Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 10 học kì 1 có đáp án
ĐỀ KIỂM TRA 45’ KÌ I
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. judge B. debut C. but D. number
2. A. global B. composer C. contest D. process
3. A. release B. audience C. composer D. celebrity
4. A. process B. celebrity C. racing D. clip
II. Choose the best answer
5. Andrew _____________ a lot of gifts on his birthday.
A. give B. gave
C. was given D. giving
6. I must go now. I promised ____________late.
A. not being B. not to be
C. to not be D. I wouldn’t be
7. I was late for school this morning because my alarm clock didn’t ______________.
A. go on B. go off
C. go away D. go up
8. He ___________ to work by car everyday but today he __________ by bus.
A. goes/ goes
B. is going/ will go
C. went/ has gone
D. goes/ is going
9. He’s not really interested in ______________ on the farm.
A. to work B. work
C. works D. working
10. He _____________the piano every day.
A. practise B. practises
C. to practise D. practising
11. The students _______to be at school at 8 am
A. tell B. told
C. have told D. were told
12. - “Would you bother if I had a look at your paper?” - “_________________.”
A. You’re welcome
B. Well, actually I’d rather you didn’t
C. That’s a good idea
D. Oh, I didn’t realize that
13. I am a big ________ of BTS. I listen to all of their songs.
A. fan B. leader
C. view D. idol
14. What about ___________the piano this afternoon?
A. play B. playing
C. to play. D. to playing
15. As the drug took ______ the patient became unconscious.
A. effect B. force
C. influence D. action
16. _______ money do you earn? – About $45 a week.
A. How much B. How many
C. What D. Which
17. My mother always tells me to look _________ my younger brother.
A. for B. at
C. after D. before
18. I _________ Sapa with my parents next year.
A. visit B. will visit
C. visited D. was visited
19. At this time they ___________ a lot of financial burden.
A. are having B. have
C. to have D. had
20. My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.
A. breadwinner B. finance
C. household D. nurture
III. Identify the one underlined word or phrase A, B, C, or D that must be changed for the sentence to be correct
21. She (A) wants being (B) a (C) famous film star in the future (D).
22. Tom watches usually (A) television (B) in (C) the evening (D).
23. She lived (A) in London for (B) five years (C) up to now (D).
24. I spend (A) 20 minutes (B) to read (C) books every (D) day.
IV. Give the correct form of words
25. Would you like __________________ (watch) TV?
26. A new bridge is going to __________________ (build) in this area next week.
27. Despite __________________ (have) a lot of experience in the field, his application is turned down.
28. The parcel __________________ (send) to me at the moment.
V. Read the passage carefully, then answer the following questions
Chronic respiratory diseases (CRDs) are diseases of the airways and other structures of the lung. Some of the most common are chronic obstructive pulmonary disease (COPD), asthma, occupational lung diseases and pulmonary hypertension. In addition to tobacco smoke, other risk factors include air pollution, occupational chemicals and dusts, and frequent lower respiratory infections during childhood. CRDs are not curable, however, various forms of treatment that help dilate major air passages and improve shortness of breath can help control symptoms and increase the quality of life for people with the disease. The WHO Global Alliance against CRDs (GARD) has a vision of a world in which all people breathe freely, and focuses in particular on the needs of people with CRDs in low-income and middle-income countries.
29. What are diseases of the airways and other structures of the lung?
A. chronic respiratory diseases
B. lung disorder
C. lung cancers
D. digestive diseases
30. What is NOT the cause of chronic respiratory disease?
A. tobacco smoke
B. unhealthy food
C. air pollution
D. respiratory infections
31. Can we cure chronic respiratory disease?
A. Yes, we can
B. No, we aren’t
C. No, please
D. yes, they are
32. How do various forms of treatment help to decrease the symptoms of CRDs?
A. They dilate major air passages
B. They improve shortness of breath
C. They heal the wound
D. both A & B
33. What does the WHO Global Alliance against CRDs focus particularly on?
A. developed countries
B. developing countries
C. the world
D. no country
VI. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Home is place where I feel heaven and my parents are the reason __________ (34) it. We, as a family have spent the best times of life. Only when we are at home, we feel happy. Both my father __________ (35) mother are working. __________ (36), we find time to share our daily experiences. My mother __________ (37) extra care to prepare the most delicious food I like and she is my best friend. My father has always been my best companion and I would say he is my mentor. Without my parents, I __________ (38) what I am today. I love my parents very much and we always wish to be the lovable family as we are now, ever.
34. A. in B. for C. of D. on
35. A. and B. or C. but D. so
36. A. Although B. However C. Because D. Therefore
37. A. dos B. gets C. has D. takes
38.
A. would have not been
B. would not have been
C. would been have not
D. would been not have
VII. Find the word that is CLOSET in meaning with the underlined one.
39. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms
C. hints D. demonstrations
40. He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange
C. explain D. arrange
ĐÁP ÁN & GIẢI THÍCH
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
2. Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
3. Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
4. Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
II. Choose the best answer
5. Đáp án C
Giải thích: câu bị động
Dịch: Andrew được tặng rất nhiều quà vào ngày sinh nhật.
6. Đáp án B
Giải thích: promise not to V: hứa không làm gì
Dịch: Tôi phải đi ngay. Tôi hứa sẽ không đến muộn.
7. Đáp án B
Giải thích: go off: đổ chuông
Dịch: Tôi đi học muộn sáng nay vì đồng hồ báo thức không đổ chuông.
8. Đáp án D
Giải thích: vế trước chia HTĐ vì có mốc thời gian “every day”, vế sau chia HTTD vì có mốc “today”
Dịch: Anh ấy đi làm bằng ô tô mỗi ngày nhưng hôm nay anh ấy đang đi bằng xe buýt.
9. Đáp án D
Giải thích: cấu trúc be interested in Ving: thích làm gì
Dịch: Anh ấy không thực sự hào hứng với làm việc trên nông trại.
10. Đáp án B
Giải thích: Câu chia HTĐ vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Anh ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.
11. Đáp án D
Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì
Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h.
12. Đáp án B
Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi...
Dịch:
- “Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”
- “Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.
13. Đáp án A
Giải thích: be a big fan of sb: là người hâm mộ của ai
Dịch: Tôi là người hâm mộ lớn của BTS. Tôi nghe tất cả các bản nhạc của họ.
14. Đáp án B
Giải thích: cấu trúc what about + Ving: hãy cùng... dùng khi gợi ý cùng làm gì
Dịch: Chúng ta cùng chơi piano chiều nay nhé?
15. Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “take effect” có tác dụng, có hiệu lực.
Dịch: Khi thuốc ngấm, bệnh nhân trở nên bất tỉnh.
16. Đáp án A
Giải thích: how much + N không đếm được: có bao nhiêu…
Dịch: Bạn kiếm được bao nhiêu tiền?
17. Đáp án C
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Mẹ tôi luôn bảo tôi phải chăm sóc em trai.
18. Đáp án B
Giải thích: câu chia thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “next year”
Dịch: Tôi sẽ đến thăm Sapa với bố mẹ năm tới.
19. Đáp án A
Giải thích: câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time”
Dịch: Lúc này, có đang có rất nhiều gánh nặng tài chính.
20. Đáp án A
Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà
Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.
III. Identify the one underlined word or phrase A, B, C, or D that must be changed for the sentence to be correct
21. B ⇒ to be
22. A ⇒ usually watches
23. A ⇒ lived
24. C ⇒ reading
IV. Give the correct form of words
25. to watch
26. be built
27. having
28. is being sent
V. Read the passage carefully, then answer the following questions
29. Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Chronic respiratory diseases (CRDs) are diseases of the airways and other structures of the lung.”.
Dịch: Bệnh đường hô hấp mãn tính là nhưng bệnh của ống dẫn khí và nhưng cấu trúc khác của phổi.
30. Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “In addition to tobacco smoke, other risk factors include air pollution, occupational chemicals and dusts, and frequent lower respiratory infections during childhood.”.
Dịch: Bên cạnh hút thuốc, những nguy cơ khác bao gồm ô nhiễm không khí, bụi và hoá chất đặc thù nghề nghiệp, và những phôi nhiễm hô hấp thấp hơn khi còn nhỏ.
31. Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “CRDs are not curable”.
Dịch: Bệnh đường hô hấp mãn tính không chữa được.
32. Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “CRDs are not curable, however, various forms of treatment that help dilate major air passages and improve shortness of breath can help control symptoms and increase the quality of life for people with the disease.”.
Dịch: Bệnh đường hô hấp mãn tính không chữa khỏi được, tuy nhiên có nhiều cách chữa mà giúp làm giãn nở đường dẫn khí và cải thiện việc thở gấp có thể giúp điều chỉnh các triệu chứng và tăng chất lượng cuộc sống cho người bệnh.
33. Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “The WHO Global Alliance against CRDs (GARD) has a vision of a world in which all people breathe freely, and focuses in particular on the needs of people with CRDs in low-income and middle-income countries.”.
Dịch: Liên minh toàn cầu chống lại bệnh đường hô hấp của WHO đã mong về 1 thế giới không bệnh đường hô hấp, và tập trung đặc biệt vào người bệnh ở các nước thu nhập tầm trung và thấp.
VI. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
34. Đáp án B
Giải thích: cụm từ “the reason for st”: lý do do việc làm gì
Dịch: Nhà là nơi tôi cảm thấy như thiên đường và bố mẹ tôi là lý do cho chuyện đó.
35. Đáp án A
Giải thích: cụm từ both…and…: cả…và…
Dịch: Cả bố và mẹ tôi đều đang làm việc.
36. Đáp án B
Giải thích: “However” đứng đầu câu, theo sau là dấu phẩy, mang nghĩa “tuy nhiên”
Dịch: Tuy nhiên, chúng tôi vẫn tìm thấy thời gian chia sẻ mọi việc xảy ra trong ngày.
37. Đáp án D
Giải thích: Cụm từ take care: chăm lo
Dịch: Mẹ tôi dành thêm thời gian chuẩn bị món ăn tôi thích và là người bạn thân nhất của tôi.
38. Đáp án B
Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 3: without + N, S + would have P2.
Dịch: Nếu không có bố mẹ, tôi sẽ không được như ngày hôm nay.
VII. Find the word that is CLOSET in meaning with the underlined one.
39. C (suggestion = hint: gợi ý)
40. C (account for = explain: giải thích)
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 có đáp án hay khác:
- Unit 4: For A Better Community
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 học kì 1 có đáp án (Bài số 2)
- Unit 5: Inventions
- Đề thi Tiếng Anh 10 Học kì 1 có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều