Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Cánh diều (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 10 Giữa kì 1.
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Cánh diều (có lời giải)
Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Giới hạn ôn tập
- Khoa học, kĩ thuật và công nghệ.
- Hệ thống kĩ thuật.
- Một số công nghệ phổ biến.
- Thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
II. Câu hỏi ôn tập
1. Tự luận.
Câu 1. Hệ thống kĩ thuật là gì và nó bao gồm những thành phần nào?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 2. Mô tả quá trình chuyển đổi đầu vào thành đầu ra trong một hệ thống kĩ thuật cụ thể?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 3. Công nghệ luyện kim là gì? Quy trình luyện kim bao gồm những bước nào?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 4. Công nghệ đúc có những phương pháp nào?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 5. Ứng dụng của công nghệ AI (trí tuệ nhân tạo) trong cuộc sống hàng ngày là gì?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 6. Công nghệ năng lượng tái tạo mới nhất có ưu điểm gì so với các phương pháp truyền thống?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 7. Công nghệ đã thay đổi cuộc sống hằng ngày của chúng ta như thế nào?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 8. Các phát minh khoa học quan trọng nhất trong thế kỉ 21 là gì?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 9. Công nghệ đã giúp chúng ta hiểu biết và bảo vệ tự nhiên như thế nào?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 10. Làm thế nào để công nghệ hỗ trợ trong việc giải quyết các vấn đề xã hội như bất bình đẳng và phân biệt đối xử?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
2. Trắc nghiệm
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Hệ thống kĩ thuật có loại nào sau đây?
A. Mạch kín
B. Mạch hở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2. Khái niệm hệ thống kĩ thuật?
A. Có các phần tử đầu vào
B. Có các phần tử đầu ra
C. Có bộ phận xử lí
D. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ
Câu 3. Đầu vào của hệ thống kĩ thuật có:
A. Vật liệu
B. Năng lượng
C. Thông tin cần xử lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Đầu ra của hệ thống kĩ thuật có:
A. Vật liệu
B. Năng lượng
C. Thông tin đã xử lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Đầu ra của máy tăng âm là:
A. Micro
B. Bộ khuếch đại
C. Loa
D. Cả 3 đáp án trên
................................
................................
................................
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Công nghệ 10
(Công nghệ Thiết kế và công nghệ)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công nghệ là gì?
A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Khoa học có nhóm nào sau đây?
A. Khoa học tự nhiên
B. Khoa học xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về:
A. Các hiện tượng của thế giới tự nhiên
B. Các quy luật của thế giới tự nhiên
C. Các hiện tượng, quy luật của thế giới tự nhiên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Theo lĩnh vực khoa học, có công nghệ:
A. Công nghệ hóa học
B. Công nghệ cơ khí
C. Công nghệ xây dựng
D. Công nghệ điện
Câu 5. Cấu trúc hệ thống kĩ thuật có phần tử nào sau đây?
A. Phần tử đầu vào
B. Phần tử xử kí và điều khiển
C. Phần tử đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử đầu vào là:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7. Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử xử lí và điều khiển là:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Trong hệ thống kĩ thuật có mấy loại liên kết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Trong lĩnh vực điện, điện tử có mấy công nghệ phổ biến?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10. Lĩnh vực điện, điện tử có công nghệ phổ biến nào?
A. Công nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ điện – quang
C. Công nghệ điện – cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí là:
A. Công nghệ gia công áp lực
B. Công nghệ điện – cơ
C. Công nghệ điều khiển và tự động hóa
D. Công nghệ truyền thông không dây
Câu 12. Đâu không phải công nghệ trong lĩnh luyện kim, cơ khí:
A. Công nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ hàn
C. Công nghệ gia công cắt gọt
D. Công nghệ đúc
Câu 13. Công nghệ gia công cắt gọt:
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
Câu 14. Công nghệ gia công áp lực:
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
Cây 15. Có mấy công nghệ sản xuất điện phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Công nghệ điều khiển và tự động hóa:
A. Cho phép các thiết bị kĩ thuật kết nối và trao đổi thông tin với nhau mà không cần kết nối bằng dây dẫn.
B. Là tích hợp điều khiển tự động và hệ thống cơ – điện.
C. Là công nghệ biến đổi điện năng thành cơ năng
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo thành quang năng.
Câu 17. Yêu cầu thứ ba đối với vị trí kĩ sư là:
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.
B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
Câu 18. Yêu cầu thứ tư đối với vị trí kĩ sư là:
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.
B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
Câu 19. Đối với vị trí công nhân kĩ thuật cần đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Yêu cầu đối với vị trí công nhân kĩ thuật là:
A. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng
B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu thế kỉ XXI
Câu 22. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu thế kỉ XXI
Câu 23. Vai trò của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng sản lượng hàng hóa
C. Thức đẩy đô thị hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Ứng dụng động cơ hơi nước
B. Dây chuyền sản xuất ô tô chạy bằng năng lượng điện
C. Dây chuyền lắp ráp ô tô bằng robot
D. Hệ thống sản xuất thông minh
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy cho biết, gang được sản xuất như thế nào?
Câu 2 (2 điểm). Theo em, robot công nghiệp và robot thông minh khác nhau ở điểm nào?
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Công nghệ 10 Cánh diều có lời giải hay khác:
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)