200+ Trắc nghiệm Quản lý điểm đến du lịch (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản lý điểm đến du lịch có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản lý điểm đến du lịch đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Quản lý điểm đến du lịch (có đáp án)
Câu 1. Bước sau không thuộc quy trình định vị điểm đến?
A. Đánh giá vị trí
B. Lựa chọn vị trí mong muốn
C. Xây dựng tuyên bố vị
D. Thiết kế chương trình du lịch
Câu 2. Các doanh nghiệp kinh doanh phục vụ hoạt động du lịch gồm loại hình nào?
A. Không loại hình
B. Cả loại hình
C. Gián tiếp
D. Trực tiếp
Câu 3. Các thành phần có vai trò quan trọng trong việc tổ chức và thực hiện hoạt động du lịch điểm đến?
A. Chính phủ, cộng đồng địa phương, du khách
B. Chính phủ, Đơn vị kinh doanh, cộng đồng địa phương
C. Đơn vị kinh doanh, cộng đồng địa phương, du khách
D. Cộng đồng địa phương, đại lý lữ hành, du khách
Câu 4. Các yếu tố cần quan tâm thị trường nguồn?
A. Hồ sơ thị trường, suất, Cơ hội, Đặc điểm thị trường
B. Hồ sơ thị trường, Tiềm năng, Cơ hội, Đặc điểm thị trường
C. Tiềm năng, Cơ hội, Đặc điểm thị trường
D. Hồ sơ thị trường, Tiềm năng, Năng suất, Đặc điểm thị trường
Câu 5. Cần dựa vào yếu tố nào để xác định mục tiêu phát triển điểm đến du lịch một cách hiệu quả?
A. Giải pháp phát triển điểm đến du lịch
B. Chỉ tiêu phát triển điểm đến du lịch
C. Tầm nhìn điểm đến du lịch
D. Sứ mệnh phát triển điểm đến du lịch
Câu 6. Chất lượng trải nghiệm du khách phụ thuộc vào yếu tố sau đây?
A. Công tác quản lý điểm đến, chiến lược bán sản phẩm du lịch
B. Chất lượng dịch vụ, sản phẩm du lịch, tương tác với cộng đồng địa phương
C. Cơ sở hạ tầng, chất lượng dịch vụ, cộng đồng địa phương
D. Chất lượng dịch vụ đến từ tương tác giữa người phục vụ ngành du lịch và du khách
Câu 7. Chất lượng trải nghiệm dịch vụ hình thành từ giai đoạn sơ đồ trình khách hàng?
A. Trải nghiệm
B. Đặt dịch vụ
C. Thanh toán chi phí
D. Mong muốn lên kế hoạch
Câu 8. Chiến lược sau đóng vai trò nền tảng trong việc xây dựng chiến lược marketing khác?
A. Định vị
B. Giá, kênh phân phối
C. Sản phẩm, kênh phân phối
D. Xây dựng thương hiệu
Câu 9. Chiến lược sau coi là nền tảng để phát triển chiến lược marketing điểm đến du lịch?
A. Chiến lược định vị
B. Xác định khách hàng tiềm năng
C. Đánh giá khả năng tiếp cận thị trường mục tiêu
D. Xác định thị trường mục tiêu
Câu 10. Chiến lược sau là chiến lược marketing điểm đến du lịch?
A. Bán hàng cá nhân
B. Chiến lược cạnh tranh
C. Khuyến mãi
D. Quan hệ công chúng
Câu 11. Chiến lược xúc tiến điểm đến du lịch thực đối với đối tượng sau đây?
A. Cộng đồng địa phương, nhà nước
B. Đơn vị kinh doanh, cộng đồng địa phương
C. Du khách, đơn vị kinh doanh
D. Tổ chức quản lý nhà nước du lịch, doanh nghiệp kinh doanh du lịch, cộng đồng địa phương
Câu 12. Chu kỳ sống điểm đến du lịch trải qua tất cả giai đoạn?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 13. Chu kỳ sống điểm đến du lịch thể hiện qua mô hình gì?
A. Hình chữ S
B. Hình tròn
C. Hình chữ V
D. Hình parabol
Câu 14. Chuỗi cung ứng sản phẩm bao gồm bên liên quan nào?
A. Chủ sở hạ tầng kỹ thuật, cộng đồng dân cư, nhà nước
B. Đơn vị kinh doanh, tổ chức quản lý du lịch, địa phương
C. Đơn vị kinh doanh, đại lý lữ hành, đại lý bán tour
D. Tổ chức quản lý du lịch, đơn vị kinh doanh, cộng đồng dân cư địa phương
Câu 15. Có bao nhiêu nhóm trung gian phổ biến trong chuỗi bán hàng cầu nối du khách và điểm đến?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 16. Có bao nhiêu tiêu chí giúp tổ chức quản lý điểm đến cân nhắc để lựa chọn chiến lược phát triển điểm đến hiệu quả?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 17. Có yêu cầu mục tiêu phát triển điểm đến du lịch?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 18. Cơ sở hạ tầng công cộng không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Các biện pháp khẩn cấp
B. Phương tiện công cộng
C. Chất lượng không khí
D. Xe ô tô cá nhân
Câu 19. Cơ sở thu đổi ngoại tệ thuộc thành phần yếu tố nào sau đây?
A. Cơ sở cung cấp dịch vụ hỗ trợ cộng đồng
B. Cơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú
C. Không có đáp án
D. Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch
Câu 20. Công cụ Benchmarking là gì?
A. Công cụ tính lượng khách du lịch tới tham quan điểm đến du lịch
B. Công cụ tính toán suất hoạt động điểm đến du lịch
C. Một công cụ đánh giá đối thủ cạnh tranh
D. Một công cụ phân tích dùng để đo lường tiến độ và hiệu suất hoạt động điểm đến du lịch
Câu 21. Đâu là hoạt động chăm sóc khách hàng sau bán hàng?
A. Cập nhật thông tin ngành du lịch cho du khách
B. Theo dõi hồ sơ người tiêu dùng
C. Thiết lập quản lý sở liệu khách hàng
D. Tiếp thị sản phẩm đến khách hàng
Câu 22. Để chiếm lòng tin khách hàng và đảm bảo trải nghiệm của họ tại điểm đến, quan quản lý điểm đến cần lưu ý điều gì?
A. Cung cấp chất lượng dịch vụ phù hợp với số tiền du khách chi trả
B. Trải nghiệm thực của du khách tại điểm đến cần phải quán với hệ thống thông tin cung cấp qua kênh phân phối
C. Sự chuyên nghiệp đến từ tất cả các bước trong quy trình khách hàng
D. Đảm bảo chất lượng phục vụ tại điểm đến và thái độ phục vụ của nhân viên
Câu 23. Để giúp du khách có cơ sở để lựa chọn điểm đến và dịch vụ phù hợp, tổ chức quản lý điểm đến cần phát triển điều gì?
A. Hệ thống công nhận và xếp hạng dịch vụ dựa trên chất lượng
B. Tăng chất lượng dịch vụ khách hàng
C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch để đáp ứng nhu cầu thị trường khách
D. Tập trung phát triển kênh truyền thông marketing
Câu 24. Điểm đến du lịch có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính bổ sung, tính thời vụ, tính hợp lý, tính hấp dẫn
B. Tính đa dạng, tính bổ sung, tính hợp lý, tính linh hoạt
C. Tính đa dạng, tính đa dụng, tính hấp dẫn, tính bổ sung
D. Tính đa dụng, tính hấp dẫn, tính thời vụ, tính đa dạng
Câu 25. Điểm đến du lịch là gì?
A. Là điểm mà khách du lịch
B. Là nơi du khách đến nghỉ ngơi, giải trí, tham quan tài nguyên du lịch
C. Là vùng không gian địa lý mà khách du lịch lưu lại đêm, bao gồm sản phẩm du lịch, dịch vụ cung cấp, tài nguyên du lịch thu hút khách, có ranh giới hành chính để quản lý, có nhận diện hình ảnh để xác định khả năng cạnh tranh thị trường
D. Là nơi không có tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn mà còn có điều kiện khác để trở nên hấp dẫn du khách, đặc biệt có tiềm năng phát triển sản phẩm du lịch
Câu 26. Điểm đến du lịch phải sử dụng tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả kênh phân phối?
A. Khả năng tiếp cận
B. Kinh tế, kiểm soát
C. Mức cầu sản phẩm
D. Sự phân phối thông tin
Câu 27. Điều gì ảnh hưởng đến việc du khách lựa chọn điểm đến?
A. Chất lượng sản phẩm
B. Dịch vụ cung cấp
C. Chi phí
D. Khả năng tiếp cận địa điểm
Câu 28. Điều gì xảy ra nếu không xây dựng thương hiệu cho điểm đến?
A. Đem đến cái nhìn không rõ ràng về hình ảnh điểm đến
B. Điểm đến không thu hút du khách và nhà đầu tư
C. Không tạo ấn tượng cho du khách về thông tin điểm đến
D. Điểm đến trở nên mờ nhạt, thậm chí không tồn tại trong mắt du khách
Câu 29. Điều gì tác động đến thị trường?
A. Các tác động của nhà cung cấp, dịch vụ lưu trú tới điểm đến
B. Du lịch tạo tác động đến việc tạo công ăn việc làm, hội đầu tư, phát triển hàng không và bảo vệ môi trường
C. Tác động của du lịch đến việc phát triển kinh tế địa phương
D. Tác động của nguồn khách du lịch tới điểm đến
Câu 30. Điều quan trọng mang lại sự hài lòng cho du khách tại điểm đến là gì?
A. Chất lượng phục vụ của nhân viên, giá cả phù hợp với khả năng chi trả của khách hàng
B. Sự thuận tiện của phương tiện giao thông, cơ sở hạ tầng, chất lượng sản phẩm, dịch vụ
C. Chất lượng và sự thuận tiện của cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, dịch vụ mà du khách trải nghiệm
D. Sự tiếp đón tại điểm đến, chất lượng dịch vụ và trải nghiệm chi phí du lịch
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT