200+ Trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm những cơ quan nào dưới đây?  

A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an  

B. Tòa án, Viện kiểm sát  

C.  Tòa án, Viện kiểm sát, Thi hành án dân sự  

Câu 2: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây?  

A. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư kí Tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên  

B. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên  

C. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Điều tra viên  

Quảng cáo

Câu 3: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về Tòa án xét xử tập thể?

A. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số  

B. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn  

C. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự  

Câu 4: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố vào thời điểm nào?  

A. Trước khi tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm  

B. Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải  

C. Bất kỳ thời gian nào  

Câu 5: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?  

Quảng cáo

A. 12 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định  

B. 15 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định  

C. 16 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy đinh  

Câu 6: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?  

A. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán  

B. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán, trừ trường hợp xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn  

C. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 2 thẩm phán  

Câu 7: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn thông báo thụ lý vụ án là bao nhiêu ngày?  

A. Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý vụ án 

B. Trong thời hạn 3 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án  

C. Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án  

Quảng cáo

Câu 8: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn niêm yết công khai văn bản tố tụng là bao nhiêu ngày?  

A. 15 ngày, kể từ ngày niêm yết  

B. 30 ngày, kể từ ngày niêm yết  

C. 7 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết  

Câu 9: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?   

A. Khi xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân độc lập và chỉ tuân theo pháp luật  

B. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật  

C. Khi xét xử vụ án dân sự Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật  

Câu 10: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng? 

A. Viện kiểm sát nhân dân tham gia phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, Tái thẩm  

B. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Phúc thẩm, Giám đốc thẩm, Tái thẩm  

C. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Sơ thẩm, Phúc thẩm 

 Câu 11: Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn  

A. Đúng  

B. Sai  

Câu 12: Bị đơn là người gây thiệt hại cho nguyên đơn và bị nguyên đơn khởi kiện  

A. Đúng  

B. Sai  

Câu 13: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt tại phiên tòa phúc thẩm thì Tòa án đình chỉ giải quyết yêu cầu của họ  

A. Đúng  

B. Sai  

Câu 14: Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn  

A. Đúng  

B. Sai  

Câu 15: Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố tại phiên tòa sơ thẩm  

A. Đúng  

B. Sai  

Câu 16: Tư cách tố tụng của đương sự có thể bị thay đổi tại phiên tòa sơ thẩm  

A. Đúng  

B. Sai  

Câu 17: Chỉ người gây thiệt hại cho nguyên đơn mới có thể trở thành bị đơn  

A. Đúng  

B. Sai  

Câu 18: Một người có thể đại diện cho nhiều đương sự trong vụ án dân sự  

A. Đúng  

B. Sai   

Câu 19: Đương sự đưa ra yêu cầu có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ  

A. Đúng  

B. Sai  

Câu 20: Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự có thể bị kháng nghị giám đốc thẩm  

A. Đúng  

B. Sai

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên