200+ Trắc nghiệm Toán kinh tế (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Toán kinh tế có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Toán kinh tế đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Toán kinh tế (có đáp án)
Câu 1: Tìm phương án tối ưu của bài toán:
f (x) = 2x1 + x2 min
A. x * = (1; 0)
B. x * = (3; 0)
C. x * = (0; 3)
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 2: Giả sử phương án tối ưu của bài toán mở rộng (bài toán M) là x* = (-2; -3; 0; 1; 2) với x5 là ẩn giả. Khi đó phương án tối ưu của bài toán xuất phát là:
A. = (-2; -3; 0; 1)
B. = (-2; -3; 1)
C. Không tồn tại
D. = (-2; -3)
Câu 3: Giả sử phương án tối ưu của bài toán mở rộng (bài toán M) là x* = (-3; 0; 1; 0), với x4 là ẩn giả. Khi đó phương án tối ưu của bài toán xuất phát là:
A. = (-3; 1; 0)
B. = (-3; 0; 1)
C. Không tồn tại
D. = (-3; 1)
Câu 4: Tìm phương án tối ưu của bài toán:
f (x) = 3x1 + 3x2 min
A. x* = (2;5)
B. x* = (0;0)
C. x* = (6;4)
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 5: Tìm phương án tối ưu của bài toán:
f (x) = 3x1 + 2x2 max
A. x* = (1;2)
B. x* = (3;4)
C. x* = (9;5)
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 6: Cho bài toán quy hoạch tuyến tính:
f (x) = -3x1 + x2 + 5x3 - 2x4 + x5 min
Véctơ nào sau đây là một phương án của bài toán:
A. x (1) = (0; 5;29;0;7;0)
B. x (2) = (0;5;29;0;7)
C. x (3) = (5;0;29;0;7)
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 7: Cho quan hệ kinh tế Y = F(X). Xét tại điểm X0, giả sử biên tế của Y là 4,5 và trung bình của Y là 1,6. Tìm hệ số co giãn của Y theo X tại X0.
A. 2,8125
B. 2,1
C. 4,9
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 8: Cho hàm tổng chi phí TC = 5K + 4L; với K là vốn, L là lao động. Điều kiện cần để tổng chi phí đạt cực tiểu thỏa ràng buộc F(K, L) = Q0 (Q0 là mức sản lượng cho trước) là:
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 9: Một nền kinh tế có 2 ngành với ma trận hệ số chi phí trực tiếp dạng giá trị là . Hãy giải thích ý nghĩa của phần tử a12 ?
A. a12 cho biết để sản xuất một đơn vị giá trị sản phẩm của ngành 2 thì ngành 1 phải cung cấp trực tiếp cho ngành này một giá trị sản lượng là a12 = 0,15
B. a12 cho biết để sản xuất một đơn vị giá trị sản phẩm của ngành 1 thì ngành 2 phải cung cấp trực tiếp cho ngành này một giá trị sản lượng là a12 = 0,15
C. a12 cho biết để sản xuất một đơn vị giá trị nhu cầu cuối cùng của ngành 2 thì ngành 1 phải sản xuất một lượng sản phẩm là a12 = 0,15
D. Tất cả các đáp án khác đều đúng.
Câu 10: Một nền kinh tế có 2 ngành với ma trận hệ số chi phí trực tiếp dạng giá trị là . Hãy tìm vector tổng sản lượng khi vector nhu cầu cuối cùng là x=(10;10).
A. X = (13, 4; 14,1)
B. X = (12,5; 14,1)
C. X = (13, 4; 15,1)
D. X = (30; 20)
Câu 11: Một nền kinh tế có 2 ngành với ma trận hệ số chi phí trực tiếp dạng giá trị là . Hãy tìm vector nhu cầu cuối cùng biết tổng cầu X = (200;400).
A. x = (120;320)
B. x = (100;320)
C. x = (100;220)
D. Tất cả các đáp án khác đều sai.
Câu 12: Một nền kinh tế có 2 ngành với ma trận hệ số chi phí trực tiếp dạng giá trị là . Tính c21 biết C = (E – A)-1.
A. c21 = 0, 256
B. c21 = 0,356
C. c21 = 0, 456
D. c21 = 0,156
Câu 13: Một nền kinh tế có 2 ngành với ma trận hệ số chi phí trực tiếp dạng giá trị là . Nêu ý nghĩa của c22 biết C = (E – A)-1.
A. c22 cho biết để sản xuất một đơn vị giá trị sản phẩm của ngành 2 thì ngành 1 phải cung cấp trực tiếp cho ngành này một giá trị sản lượng là c22 =1,15.
B. c22 cho biết để sản xuất một đơn vị giá trị sản phẩm của ngành 1 thì ngành 2 phải cung cấp trực tiếp cho ngành này một giá trị sản lượng là c22 =1,15.
C. c22 cho biết để sản xuất một đơn vị giá trị nhu cầu cuối cùng của ngành 2 thì ngành 2 phải sản xuất một lượng sản phẩm là c22 =1,15.
D. Tất cả các đáp án khác đều sai.
Câu 14: Cho mô hình thị trường 2 hàng hóa:
Hãy xác định giá cân bằng.
A. p1 = 6; p2 = 4
B. p1 = 4; p2 = 4
C. p1 = 4; p2 = 6
D. Đáp án khác.
Câu 15: Cho hàm cung S, hàm cầu D về một loại hàng hóa: S = 0,1p2 + 5p - 10; D = với p là giá của hàng hóa. Với điều kiện nào của p thì cung và cầu đều dương?
A. p > 2
B. p < 2
C. p > 5
D. p < 5
Câu 16: Cho mô hình thu nhập quốc dân: Tìm trạng thái cân bằng khi I0 = 200; G0 = 900.
Câu 17: Cầu về cafe nhập khẩu của Nhật (D) phụ thuộc vào giá cafe thế giới (p) và thu nhập bình quân đầu người của Nhật (Y) có dạng: D = . Hệ số co giãn của D theo p, Y tại p = 20; Y = 400 là:
A. -39,5
B. -30,5
C. -49,5
D. Đáp án khác
Câu 18: Cho hàm sản xuất Cobb- Douglass: Q = 12K0,4Lβ; (0 < β < 1). Ý nghĩa của β là:
A. Số % tăng lên của Q khi L tăng lên 1%
B. Số % tăng lên của Q khi L giảm 1%
C. Số % tăng lên của Q khi K tăng lên 1%
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Cho hệ phương trình: . Tìm m để hệ có vô số nghiệm.
A. m = 1
B. m = 3
C. m = 2
D. Không có m
Câu 20: Cho ma trận hệ số đầu vào , biết rằng đầu ra của 3 ngành đều là 100, kết luận nào sau đây sai?
A. Ngành 3 phải cung cấp lượng nguyên liệu đầu vào với giá trị 70
B. Tổng nguyên liệu đầu vào có giá trị 200
C. Ngành 1 phải cung cấp lượng nguyên liệu đầu vào với giá trị 50
D. Ngành 2 phải cung cấp lượng nguyên liệu đầu vào với giá trị 70
Câu 21: Biết lượng cầu của một mặt hàng A phụ thuộc vào giá bán PA của nó, phụ thuộc vào giá bán PB của một mặt hàng B và được xác định bởi: = 50 - 5PA - 4PB. Giả sử giá bán hiện tại của hai mặt hàng lần lượt là PA = PB = 5. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Khi PA tăng 1% và PB cố định thì lượng cầu giảm 5%.
B. Khi PB tăng 1% và PA cố định thì lượng cầu giảm 5%.
C. Khi PB tăng 1% và PA cố định thì lượng cầu giảm 2,5%.
D. Khi PA tăng 1% và PB cố định thì lượng cầu giảm 2,5%.
Câu 22: Hàm số f (x,y) = xy – x3 – y3 đạt cực đại địa phương tại điểm
A. (1;1)
B. (-1;-1)
C. (1;3)
D. (1/3;1/3)
Câu 23: Cho một doanh nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và phân phối loại sản phẩm này trên hai thị trường tách biệt. Biết hàm cầu của loại sản phẩm này trên từng thị trường là: QD1 = 300 – P1 ; QD2 = 400 – P2 ; với P1 và P2 là giá của hai loại sản phẩm này trên hai thị trường. Hàm chi phí sản xuất của xí nghiệp là C = 100Q + 10 với
Q1 + Q2 = Q là sản lượng của doanh nghiệp và Q1, Q2 là lượng hàng phân phối tương ứng trên từng thị trường. Tìm Q1, Q2 để doanh nghiệp có lợi nhuận tối đa.
Câu 24: Xét mô hình Input – Output mở Leontief có ma trận hệ số đầu vào , cho biết sản lượng của ngành 3 là 200 (đơn vị tiền). Chọn mệnh đề đúng.
A. Ngành 1 phải cung cấp 500 (đơn vị tiền) cho ngành 3
B. Ngành 1 phải cung cấp 100 (đơn vị tiền) cho ngành 3
C. Ngành 1 phải cung cấp 40 (đơn vị tiền) cho ngành 3
D. Ngành 1 phải cung cấp 80 (đơn vị tiền) cho ngành 3
Câu 25: Cho biết hàm cầu của một mặt hàng xác định bởi QD = (1200 – 2P)0,5, trong đó QD là lượng cầu và P là giá bán. Khi lượng cầu bằng 30 thì hệ số co giãn của nó bằng.
A.
B.
C. Một kết quả khác
D.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT