Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 đầy đủ nhất
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
1. advertisement | /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n) | quảng cáo, rao vặt |
2. announcement | /əˈnaʊnsmənt/ (n) | thông báo |
3. apply | /əˈplaɪ/(v) | nộp đơn xin việc |
4. balance | /ˈbæləns/ (v) | làm cho cân bằng |
5. by chance | /baɪ - tʃɑːns/ (np) | tình cờ, ngẫu nhiên |
6. community | /kəˈmjuːnəti/(n) | cộng đồng |
7. concerned | /kənˈsɜːnd/ (a) | lo lắng, quan tâm |
8. creative | /kriˈeɪtɪv/ (a) | sáng tạo |
9. dedicated | /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a) | tận tâm, tận tụy |
10. development | /dɪˈveləpmənt/ (n) | sự phát triển |
11. disadvantaged | /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/(a) | thiệt thòi |
12. donate | /dəʊˈneɪt/ (v) | cho, tặng |
13. employment | /ɪmˈplɔɪmənt/ (n) | việc tuyển dụng |
14. excited | /ɪkˈsaɪtɪd/(a) | phấn khởi, phấn khích |
15. facility | /fəˈsɪləti/ (n) | cơ sở vật chất, trang thiết bị |
16. fortunate | /ˈfɔːtʃənət/ (a) | may mắn |
17. handicapped | /ˈhændikæpt/ (a) | tàn tật, khuyết tật |
18. helpful | /ˈhelpfl/(a) | hữu ích |
19. hopeless | /ˈhəʊpləs/ (a) | vô vọng |
20. interact | /ˌɪntərˈækt/ (v) | tương tác |
21. interested | /ˈɪntrəstɪd/ (a) | quan tâm, hứng thú |
22. interesting | /ˈɪntrəstɪŋ/ (a) | hay, thú vị |
23. invalid | /ɪnˈvælɪd/ (n) | người tàn tật, người khuyết tật |
24. leader | /ˈliːdə(r)/ (n) | người đứng đầu, nhà lãnh đạo |
25. martyr | /ˈmɑːtə(r)/ (n) | liệt sỹ |
26. meaningful | /ˈmiːnɪŋfl/ (a) | có ý nghĩa |
27. narrow-minded | /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/(a) | nông cạn, hẹp hòi |
28. non-profit | /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a) | phi lợi nhuận |
29. obvious | /ˈɒbviəs/ (a) | rõ ràng, hiển nhiên |
30. opportunity | /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) | cơ hội, dịp |
31. passionate | /ˈpæʃənət/ (a) | say mê, đam mê |
32. patient | /ˈpeɪʃnt/ (a) | kiên trì, kiên nhẫn |
33. position | /pəˈzɪʃn/ (n) | vị trí, địa vị, chức vụ |
34. post | /pəʊst/ (n) | vị trí, địa vị, chức vụ |
35. priority | /praɪˈɒrəti/(n) | việc ưu tiên hàng đầu |
36. public | /ˈpʌblɪk/ (a) | công cộng |
37. remote | /rɪˈməʊt/ (a) | xa xôi, hẻo lánh |
38. running water | /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np) | nước máy |
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 có đáp án hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - KNTT
- Giải Toán lớp 10 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - KNTT
- Giải Vật lí lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - KNTT
- Giải Sinh học lớp 10 - KNTT
- Giải Địa lí lớp 10 - KNTT
- Giải Lịch sử lớp 10 - KNTT
- Giải Công nghệ lớp 10 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - KNTT
- Giải Tin học lớp 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CTST
- Giải Toán lớp 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CTST
- Giải Vật lí lớp 10 - CTST
- Giải Hóa học lớp 10 - CTST
- Giải Sinh học lớp 10 - CTST
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CTST
- Giải Địa lí lớp 10 - CTST
- Giải Lịch sử lớp 10 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CD
- Giải Toán lớp 10 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CD
- Giải Vật lí lớp 10 - CD
- Giải Hóa học lớp 10 - CD
- Giải Sinh học lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CD
- Giải Địa lí lớp 10 - CD
- Giải Lịch sử lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - CD
- Giải Tin học lớp 10 - CD