Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết nối tri thức (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Địa 10 Giữa kì 2.
Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết nối tri thức (có lời giải)
Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP
1. Một số quy luật của vỏ địa lí
1.1. Vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí.
1.2. Quy luật địa đới và phi địa đới.
2. Địa lí dân cư
2.1. Quy mô dân số và gia tăng dân số và cơ cấu dân số.
2.2. Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới.
3. Các nguồn lực, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế
3.1. Các nguồn lực phát triển kinh tế.
3.2. Cơ cấu nền kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia.
4. Địa lí các ngành kinh tế - Địa lí nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
4.1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
4.2. Địa lí các ngành nông nghiệp.
4.3. Địa lí các ngành lâm nghiệp, thủy sản.
4.4. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới và định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Lớp vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây?
A. Sinh quyển.
B. Khí quyển.
C. Thạch quyển.
D. Thổ nhưỡng quyển.
Câu 2. Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển là
A. ở xích đạo ẩm và lượng mưa lớn mang lại nguồn nước dồi dào cho các con sông.
B. diện tích rừng đầu nguồn thu hẹp sẽ gia tăng các thiên tai lũ quét, lở đất vùng núi.
C. nhiệt độ và độ ẩm lớn thúc đẩy quá trình phá hủy đá, hình thành đất nhanh hơn.
D. mưa lớn, mang lại nguồn nước dồi dào thúc đẩy sinh vật phát triển xanh tốt hơn.
Câu 3. Thành phần tự nhiên nào là làm cho nước ta có hệ thống sông ngòi dày đặc nhưng chủ yếu là sông ngắn và dốc?
A. Khí quyển và thạch quyển.
B. Thổ nhưỡng quyển và khí quyển.
C. Thủy quyển và sinh quyển.
D. Thạch quyển và sinh quyển.
Câu 4. Xây đập thủy điện trên các dòng sông làm thay đổi dòng chảy có tác động đến các thành phần nào của lớp vỏ địa lí?
A. Sinh quyển, thổ nhưỡng quyển, thủy quyển, khí quyển.
B. Thạch quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển, thủy quyển.
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển.
D. Thổ nhưỡng quyển, khí quyển, thạch quyển, thủy quyển.
Câu 5. Việc xây dựng các hồ thủy điện sẽ gây ra tác động không mong muốn nào sau đây?
A. Cung cấp nước.
B. Điều tiết lũ lụt.
C. Giảm diện tích rừng.
D. Điều hòa khí hậu.
Câu 6. Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?
A. Đai cao, tuần hoàn.
B. Thống nhất, địa đới.
C. Địa ô, đai cao.
D. Địa đới, địa ô.
Câu 7. Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ.
B. kinh độ.
C. độ cao.
D. các mùa.
Câu 8. Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật
A. thống nhất.
B. đai cao.
C. địa đới.
D. địa ô.
Câu 9. Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. đông tây.
B. độ cao.
C. các mùa.
D. vĩ độ.
Câu 10. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo về cực là biểu hiện của quy luật địa lí nào?
A. Quy luật nhịp điệu.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật thống nhất.
D. Quy luật phi địa đới.
................................
................................
................................
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Địa Lí 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Năm 2020, dân số thế giới khoảng
A. 7,8 tỉ người.
B. 7,5 tỉ người.
C. 7,9 tỉ người.
D. 8,0 tỉ người.
Câu 2. Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất
A. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học.
C. tử thô và số lượng người nhập cư.
D. gia tăng tự nhiên và người xuất cư.
Câu 3. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do
A. sinh đẻ và nhập cư.
B. xuất cư và tử vong.
C. sinh đẻ và tử vong.
D. sinh đẻ và xuất cư.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về gia tăng cơ học?
A. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.
C. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.
D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già?
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
Câu 6. Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 7. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?
A. Gia tăng dân số giảm.
B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Gia tăng dân số ổn định.
D. Gia tăng dân số chậm.
Câu 8. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
A. Kinh tế.
B. Thiên tai.
C. Tuổi thọ.
D. Chuyển cư.
Câu 9. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực nào sau đây?
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 10. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A. nội lực, ngoại lực.
B. nội lực, lao động.
C. ngoại lực, dân số.
D. dân số, lao động.
Câu 11. Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?
A. Là yếu tố đầu vào, góp phần tạo ra sản phẩm.
B. Tham gia tạo ra các cầu lớn cho nền kinh tế.
C. Người sản xuất tạo ra sản phẩm hàng hóa lớn.
D. Thị trường tiêu thụ, khai thác các tài nguyên.
Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. trình độ phân công lao động xã hội.
B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
C. việc sử dụng lao động theo ngành.
D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo ngành?
A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.
B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.
C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.
D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.
Câu 14. Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở
A. chế độ sở hữu.
B. quy mô sản xuất.
C. thành phần lãnh đạo.
D. chức năng sản xuất.
Câu 15. Trong nông nghiệp cây trồng, vật nuôi được gọi là
A. tư liệu sản xuất.
B. đối tượng sản xuất.
C. công cụ lao động.
D. cơ sở vật chất.
Câu 16. Biện pháp nào không hợp lí để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
B. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
C. Phát triển các ngành nghề dịch vụ.
D. Tập trung sản xuất ở vùng đồng bằng.
Câu 17. Nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
B. Tạo việc làm cho người lao động ở các vùng nông thôn.
C. Sản xuất các mặt hàng có giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ.
D. Tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi mới năng suất.
Câu 18. Lúa mì là cây phát triển tốt nhất trên đất
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 19. Ngô là cây phát triển tốt trên đất
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 20. Loại nào sau đây thuộc gia súc nhỏ?
A. Bò.
B. Trâu.
C. Gà.
D. Dê.
Câu 21. Lợn không được nuôi nhiều ở nước nào sau đây?
A. Việt Nam.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Phần Lan.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành lâm nghiệp?
A. Lâm nghiệp có đối tượng sản xuất là rừng, thời gian sinh trưởng dài.
B. Khai thác hợp lí và bảo vệ rừng ngày càng thuận lợi do có công nghệ.
C. Tiến hành trên quy mô rộng, hoạt động ở ngoài trời, địa bàn đa dạng.
D. Đảm bảo phát triển bền vững và giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu.
Câu 23. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào dưới đây?
A. Nuôi quảng canh hạn chế cá chi phí thức ăn.
B. Nuôi thâm canh hạn chế các chi phí ban đầu.
C. Nuôi các loài quay vòng nhanh, dễ thích nghi.
D. Nuôi các loài đặc sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 24. Những nước nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm |
1950 |
1970 |
2000 |
2020 |
Thành thị |
29,6 |
36,6 |
46,7 |
56,2 |
Nông thôn |
70,4 |
63,4 |
53,3 |
43,8 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1950 - 2020.
b) Nêu nhận xét.
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1-A |
2-A |
3-C |
4-C |
5-B |
6-B |
7-C |
8-B |
9-B |
10-A |
11-A |
12-D |
13-A |
14-A |
15-B |
16-D |
17-A |
18-B |
19-A |
20-D |
21-D |
22-D |
23-D |
24-C |
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Vẽ biểu đồ
b) Nhận xét
- Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới có sự biến động qua các năm.
- Tỉ lệ dân thành thị tăng lên liên tục và tăng thêm 26,6%.
- Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục và giảm 26,6%.
- Dân thành thị luôn chiếm tỉ trọng thấp hơn dân nông thôn nhưng năm 2020 dân thành thị đã chiếm tỉ trọng cao hơn (56,2% so với 43,8%).
Câu 2 (1,5 điểm).
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có một số đặc điểm cơ bản:
- Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là các sinh vật, các cơ thể sống. Sản xuất thường được tiến hành trong không gian rộng.
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ. Tuy nhiên, với sự phát triển của khoa học - công nghệ, sự phụ thuộc của ngành vào điều kiện tự nhiên ngày càng giảm.
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản ngày càng gắn với khoa học - công nghệ, liên kết sản xuất và hướng tới nền nông nghiệp xanh.
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Địa Lí 10 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)