200+ Trắc nghiệm Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1. Triết học ra đời do đâu?

A. Do ý muốn chủ quan của con người

B. Do lý tính thế giới quy định.

C. Do nhu cầu của thực tiễn.

D. Cả A, B và C

Câu 2. Triết học ra đời khi nào?

A. Ngay khi xuất hiện con người.

B. Khi khoa học xuất hiện.

C. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có khả năng trừu tượng hoá, khái quát hoá, rút ra cái chung qua vô vàn sự kiện riêng lẻ.

D. Cả A, B và C

Quảng cáo

Câu 3. Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: triết học là gì?

A. Là môn khoa học nghiên cứu về thế giới.

B. Là môn khoa học nghiên cứu về tư duy.

C. Là môn khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội

và tư duy.

D. Cả A, B và C.

Câu 4. Đâu là định nghĩa đầy đủ và hợp lý nhất về triết học?

A. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới

B. Triết học là tri thức lý luận của con người.

C. Triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí, vai trò

của con người trong thế giới ấy.

D. Cả A, B và C

Câu 5. Nhận định nào dưới đây là không đúng?

Quảng cáo

A. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của triết học.

B. Tự nhiên không phải là đối tượng nghiên cứu của triết học.

C. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và của triết học.

D. Cả A, B và C.

Câu 6. Đâu là định nghĩa đúng về vấn đề cơ bản của triết học?

A. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất là gì, nó tồn tại như thế nào.

B. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề ý thức là gì, nó có nguồn gốc từ đâu.

C. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức

và vật chất.

D. Cả A, B và C

Câu 7. Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?

A. Cảm giác của con người là hình ảnh chân thực, sinh động về sự vật.

B. Khái niệm và cảm   giác có quan hệ biện chứng với nhau.

C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái

nào?

D. Cả A, B và C

Quảng cáo

Câu 8. Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?

A. Thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức, quyết định sự tồn tại của ý thức.

B. Các sự vật trong thế giới liên hệ với nhau và luôn vận động phát triển.

C. Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?

D. Nhận thức cảm tính có những hình thức cơ bản là cảm giác, tri giác, và biểu tượng.

Câu 9. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ?

A. Thừa nhận vật chất tồn tại độc lập.

B. Thừa nhận thực thể tinh thần tồn tại độc lập và quy định sự tồn tại của vật chất.

C. Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có

trong con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm giác mà thôi.

D. Cả A, B và C

Câu 10. Vị mặn của muối là do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc quan điểm của trào lưu triết học nào?

A. CNDVSH

B. CNDVBC

C. CNDT chủ quan

D. CNDT khách quan

Câu 11. Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan điểm của:

A. CNDV SH

B. CNDVBC

C. CNDT khách quan

D. CNDT chủ quan

Câu 12. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật

A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai

B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức

C.  Ý thức tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào vật chất

D. Phương án A và B.

Câu 13. Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?

A. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Cả A, B và C.

Câu 14. Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật.

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Phương án A và C

Câu 15. Trường phái triết học nào cho ý thức là tính thứ nhất quyết định sự tồn tại của vật chất?

A. CNDT chủ quan

B. CNDT khách quan

C. CNDV

D. Phương án A và B

Câu 16. Đâu là triết học nhất nguyên?

A. Vật chất là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của ý thức.

B. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào.

C. Ý thức là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của vật chất.

D. A và C

Câu 17. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề nào?

A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.

B. Vấn đề quan hệ giữa tự nhiên và xã hội

C. Vấn đề quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên

D. Cả A, B và C

Câu 18. Tại sao vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại là vấn đề cơ bản của triết học?

A. Vì nó là nền tảng và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề triết học khác.

B. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy.

C. Vì đó là vấn đề xuất hiện ngay khi triết học ra đời.

D. Cả A, B và C

Câu 19. Có mấy vấn đề cơ bản của triết học?

A. Một

B. Hai

C. Ba

D. Bốn

Câu 20. Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?

A. Ba mặt, đó là: 1) vật chất là gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức của con

người như thế nào.

B. Hai mặt, đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) khả năng nhận

thức của con người.

C. Hai mặt. Đó là 1) Vật chất là gì; 2) ý thức là gì.

D. Cả A, B và C

Câu 21. Trong các nhận định sau đâu là triết học nhị nguyên

A. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào.

B. Vật chất tồn tại khách quan, quyết định ý thức.

C. Ý thức tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của vật chất.

D. Cả A, B và C

Câu 22. Đâu là đặc điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác

A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật chất cụ thể.

B. Viện đến thần linh thượng đế để giải thích thế giới.

C. Những kết luận dựa trên quan sát trực tiếp, cảm tính chưa có cơ sở khoa học nên còn rất ngây thơ, chất phác.

D. Phương án A và C

Câu 23. Cho rằng giới tự nhiên và xã hội tồn tại hoàn toàn độc lập với nhau, không quan hệ gì với nhau. Đó là quan điểm của triết học nào.

A. CNDVBC

B. CNDT chủ quan

C. CNDT khách quan

D. CNDV siêu hình

Câu 24. Chủ nghĩa duy vật biện chứng xem xét thế giới như thế nào?

A. Như một cỗ máy khổng lồ, các bộ phận của nó tách rời nhau.

B. Như một dòng sông trôi đi liên tục, các bộ phận đều đồng nhất với nhau

C. Thế giới vừa đa dạng vừa thống nhất biện chứng với nhau. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó

D. Thế giới vừa đa dạng, vừa thống nhất. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.

Câu 25. Trong những nhận định sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan?

A. Ý niệm về cái nhà tồn tại độc lập, có trước cái nhà cụ thể và quyết định sự tồn tại của cái nhà cụ thể.

B. Cái nhà tồn tại là do con người cảm nhận được

C. Sự tồn tại của cái nhà cụ thể là do sự kết hợp các yếu tố vật chất quy định, không phải do ý niệm hay do cảm giác của con người quyết định.

D. Cả A, B và C

Câu 26. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?

A. Hai loại

B. Ba loại

C. Bốn loại

D. Một loại

Câu 27. Các loại chủ nghĩa duy tâm giống nhau ở chỗ nào?

A. Phủ nhận sự tồn tại khách quan của vật chất

B. Phủ nhận sự tồn tại độc lập của ý thức.

C. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, thừa nhận ý thức tinh thần sáng tạo ra thế giới vật chất

D. Phương án A và C

Câu 28. Đâu là phương pháp biện chứng

A. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.

B. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động qua lại lẫn nhau

C. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động

D. Cả A, B và C

Câu 29. Đâu là phương pháp siêu hình

A. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.

B. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động qua lại lẫn nhau

C. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động

D. A và C

Câu 30. Đâu là các hình thức cơ bản của phép biện chứng?

A. Phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại

B. Phép siêu hình

C. Phép biện chứng duy tâm

D. A và C

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác