200+ Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu (có đáp án)
Câu 1: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược.
B. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi chiến lược.
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược.
D. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược.
Câu 2: Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là?
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu.
B. Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu.
C. Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu của doanh nghiệp là?
A. Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội.
B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội.
C. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài.
D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh tăng trưởng tiêu cực thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây?
A. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao.
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường.
C. Phòng thủ cố định và rút lui.
D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường.
Câu 7: Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố nào?
A. Sản phẩm.
B. Thị trường.
C. Sản phẩm và thị trường.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?
A. Cơ cấu chức năng.
B. Cơ cấu bộ phận.
C. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược.
D. Cơ cấu ma trận.
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành kiểm tra theo quy trình nào?
A. Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh.
C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
D. Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh.
Câu 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện điều gì?
A. Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu.
B. Sử dụng 1 đồng doanh thu để tạo ra 1 đồng vốn.
C. Cả 2 câu trên đều đúng.
D. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 12: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược?
A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan.
B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
C. Cả 2 câu trên đều sai.
D. Cả 2 câu trên đều đúng.
Câu 13: Quá trình nào hợp lý nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược?
A. Tổ chức → Điều khiển → Hoạch định → Kiểm tra.
B. Điều khiển → Tổ chức → Kiểm tra → Hoạch định.
C. Hoạch định → Tổ chức → Điều khiển → Kiểm tra.
D. Tổ chức → Hoạch định → Điều khiển → Kiểm tra.
Câu 14: Mô hình thu thập thông tin có mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 15: “Xây dựng các phương án để chọn lựa” là bước thứ mấy trong Hoạch định chiến lược?
A. Bước 4
B. Bước 3
C. Bước 5
D. Bước 8
Câu 16: Theo Fred R. David, ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài) được thiết lập qua mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 17: Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là 4,0; trung bình là 2,5 và thấp nhất là 1,0 được dùng cho ma trận nào?
A. Ma trận IFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên trong).
B. Ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài).
C. Ma trận SWOT (ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức).
D. Ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng).
Câu 18: Có bao nhiêu bước để phát triển một ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng)?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 19: Bước “Xác định số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược (AS)” là bước thứ mấy trong ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng)?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Ma trận SWOT là một công cụ kết hợp quan trọng giúp nhà quản trị phát triển mấy loại chiến lược và được thông qua mấy bước?
A. 5−7
B. 4−8
C. 4−9
D. 5−8
Câu 21: Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát?
A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay.
B. Điều khiển hạn mục vốn đầu tư.
C. Đánh giá chiến lược doanh nghiệp.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 22: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược nào dưới đây?
A. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử dụng công nghệ hiện tại.
B. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật.
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 23: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây?
A. Garry D. Smith
B. Fred R. David
C. Michael E. Porter
D. Tất cả đều sai
Câu 24: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất?
A. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức.
B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp.
C. Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công ty.
D. B và C đều đúng.
Câu 25: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là?
A. Số lượng, chất lượng.
B. Thời gian.
C. Chi phí.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 26: Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm?
A. Nguồn nhân lực.
B. Các thiết bị.
C. Nguồn tài chính.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 27: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn?
A. 1 giai đoạn.
B. 2 giai đoạn.
C. 3 giai đoạn.
D. 4 giai đoạn.
Câu 28: Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm?
A. Đa dạng hóa đồng tâm.
B. Đa dạng hóa hàng ngang.
C. Đa dạng hóa kết hợp.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 29: Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm?
A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay.
B. Lựa chọn chiến lược công ty.
C. Đánh giá các chiến lược đã chọn.
D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô?
A. Nhà cung cấp.
B. Công nghệ và kỹ thuật.
C. Yếu tố xã hội.
D. Yếu tố tự nhiên.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT