK 3371: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
D. Nợ TK 111: 100.000/Có TK 3378: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Câu 16: Đơn vị có khoản chi hoạt động của năm nay không được duyệt, phải thu hồi, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 1388: 10.000/Có TK 611: 10.000
B. Nợ TK 511: 10.000/Có TK 611: 10.000
C. Nợ TK 3388: 10.000/Có TK 611: 10.000
D. Nợ TK 611: 10.000/Có TK 1388: 10.000
Câu 17: Rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán cho nhà cung cấp tiền mua nguyên vật liệu nhập kho kỳ trước, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 511: 50.000
B. Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 366: 50.000
C. Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
D. Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 366: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
Câu 18: Khi thu các khoản đóng góp của dân để cho vào Các quỹ tài chính ngoài NS xã bằng tiền mặt, số tiền 25.000, kế toán ghi:
A.Nợ TK 112: 25.000/ Có TK 431: 25.000
B. Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 441: 25.000
C. Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 431: 25.000
D. Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 466: 25.000
Câu 19: Đơn vị sử dụng nguồn phí được khấu trừ để lại để mua nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động thu phí đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền mặt số tiền 100.000, kế toán cấp trên ghi:
A. Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 111: 100.000
B. Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 366: 100.000
C. Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 111: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 100.000; Nợ TK 3373: 100.000; Có TK 366: 100.000
D. Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 111: 100.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3373: 100.000/ Có TK 366: 100.000
Câu 20: Đơn vị thu hồi tạm ứng bằng tiền mặt của ông B, số tiền 4.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 4.000/Có TK 136(B): 4.000
B. Nợ TK 111: 4.000/Có TK 141(B): 4.000
C. Nợ TK 111: 4.000/Có TK 1388: 4.000
D. Nợ TK 111: 4.000/Có TK 334: 4.000
Câu 21: Đơn vị nhận kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng chuyển vào tài khoản tiền gửi kho bạc, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 5111: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 012: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
Câu 22: Đơn vị nhận được viện trợ nước ngoài bằng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 50.000 , kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 50.000/Có TK 3372: 50.000
B. Nợ TK 211: 50.000/Có TK 366: 50.000
C. Nợ TK 211: 50.000/Có TK 366: 50.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 004: 50.000/Có TK 004: 50.000
D. Nợ TK 211: 50.000/Có TK 3372: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
Câu 23: Đơn vị mua nguyên vật liệu không nhập kho chưa trả tiền, dùng ngay cho đầu tư XDCB thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tổng giá thanh toán là 55.000, thuế suất thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
A. Nợ TK 241: 50.000/Nợ TK 1332: 5.000/Có TK 331: 55.000
B. Nợ TK 241: 50.000/Nợ TK 1332: 5.000/Có TK 366: 55.000
C. Nợ TK 241: 55.000/Có TK 331: 55.000
D. Nợ TK 241 55.000/Có TK 366: 55.000
Câu 24: Đơn vị kiểm kê nguyên vật liệu, phát hiện thiếu 10.000 chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
A. Nợ TK 1381: 10.000/Có TK 152: 10.000
B. Nợ TK 6111: 10.000/Có TK 152: 10.000
C. Nợ TK 1388: 10.000/Có TK 152: 10.000
D. Nợ TK 366: 10.000/Có TK 152: 10.000
Câu 25: Đơn vị nhập quĩ tiền mặt do người mua ứng trước tiền hàng, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 10.000/Có TK 331: 10.000
B. Nợ TK 111: 10.000/Có TK 131: 10.000
C. Nợ TK 111: 10.000/Có TK 136: 10.000
D. Nợ TK 111: 10.000/Có TK 141: 10.000
Câu 26: Đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng số tiền 50.000, khi nhận được giấy báo có của kho bạc, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 33711: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
Câu 27:Mua vật liệu bằng tiền gửi kho bạc về nhập kho tại xã 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1121: 50.000
B. Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1122: 50.000
D. Nợ TK 1121: 50.000/ Có TK 152: 50.000
Câu 28: Xuất quỹ tiền mặt chi Ngân sách của xã phục vụ mừng thọ cho các cụ Hôi người cao tuổi 1.500, kế toán ghi:
A. Nợ TK 811: 1.500/ Có TK 111: 1.500
B. Nợ TK 815: 1.500/ Có TK 111: 1.500
C. Nợ TK 111: 1.500/ Có TK 811: 1.500
D. Nợ TK 814: 1.500/ Có TK 111: 1.500
Câu 29: Số phải nộp nhà nước của hoạt động nhượng bán TSCĐ hữu hình hình thành từ vốn NSNN cấp là 10.000 (trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi đơn vị phải nộp nhà nước), kế toán ghi :
A. Nợ TK 3378: 10.000/ Có TK 333: 10.000
B.Nợ TK 711: 10.000/ Có TK 333: 10.000
C.Nợ TK 811: 10.000/ Có TK 333: 10.000
D.Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 333: 10.000
Câu 30: Đơn vị trích thặng dư của hoạt động hành chính vào quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp, số tiền 4.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 4211: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
B. Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4211: 4.000
C. Nợ TK 4212: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
D. Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4212: 4.000
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT