200+ Trắc nghiệm Phát triển ứng dụng di động (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Phát triển ứng dụng di động có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Phát triển ứng dụng di động đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Phát triển ứng dụng di động (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Cấu trúc hệ điều hành Android gồm các tầng:

A. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Android.

B. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Andorid, tầng khung ứng dụng Android, tầng ứng dụng lõi Android.

C. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng khung ứng dụng Android

D. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng ứng dụng lõi Android

Câu 2. Để Costum lại ListView theo ý của mình. Công việc quan trọng cần làm là:

A. Thiết kế thêm Layout phụ cho mỗi hàng

B. Xây dựng lại Adapter

C. Tất cả đều đúng

Quảng cáo

Câu 3. Thư mục chứa các tập tin hình ảnh hoặc chứa các tài nguyên XML có thể được phiên dịch thành các tài nguyên hình ảnh

A. /anim

B. /color

C. /drawable

D. /layout

Câu 4. Những trạng thái hoạt động nào có thể trải qua trong một vòng đời của một Activity

A. Resumed, Paused, Running

B. Resumed, Paused, Stopped

C. Resumed, Paused, Destroyed

D. Running, Paused, Destroyed

Câu 5. Nhược điểm nào sau đây của thiết bị cầm tay:

Quảng cáo

A. Khả năng xử lý giới hạn, công nghệ và nền tảng khác nhau

B. Nguồn năng lượng, kích thước và màu sắc màn hình hạn chế

C. Bàn phím nhỏ, cách thức nhập liệu khác biệt

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 6. Để hiển thị một trang web lên một WebView có tên mybrowser, bạn có thể sử dụng đoạn mã sau đây

A. mybrowser.loadweb(“http://developer.android.com”);

B. mybrowser.showweb(“http://developer.android.com”);

C. mybrowser.loadUrl(“http://developer.android.com”);

D. Tất cả đều sai

Câu 7. Menu này Là một danh sách động của các mục trình đơn xuất hiện khi người sử dụng chạm vào và giữ một View đã được đăng ký để cung cấp một trình đơn ngữ cảnh

A. Options menu

B. Context menu

C. Submenuu

D. Tất cả đều đúng

Quảng cáo

Câu 8. Thuộc tính AutoCompleteTextView xác định số lượng tối thiểu số lượng đặc tính mà người dùng phải nhập vào trước khi lọc danh sách bắt đầu

A. android:completionThreshold

B. android:completionThresh

C. android:completion

D. Tất cả đều sai

Câu 9. Intent ẩn, Với loại Intent này tên của Application Componnet đích không được chỉ định, chúng ta cần thiết lập thông tin về hành động (Action), Dữ liệu (Data hay extra) hay phân loại (category)

A. Explitcit Intent

B. Implicit Intent

C. Intent Filter

D. Tất cả đều sai

Câu 10. Các loại thành phần ứng dụng của Project Android gồm

A. Activities, Services

B. Services, Content Provider

C. Content Provider, Broadcast Receivers

D. Tất cả đều đúng

Câu 11. Để truyền dữ liệu từ Activity này sang Activity khác, ta sử dụng

A. Intent

B. Intent Filter

C. Intent và Bundle

D. Cusor

Câu 12. Action nào sau đây có nhiệm vụ mở 1 Phone Dialer và ngay lập tức thực hiện cuộc gọi dựa vào thông tin trong data URI

A. ACTION_DIAL

B. ACTION_CALL

C. ACTION_SEND

D. ACTION_SENDTO

Câu 13. Là Menu được hiển thị khi người dùng chọn một mục đã lồng. Thích hợp nhất là nó khi ứng dụng của bạn mà bao gồm nhiều chức năng có thể được hiển thị trong một bố cục phân cấp

A. Options menu

B. Context menu

C. Submenus

D. Tất cả đều sai

Câu 14. Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo kích thước giao diện trong ứng dụng Android

A. dp

B. sp

C. pt

D. cm

Câu 15. Trong những Phiên bản Android sau, phiên bản nào mới nhất:

A. KitKat

B. 6.0 Marshmallow

C. Ice Cream Sandwich

D. Lollipop

Câu 16. Layout tổ chức và sắp xếp các đối tượng đặt liên tiếp nhau theo hàng ngang hoặc hàng dọc

A. LinearLayout

B. TableLayout

C. FrameLayout

D. RelativeLayout

Câu 17. Những đối tượng nào sau đây được kế thừa từ lớp View

A. Button, CheckBox, Gallery

B. FrameLayout, LinearLayout, ScrollView

C. Button, CheckBox, RadioButton

D. TextView, ImageButton, TableLayout

Câu 18. Muốn cập nhật dữ liệu cho ListView, ta phải:

A. Cập nhật dữ liệu cho Data Source

B. Gọi đến phương thức Myadapter. notifyDataSetChanged()

C. Tất đều đúng

Câu 19. Để truy xuất tất cả dữ liệu trong Cursor, ta thường sử dụng cấu trúc

A. while(){}

B. switch-case

C. for

D. if else

Câu 20. Là trạng thái “chạy” của Activity. Khi Activity chuyển sang trạng thái này, giao diện của nó sẽ hiển thị trên màn hình và dành được Focus

A. Paused

B. Resumed

C. Stopped

D. Tất cả đều sai

Câu 21. Layout tổ chức và sắp xếp các đối tượng theo vị trí tương đối với nhau

A. LinearLayou

B. TableLayout

C. FrameLayout

D. RelativeLayout

Câu 22. Thuộc tính nào sau đây dùng để thay đổi độ rộng của một đối tượng

A. Android:layout_height

B. Android:layout_width

C. Android:layout_gravity

D. Android:layout_margin

Câu 23. Thuộc tính nào sau đây dùng để thay đổi canh lề (Trái, phải, giữa…) của một đối tượng

A. Android:layout_width

B. Android:layout_heigh

C. Android:layout_gravity

D. Android:layout_margin

Câu 24. Để viết sự kiện khi ta nhấn vào Button btnclick thì ta gọi phương thức

A. btnclick.setOnClickListener()

B. btnclick.setOnCreateContextMenuListener()

C. btnclick.setOnDragListener()

D. btnclick.setOnFocusChangeListener()

Câu 25. Thư mục chứa các file XML định nghĩa trong dự án

A. /anim

B. /color

C. /layout

D. /menu

Câu 26. Layout đơn giản nhất, có thể chứa nhiều View và các đối tượng View này có thể được sắp chồng lên nhau

A. FrameLayout

B. LinearLayout

C. TableLayout

D. RelativeLayout

Câu 27. Xét về góc độ ưu điểm của một phần mềm mã nguồn mở, Android đạt được tiêu chuẩn:

A. An ninh

B. Tính tùy biến

C. Chất lượng và chi phí

D. Cả 3 ý đều đúng

Câu 28. Để gọi từ Activity này sang một Activity khác, ta sử dụng

A. Intent Filter

B. Intent

C. Bundle

D. Cusor

Câu 29. Ưu điểm của Android đối với người phát triển ứng dụng là gì?

A. Android là công nghệ mở

B. Android miễn phí cho sử dụng thương mại

C. Phát triển và quảng bá ứng dụng Android dễ dàng

D. Cả 3 ý trên

Câu 30. Để hiển thị dữ liệu lên ListView, Spinner ..., ta phải sử dụng một bộ chuyển đổi dữ liệu cho phù hợp trước khi nạp vào các đối tượng đó, ta gọi nó là:

A. Cursor

B. ContentValue

C. Adapter

D. Bundle

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác