200+ Trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực (có đáp án)
A. Nhóm câu hỏi dễ
Câu 1. Tuyển mộ nhân lực là:
A. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.
B. Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.
C. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực
lượng lao động bên trong tổ chức.
Câu 2. Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ?
A. Tổng giám đốc.
B. Phòng nguồn nhân lực.
C. Chủ tịch hội đồng quản trị.
Câu 3. Nguồn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần tuyển người là:
A. Nguồn lao động bên trong có tổ chức.
B. Nguồn lao động bên ngoài có tổ chức.
C. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên trong.
Câu 4. Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào?
A. Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành công; Đối với các tổ chức có quy mô vừa và nhỏ thì sẽ không thay đổi được lượng lao động
B. Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng quát, toàn diện hơn và phải quy hoạch rõ ràng.
C. Cả A, B đều đúng.
Câu 5. Ưu điểm của nguồn nhân lực bên ngoài tổ chức:
A. Đây là những người được trang bị những kiến thức tiên tiến và có hệ thống; Những người này thường có cách nhìn mới đối với tổ chức
B. Họ có khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức mà không sợ những người trong tổ chức phản ứng.
C. Cả A, B đều đúng.
Câu 6. Phương pháp được sử dụng để tuyển mộ từ bên ngoài:
A. Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo.
B. Phương pháp thông qua việc cử cán bộ của phòng nhân sự tới tuyển mộ trực tiếp tại các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề.
C. Cả A, B đều đúng.
Câu 7. Khi tuyển mộ lao động cần chất lượng cao, không nên chọn vùng nào?
A. Thị trường lao động đô thị.
B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ.
C. Thị trường lao động nông nghiệp.
Câu 8. Quá trình tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây?
A. Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch nguồn nhân lực.
B. Tuyển chọn người có trình độ chuyên môn cần thiết để đạt năng suất cao, hiệu suất tốt; Tuyển người có kỷ luật, trung thực, gắn bó với công việc, tổ chức
C. Cả A, B đều đúng.
Câu 9. Tuyển chọn là:
A. Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau.
B. Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng bên trong tổ chức.
C. Là thu thập các thông tin về người xin việc.
Câu 10. Cơ sở của quá trình tuyển chọn:
A. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
B. Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
C. Bản mô tả công việc, bản tiêu chuẩn thực hiện công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
Câu 11. Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chúng ta cần:
A. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn.
B. Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn, tài chính; Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn.
C. Cả A, B đều đúng.
Câu 12. Quá trình……nhân viên bao gồm 2 quá trình là…. và quá trình…Nội dung còn thiếu trong dấu “...” lần lượt là:
A. Tuyển chọn, tuyển dụng, tuyển mộ.
B. Tuyển mộ, tuyển dụng, tuyển chọn.
C. Tuyển dụng, tuyển mộ, tuyển chọn.
Câu 13. Quá trình tìm kiếm, thu hút ứng cử viên từ các nguồn khác nhau đến tham gia dự tuyển vào các vị trí còn trống trong tổ chức và lựa chọn trong số họ những người đáp ứng tốtyêu cầu công việc đặt ra gọi là:
A. Tuyển dụng
B. Tuyển mộ
C. Tuyển chọn
B. Nhóm câu hỏi trung bình
Câu 1. Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút nguồn tuyển mộ là:
A. Quảng cáo trên đài truyền hình.
B. Quảng cáo qua đài phát thanh.
C. Quảng cáo trên báo chí.
D. Phát tờ rơi.
Câu 2. Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý không.
B. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt.
C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo.
D. Đánh giá chi phí tài chính.
Câu 3. Quá trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào?
A. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào.
B. Yếu tố thuộc về tổ chức.
C. Yếu tố thuộc về môi trường.
D. Cả B và C đúng.
Câu 4. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thu hút đối với nguốn tuyển mộ bên ngoài?
A. Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong tổ chức.
B. Căn cứ vào thông tin trong "danh mục các chức năng" của lao động được lưu trữ trong phần mềm nhân sự của công ty.
C. Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
D. Thông qua các hội chợ việc làm.
Câu 5. Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức?
A. Đây là những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo có hệ thống về chuyên môn.
B. Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi mới, sáng tạo.
C. Làm quen với công việc nhanh chóng.
D. Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ của tổ chức mà không sợ bị phản ứng hoặc theo lề thói.
Câu 6. Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm:
A. Lập kế hoạch tuyển mộ.
B. Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ.
C. Xác định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ.
D. Bao gồm cả A,B,C.
Câu 7. Tỉ lệ sàng lọc ở các tổ chức của Việt Nam hiện nay được chủ yếu xác định như thế nào?
A. Khách quan theo số lượng cung cầu.
B. Theo ý định chủ quan của người lãnh đạo.
C. Theo chi phí tài chính của tổ chức.
D. Tâm lý và kỳ vọng của người xin việc.
Câu 8. Tham quan công việc giúp cho người lao động biết được về điều gì?
A. Mức độ phức tạp của công việc.
B. Sự thỏa mãn đối với công việc.
C. Tình hình thu nhập.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9. Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong tuyển chọn nhân viên lần đầu tiên ở đâu:
A. Nhật Bản.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Mỹ.
Câu 10. Trắc nghiệm trong tuyển chọn có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
B. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn được một nghề, một công việc phù hợp.
C. Cả A và B sai.
D. Cả A và B đúng.
Câu 11. Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hành của ứng viên?
A. Trắc nghiệm thành tích.
B. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
C. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
D. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích.
Câu 12. Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực tế nghề nghiệp mà ứng viên đã nắm được?
A. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu.
B. Trắc nghiệm thành tích.
C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
D. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích.
Câu 13. Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất, tính chất, mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận….?
A. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt.
B. Trắc nghiệm sự khéo léo.
C. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân.
D. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
Câu 14. Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên không thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
A. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
B. Phỏng vấn theo mẫu.
C. Phỏng vấn tình hình.
D. Phỏng vấn căng thẳng.
Câu 15. Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm theo?
A. Phỏng vấn theo mẫu.
B. Phỏng vấn liên tục.
C. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
D. Phỏng vấn tình huống.
Câu 16. Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?
A. Phỏng vấn gián tiếp.
B. Phỏng vấn theo mẫu.
C. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử.
D. Phỏng vấn bằng tình huống.
Câu 17. Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu mong muốn hay hiệu quả thấp nếu:
A. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
B. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
C. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
D. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
Câu 18. ………mang lại cho người ta những kết quả khách quan về các đặc trưng tâm lý của con người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá nhân khác.
Nội dung còn thiếu trong dấu “...” là:
A. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn.
B. Lý lịch trích ngang.
C. Hồ sơ xin việc.
D. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT