200+ Trắc nghiệm Quản lý học 1 (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản lý học 1 có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản lý học 1 đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Quản lý học 1 (có đáp án)
Câu 1. Theo giáo trình quản lý học, tổ chức được định nghĩa là:
A. Là hệ thống xã hội tồn tại để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ phục vụ cộng đồng.
B. Tập hợp của nhiều người cùng làm việc vì những mục đích chung trong hình thái cơ cấu ổn định
C. Là hệ thống xã hội thuộc quyền sở hữu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hữu.
D. Tập hợp những người hay những nhóm người có quan hệ chặt chẽ với nhau, ảnh hưởng, tác động tương hỗ lên nhau một cách có quy luật.
Câu 2. Tổ chức thuộc sở hữu tư nhân (của một hay một nhóm người) là một:
A. Cơ quan nhà nước
B. Tổ chức tư
C. Tổ chức công
D. Doanh nghiệp nhà nước
Câu 3. Các vai trò của nhà quản lý theo Mintzberg bao gồm:
A. Vai trò quyết định.
B. Vai trò liên kết con người.
C. Vai trò thông tin.
D. Vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định.
Câu 4. Đối tượng chủ yếu và trực tiếp của quản lý là gì
A. Công nghệ và thông tin
B. Nhân lực
C. Tài lực
D. Vật lực
Câu 5. Quá trình đảm bảo nguồn lực cho thực hiện kế hoạch trong các hình thái cơ cấu nhất định là nội dung của chức năng :
A. Tổ chức
B. Kiểm soát
C. Lãnh đạo
D. Lập kế hoạch
Câu 6. Khi nhà quản lý xác định mục tiêu và các phương thức hành động thích hợp để đạt được mục tiêu cho một tổ chức, nhà quản lý đã thực hiện chức năng:
A. Lãnh đạo.
B. Tổ chức.
C. Lập kế hoạch.
D. Kiểm soát.
Câu 7. Tầm quan trọng của kỹ năng kỹ thuật:
A. Không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
B. Tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
C. Giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
D. Thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau.
Câu 8. Tổ chức thuộc quyền sở hữu của Nhà nước hoặc không có chủ sở hữu là một:
A. Tổ chức công
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Tổ chức tư
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 9. Theo cấp quản lý, có các loại nhà quản lý sau:
A. Nhà quản lý cấp cơ sở
B. Nhà quản lý cấp cao.
C. Nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
D. Nhà quản lý cấp trung.
Câu 10. Tầm quan trọng tương đối của các kỹ năng quản lý:
A. Giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
B. Thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể.
C. Không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
D. Tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
Câu 11. Kỹ năng kỹ thuật:
A. Có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
B. Có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
C. Có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức.
D. Có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
Câu 12. Những người chịu trách nhiệm quản lý các đơn vị và phân hệ của tổ chức, được tạo nên bởi các bộ phận mang tính cơ sở là:
A. Nhà quản lý cấp cao
B. Nhà quản lý chức năng
C. Nhà quản lý cấp trung
D. Nhà quản lý cấp cơ sở
Câu 13. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của tổ chức
A. Là những hệ thống xã hội gồm nhiều người làm việc vì mục tiêu chung trong cơ cấu tổ chức ổn định
B. Tính mục đích rất rõ ràng
C. Là hệ thống đóng
D. Chia sẻ mục tiêu lớn – cung cấp sản phẩm và dịch vụ có giá trị đối với khách hàng
Câu 14. Những mối quan hệ con người luôn luôn đòi hỏi nhà quản lý phải xử lý khéo léo, linh hoạt, lúc "nhu" lúc "cương", lúc cứng rắn lúc mềm
mỏng là nội dung của:
A. Tính nghệ thuật của quản lý
B. Tính khoa học của quản lý
C. Tính nghề nghiệp của quản lý
D. Tính linh hoạt của quản lý
Câu 15. Những người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phức tạp, đa chức năng như tổ chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là:
A. Nhà quản lý cấp cơ sở
B. Nhà quản lý tổng hợp
C. Nhà quản lý cấp trung
D. Nhà quản lý chức năng
Câu 16. Năng lực của một người có thể làm việc trong mối quan hệ hợp tác với những người khác là:
A. Kỹ năng con người
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng nhận thức
D. Kỹ năng quản lý
Câu 17. Gia đình là hình thái của một:
A. Tổ chức công
B. Tổ chức
C. Tổ chức tư
D. Hệ thống xã hội
Câu 18. Quá trình giám sát, đo lường, đánh giá và điều chỉnh hoạt động để đảm bảo sự thực hiện theo các kế hoạch là nội dung của chức năng :
A. Tổ chức
B. Lập kế hoạch
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
Câu 19. Quản lý xét theo quy trình là:
A. Khác nhau đối với các tổ chức khác nhau.
B. Tương đối thống nhất với mọi tổ chức.
C. Quá trình đề ra quyết định.
D. Quá trình tổ chức thực hiện quyết định
Câu 20. Những người sử dụng kỹ năng kỹ thuật đặc biệt để cho lời khuyên và hỗ trợ những người lao động theo tuyến là:
A. Nhà quản lý tham mưu
B. Nhà quản lý cấp cơ sở
C. Nhà quản lý cấp cao
D. Nhà quản lý tổng hợp
Câu 21. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các hệ thống xã hội:
A. Có sự chuyển hoá các nguồn lực
B. Có hình thái cơ cấu ổn định
C. Tính phức tạp
D. Tính hướng đích
Câu 22. Những người chịu trách nhiệm đối với các công việc có đóng góp trực tiếp vào việc tạo ra đầu ra của tổ chức là :
A. Nhà quản lý cấp trung
B. Nhà quản lý chức năng
C. Nhà quản lý cấp cơ sở
D. Nhà quản lý theo tuyến
Câu 23. Năng lực của con người có thể đưa kiến thức vào thực tế để đạt được kết quả mong muốn với hiệu lực, hiệu quả cao là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng
C. Kỹ năng con người
D. Kỹ năng nhận thức
Câu 24. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công việc của những người khác để tổ chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình
là:
A. Hiệu trưởng
B. Nhà quản lý
C. Trưởng phòng
D. Giám đốc
Câu 25. Quá trình đánh thức sự nhiệt tình, tạo động lực cho con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch là nội dung của chức năng
A. Kiểm soát
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Lập kế hoạch
Câu 26. Khi phân chia tổ chức thành các bộ phận nhỏ hơn, phụ thuộc nhau nhiều hơn, nhà quản lý đã thực hiện chức năng:
A. Kiểm soát.
B. Lãnh đạo.
C. Lập kế hoạch.
D. Tổ chức.
Câu 27. Kỹ năng nhận thức:
A. Có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
B. Có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
C. Có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức.
D. Có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
Câu 28. Khi giám đốc một doanh nghiệp tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch, nhà quản lý này đã thực hiện chức năng:
A. Kiểm soát.
B. Lập kế hoạch.
C. Tổ chức.
D. Lãnh đạo.
Câu 29. Năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được tiến hành bởi tổ chức với mức độ thành thục nhất định là:
A. Kỹ năng con người
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng quản lý
D. Kỹ năng nhận thức
Câu 30. Đặc điểm công việc của nhà quản lý là:
A. Tất cả các phương án trên
B. Các nhà quản lý làm việc với nhịp độ căng thẳng, liên tục, ít khi được nghỉ ngơi
C. Các nhà quản lý thực hiện công việc của họ chủ yếu thông qua mối quan hệ con người
D. Các nhà quản lý làm việc với những nhiệm vụ đa dạng và nhiều khi vụn vặt.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT