Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4 (có đáp án): Reading
Unit 4: Learning a foreign language
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4 (có đáp án): Reading
Bài 1. Read the text then choose the best answer to fill in the blanks.
LEARNING A SECOND LANGUAGE
Some people learn a second language (1)_____. Other people have trouble learning a new language. How can you have (2)_____learn a new language such as English? There are several ways to make learning English a little (3)_____ and more interesting .
The first step is to feel positive about learning English . If you believe that you can learn,you will learn and (4)____ patient. You do not to have to understand (5)____all at once. It `s natural to make mistakes when you learn something new. We can learn from our mistakes .
The second step is to practice your English. For example, write in a journal, or diary, every day. You will get used to (6)_____in English, and you will feel comfortable expressing your ideas in English. After several weeks, you will see that your writing is improving. (7)_____, you must speak English every day. You can practice with your classmates (8)_____class.
The third step is to keep a record of your language learning . You can write this in your journal. After each class, think about what you did. Did you answer a question correctly? Did you understand something the teacher explained? Perhaps the lesson was difficult, but you tried to understand it. It is important to practice every day and make a record of your achievements.
Question 1. A. ease B. easy C. easily D. all a, b, c.
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Một số người học ngôn ngữ thứ hai một cách dễ dàng.
Question 2. A. itself B. yourself C. himself D. herself
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần đại từ phản thân tương ứng chủ ngữ “you”
Dịch: Làm thế nào bạn có thể tự học một ngôn ngữ mới như tiếng Anh?
Question 3. A. ease B. easy C. easily D. easier
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ dạng so sánh hơn
Dịch: Có một số cách để làm cho việc học tiếng Anh dễ dàng hơn và thú vị hơn.
Question 4. A. Be B. Being C. To be D. Been
Đáp án: A
Dịch: Nếu bạn tin rằng bạn có thể học, bạn sẽ học và kiên nhẫn.
Question 5. A. anything B. nothing C. everything D. something
Đáp án: C
Dịch: Bạn không cần phải hiểu tất cả mọi thứ cùng một lúc.
Question 6. A. write B. writing C. to write D. written
Đáp án: B
Giải thích: Tobe used to + Ving (quen với việc làm gì)
Dịch: Bạn sẽ quen với việc viết bằng tiếng Anh, và bạn sẽ cảm thấy thoải mái khi thể hiện ý tưởng của mình bằng tiếng Anh.
Question 7. A. In addition B. Addition C. Additional D. By addition
Đáp án: A
Giải thích: In addition: thêm nữa
Question 8. A. of side B. outside C. beside D. byside
Đáp án: B
Dịch: Bạn có thể thực hành với các bạn cùng lớp bên ngoài lớp học.
Bài 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Most languages have several levels of vocabulary that may be used by the same speakers. In English, at least three have been identified and described.
Standard usage includes those words and expressions understood, used, and accepted by a majority of the speakers of a language in any situation regardless of the levels of formality. As such, these words and expressions are well defined and listed in standard dictionaries. Colloquialisms, on the other hand, are familiar words and idioms that are understood by almost all speakers of a language and used in informal speech or writing, but not considered acceptable for more formal situations. Almost all idiomatic expressions are colloquial language. Slang, however, refers to words and expressions understood by a large number of speakers but not accepted as appropriate formal usage by the majority. Colloquial expressions and even slang may be found in standard dictionaries but will be so identified. Both Colloquial usage and slang are more common in speech than in writing. Colloquial speech often passes into standard speech. Some slang also passes into standard speech, but other slang expressions enjoy momentary popularity followed by obscurity. In some cases, the majority never accepts certain slang phrases but nevertheless retains them in their collective memories. Every generation seems to require its own set of words to describe familiar objects and events.
It has been pointed out by a number of linguists that three cultural conditions are necessary for the creation of a large body of slang expressions. First, the introduction and acceptance of new objects and situations in the society; second, a diverse population with a large number of subgroups; third, association among the subgroups and the majority population.
Finally, it is worth noting that the terms "standard", "colloquial" and "slang" exist only as abstract labels for scholars who study language. Only a tiny number of the speakers of any language will be aware that they are using colloquial or slang expressions. Most speakers of English will, during appropriate situations, select and use all three types of expressions.
Question 1. Which of the following is the main topic of the passage?
A. Standard speech B. Idiomatic phrases
C. Dictionary usage D. Different types of vocabulary
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào đoạn trích có thể thấy nội dung chính của đoạn trích là về lời nói/giao tiếp thường ngày.
Question 2. How is slang defined by the author?
A. Words and phrases understood by the majority but not found in standard dictionaries.
B. Words and phrases accepted by the majority for formal usage.
C. Words and phrases that are understood by a restricted group of speakers.
D. Words and phrases understood by a large number of speakers but not accepted as formal usage.
Đáp án: D
Giải thích: Ở câu "Slang, however, refers to words and expressions understood by a large number of speakers but not accepted as appropriate formal usage by the majority.", tác giả có nhắc đến “Tiếng lóng chỉ từ ngữ và cách diễn đạt nhiều người hiểu nhưng không được phần đông chấp nhận là ngôn ngữ trang trọng.”
Question 3. The word "obscurity" could best be replaced by __________
A. qualification B. tolerance C. disappearance D. influence
Đáp án: C
Giải thích: obscurity: the state in which sb/sth is not well known or has been forgotten (trạng thái bị lãng quên/không nổi tiếng) = disappearance: sự biến mất.
Question 4. The word "them" refers to __________
A. slang phrases B. memories C. the majority D. words
Đáp án: A
Giải thích: Đọc câu kế cuối đoạn thứ 3 có thể thấy từ them dùng để thay thế cho từ slang phrases (những cụm từ lóng).
Question 5. The statement: "Colloquialisms, on the other hand, are familiar words and idioms that are understood by almost all speakers of a language and used in informal speech or writing, but not considered acceptable for more formal situations." means:
A. Most of the speakers of a language can use both formal and informal speech in appropriate situations.
B. Familiar situations that are experienced by most people are called colloquialisms.
C. Familiar words and phrases are found in both speech and writing in formal settings.
D. Informal language contains colloquialisms, which are not found in more formal language.
Đáp án: C
Giải thích: Câu này có nghĩa là “Các cụm từ thông tục là những từ ngữ hay thành ngữ quen thuộc được hầu hết mọi người hiểu và được dùng ở bài nói/ bài viết không trang trọng/ thân mật, nhưng không được chấp nhận ở những tình huống trang trọng.” Nghĩa này phù hợp với nghĩa của câu nêu ở câu C: “Ngôn ngữ không trang trọng chứa các cụm từ thông tục – những cụm từ thường không có ở ngôn ngữ trang trọng.”
Question 6. Which of the following is true of standard usage?
A. It can be used in formal or informal settings.
B. It is only understood be the upper classes.
C. It limited to written language.
D. It is constantly changing.
Đáp án: A
Giải thích: Ở cuối câu 1 đoạn 2, tác giả có nhắc đến việc cách dùng chuẩn được chấp nhận bởi số đông mọi người ở bất kì hoàn cảnh nào, không cần tính đến mức độ trang trọng.
Question 7. The author mentions all of the following as requirements for slang expressions to be created EXCEPT
A. new situations B. a new generation
C. interaction among diverse groups D. a number of linguists
Đáp án: D
Giải thích: Ở đoạn 4, tác giả nêu ra 3 điều kiện để tiếng lóng được tạo ra, trong đó không có điều kiện nêu ở câu 4 là một số lượng lớn nhà ngôn ngữ học.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 9 có đáp án
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều