200+ Trắc nghiệm Kế toán môi trường (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán môi trường có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Kế toán môi trường đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Kế toán môi trường (có đáp án)
Câu 1: Chi phí môi trường bao gồm:
A. Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị phòng kế toán.
B. Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị dùng cho sản xuất sản phẩm.
C. Chi phí khấu hao thiết bị kiểm soát chất thải, khí thải như thiết bị vận chuyển chất thải, thùng đựng chất thải rắn, hệ thống xử lý nước thải.
D. Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị dùng cho bộ phận bán hàng.
Câu 2: Chi phí không được ghi nhận là chi phí môi trường bao gồm:
A. Chi phí phục hồi và bồi thường liên quan đến dọn dẹp, phục hồi hiện trạng nơi khai thác, bồi thường cho bên thứ ba do tác động môi trường.
B. Bảo hiểm là mọi chi phí bảo hiểm liên quan kiểm soát chất thải và khí thải như bảo hiểm liên quan đến việc phát hành ngẫu nhiên các vật liệu nguy hiểm.
C. Tiền phạt cho những sai sót trong việc tuân thủ quy định liên quan đến kiểm soát chất thải và khí thải.
D. Các khoản tiền phạt do vi phạm hành chính về thuế xuất nhập khẩu, thuế GTGT
Câu 3: Chi phí không được ghi nhận là chi phí môi trường bao gồm:
A. Chi phí quản lý hệ sinh thái, chi phí quyên góp cho hoạt động bảo tồn thiên nhiên.
B. Chi phí vật liệu, nước và năng lượng như mẫu vật liệu cho hoạt động giám sát, nước và năng lượng sử dụng cho hoạt động tái chế.
C. Chi phí tiền lương của nhân viên kế toán, chi phí tiền lương của nhân viên hành chính nhân sự.
D. Chi phí dịch vụ bên ngoài như chi phí thuê chuyên gia tư vấn, chứng nhận của các cơ quan liên quan đến kiểm soát chất thải.
Câu 4:Chi phí môi trường được ghi nhận theo nguyên tắc:
A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc công khai
Câu 5: Dựa vào đối tượng sử dụng thông tin và phạm vi cung cấp thông tin, kế toán môi trường được chia thành?
A. Kế toán tài chính môi trường và kế toán quản trị môi trường.
B. Kế toán doanh thu môi trường, chi phí môi trường
C. Kế toán doanh thu môi trường, chi phí môi trường, tài sản môi trường
D. Kế toán doanh thu môi trường, chi phí môi trường, tài sản môi trường, nợ phải trả môi trường
Câu 6: Thu nhập môi trường hình thành từ:
A. Bán phế liệu, phế thải, trợ giá tiêu thụ sản phẩm từ hoạt động bảo vệ môi trường, thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải.
B. Từ sự tiết kiệm chi phí môi trường của doanh nghiệp
C. Từ chuyển nhượng thương hiệu của doanh nghiệp
D. Từ khoản được nhà nước hoặc cấp trên cho miễn giảm thuế GTGT.
Câu 7: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của kế toán môi trường?
A. Thu nhận, xử lý thông tin, số liệu kế toán của từng loại tài sản môi trường, nợ phải trả môi trường, chi phí môi trường, thu nhập môi trường trong doanh nghiệp.
B. Kiểm tra, giám sát việc quản lý, sử dụng tài sản, nợ phải trả môi trường, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về môi trường.
C. Phân tích thông tin, số liệu kế toán môi trường để tham mưu, đề xuất giải pháp phục vụ yêu cầu quản lý môi trường và ra các quyết định kinh tế tài chính.
D. Cung cấp thông tin kế toán tài chính theo quy định của pháp luật phục vụ cho việc kiểm tra, kiểm soát của cơ quan thuế.
Câu 8: Theo từng đối tượng kế toán môi trường trong một đơn vị kế toán cụ thể, tổ chức công tác kế toán môi trường bao gồm?
A. Tổ chức công tác kế toán tài sản môi trường, tổ chức công tác kế toán nợ phải trả môi trường
B. Tổ chức công tác kế toán tài sản môi trường, tổ chức công tác kế toán nợ phải trả môi trường, tổ chức công tác kế toán chi phí môi trường, tổ chức công tác kế toán thu nhập môi trường
C. Tổ chức công tác kế toán nợ phải trả môi trường, tổ chức công tác kế toán chi phí môi trường, tổ chức công tác kế toán thu nhập môi trường
D. Tổ chức công tác kế toán chi phí môi trường, tổ chức công tác kế toán thu nhập môi trường
Câu 9: Chức năng của kế toán môi trường?
A. Kế toán môi trường có chức năng thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin môi trường cho các đối tượng sử dụng thông tin môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong việc ra quyết định.
B. Kế toán môi trường có chức năng thu thập thông tin môi trường cho các đối tượng sử dụng thông tin môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong việc ra quyết định.
C. Kế toán môi trường có chức năng phân tích và cung cấp thông tin môi trường cho các đối tượng sử dụng thông tin môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong việc ra quyết định.
D. Kế toán môi trường có chức năng xử lý, kiểm tra thông tin môi trường cho các đối tượng sử dụng thông tin môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong việc ra quyết định.
Câu 10: Theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán môi trường, tổ chức công tác kế toán môi trường bao gồm?
A. Tổ chức công tác kế toán tài chính môi trường
B. Tổ chức công tác kế toán quản trị môi trường
C. Tổ chức công tác kế toán thuế bảo vệ môi trường, tổ chức công tác kế toán nợ phải trả môi trường
D. Tổ chức công tác kế toán tài chính môi trường, tổ chức công tác kế toán quản trị môi trường
Câu 11: Đối tượng bên ngoài sử dụng thông tin kế toán môi trường của doanh nghiệp bao gồm?
A. Tổ chức kiểm toán
B. Người lao động
C. Chính phủ
D. Chủ nợ
Câu 12: Nhà máy xử lý nước thải, thiết bị xử lý rác, thiết bị đầu tư theo công nghệ mới thân thiện hơn với môi trường, phòng thí nghiệm được ghi nhận?
A. Là tài sản môi trường
B. Là thu nhập môi trường
C. Là nợ phải trả môi trường
D. Là chi phí môi trường
Câu 13: Giá trị tài sản môi trường tại thời điểm ghi nhận được xác định được xác định theo nguyên tắc?
A. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc giá gốc
Câu 14:Giá trị tài sản môi trường sau khi ghi nhận được xác định được xác định ?
A. Sau khi ghi nhận ban đầu, tài sản môi trường sẽ được báo cáo theo giá trị còn lại là giá thị trường.
B. Sau khi ghi nhận ban đầu, tài sản môi trường sẽ được báo cáo theo giá gốc.
C. Sau khi ghi nhận ban đầu, tài sản môi trường sẽ được báo cáo theo giá trị còn lại là giá gốc trừ khấu hao lũy kế.
D. Sau khi ghi nhận ban đầu, tài sản môi trường sẽ được báo cáo số khấu hao lũy kế.
Câu 15: Nợ phải trả môi trường là:
A. Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các sự kiện quá khứ mà việc thanh toán sẽ dẫn đến sự sụt giảm lợi ích kinh tế.
B. Là các khoản thuế bảo vệ môi trường mà doanh nghiệp chưa nộp.
C. Là các khoản làm giảm lợi ích kinh tế, giảm lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Là các khoản mà doanh nghiệp chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
Câu 16: Việc xác định nợ phải trả môi trường theo các nguyên tắc:
A. Nợ phải trả môi trường được xác định khi doanh nghiệp mua hàng hóa, dịch vụ.
B. Nợ phải trả môi trường được xác định khi có đủ điều kiện chắc chắn là doanh nghiệp phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho nghĩa vụ hiện tại, và khoản nợ phải trả đó phải được xác định một cách đáng tin cậy.
C. Nợ phải trả môi trường được xác định dựa trên hóa đơn giá trị gia tăng.
D. Nợ phải trả môi trường được xác định dựa vào sổ kế toán.
Câu 17: Báo cáo môi trường là một hình thức công bố thông tin của kế toán môi trường, được trình bày và thuyết minh các dữ liệu liên quan đến môi trường của một đơn vị kế toán trên các góc độ
A. Rủi ro môi trường, tác động môi trường
B. Chính sách môi trường; chiến lược môi trường
C. Rủi ro môi trường; tác động môi trường; chính sách môi trường; chiến lược môi trường; tài sản, chi phí, thu nhập và nợ phải trả môi trường
D. Tài sản, chi phí, thu nhập và nợ phải trả môi trường
Câu 18: Thông tin kế toán môi trường trong báo cáo tài chính chủ yếu sử dụng thông tin dưới thước đo?
A. Hiện vật
B. Phi tiền tệ
C. Tiền tệ
D. Thời gian lao động cần thiết
Câu 19:
Các thông tin liên quan đến tài sản môi trường (thiết bị xử lý chất thải, kiểm soát chất thải…) được trình bày trong báo cáo nào?
A. Báo cáo tài sản
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo chi phí
Câu 20: Các thông tin liên quan đến nợ phải trả môi trường (khoản nợ phải trả về xử lý ô nhiễm, các khoản dự phòng nợ phải trả môi trường về làm sạch ô nhiễm, di dời nhà máy…) được trình bày trong báo cáo nào?
A. Báo cáo nguồn vốn
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 21: Các khoản chi phí môi trường (chi phí xử lý chất thải, chi phí, ngăn ngừa ô nhiễm…) được trình bày trong báo cáo nào?
A. Báo cáo tài sản
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo thu nhập
Câu 22: Thu nhập về môi trường (Thu từ bán rác thải, phế thải, các khoản trợ cấp, bán chứng chỉ phát thải…) được trình bày trong báo cáo nào?
A. Báo cáo tài sản
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tê
D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 23: Các phương pháp xác định chi phí môi trường phục vụ cho sử dụng quản trị môi trường trong nội bộ bao gồm?
A. Phương pháp xác định chi phí môi trường dựa trên cơ sở hoạt động (ABC)
B. Phương pháp xác định chi phí môi trường theo dòng luân chuyển vật liệu
C. Phương pháp xác định chi phí môi trường thông qua sự kết hợp giữa phương pháp dòng luân chuyển vật liệu và phương pháp ABC
D. Phương pháp xác định chi phí môi trường dựa trên cơ sở hoạt động (ABC), Phương pháp xác định chi phí môi trường theo dòng luân chuyển vật liệu, Phương pháp xác định chi phí môi trường thông qua sự kết hợp giữa phương pháp dòng luân chuyển vật liệu và phương pháp ABC.
Câu 24: Trong những loại tài sản sau của doanh nghiệp tài sản nào là tài sản môi trường?
A. Nhà máy xử lý rác thải
B. Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp
C. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
D. Phần mềm kế toán
Câu 25: Trong những loại chỉ tiêu sau của doanh nghiệp chỉ tiêu nào là tài sản môi trường?
A. Tòa nhà văn phòng của doanh nghiệp
B. Khoản ký quỹ của hoạt động bảo vệ môi trường
C. Thuế bảo vệ môi trường phải nộp
D. Lương phải trả cho công nhân xử lý rác thải
Câu 26: Doanh nghiệp nhận thông báo về thuế tài nguyên phải nộp được ghi nhận vào khoản nào?
A. Tài sản môi trường
B.Nợ phải trả môi trường
C. Doanh thu môi trường
D. Nguồn vốn môi trường
Câu 27: Lựa chọn nào không đúng về Báo cáo kế toán quản trị môi trường?
A. Báo cáo Kế toán quản trị môi trường được sử dụng để thông tin môi trường cho các nhà quản trị sử dụng nội bộ.
B. Báo cáo Kế toán quản trị môi trường không bắt buộc tuân thủ các quy định pháp lý, chuẩn mực kế toán giống như báo cáo tài chính môi trường.
C. Báo cáo Kế toán quản trị môi trường mang tính pháp lý cao
D. Báo cáo kế toán quản trị môi trường nhằm cung cấp thông tin cho các nhà quản trị bên trong doanh nghiệp, phục vụ cho việc ra các quyết định đến liên quan đến cả khía cạnh tài chính và môi trường.
Câu 28: Thông tin môi trường trên báo cáo quản trị môi trường bao gồm?
A. Thông tin vật chất môi trường và thông tin tiền tệ môi trường
B. Thông tin vật chất môi trường
C. Thông tin tiền tệ môi trường
D. Thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp
Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nợ phải trả môi trường?
A. Là khoản nợ phải trả liên quan đến sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường như: thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường, dự phòng phục hồi môi trường sau khai thác…
B. Là nghĩa vụ nợ hiện tại phát sinh từ các sự kiện quá khứ mà doanh nghiệp có trách nhiệm phải thanh toán dẫn đến sụt giảm kinh tế trong tương lai.
C. Giá trị khoản nợ được xác định một cách đáng tin cậy.
D. Khoản nợ phải trả môi trường làm tăng tài sản của doanh nghiệp
Câu 30: Chọn đáp án đúng về khoản thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải:
A. Thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải là khoản thu nhập môi trường, được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải là khoản thu nhập môi trường được trình bày trên Bảng cân đối kế toán.
C. Thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải là khoản thu nhập môi trường được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thu nhập từ nhượng bán chứng chỉ phát thải là khoản thu nhập môi trường, được trình bày trên Thuyết minh báo cáo tài chính
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT