Đề cương ôn tập Học kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Kết nối tri thức (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 10 Học kì 1.

Đề cương ôn tập Học kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Kết nối tri thức (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

I. Giới hạn ôn tập

- Công nghệ và đời sống.

- Hệ thống kĩ thuật.

- Công nghệ phổ biến.

- Một số công nghệ mới.

- Đánh giá công nghệ.

- Cách mạng công nghiệp.

- Ngành nghề kĩ thuật, công nghệ.

- Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật.

- Hình chiếu vuông góc.

- Mặt cắt và hình cắt.

II. Câu hỏi ôn tập

1. Tự luận.

Câu 1. Cho vật thể có mô hình như sau: (ô lưới vuông có cạnh 10 mm)

Đề cương ôn tập Học kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Kết nối tri thức (có lời giải)

Vẽ các hình chiếu vuông góc?

........................................................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Quảng cáo

Câu 2. Các phát minh khoa học quan trọng nhất trong thế kỉ 21 là gì?

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Câu 3. Công nghệ đã giúp chúng ta hiểu biết và bảo vệ tự nhiên như thế nào?

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Câu 4. Làm thế nào để công nghệ hỗ trợ trong việc giải quyết các vấn đề xã hội như bất bình đẳng và phân biệt đối xử?

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Quảng cáo

Câu 5. Hệ thống kĩ thuật là gì và nó bao gồm những thành phần nào?

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Câu 6. Cho vật thể có mô hình như sau: (ô lưới vuông có cạnh 10 mm)

Đề cương ôn tập Học kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Kết nối tri thức (có lời giải)

Vẽ các hình chiếu vuông góc?

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Quảng cáo

Câu 7. Công nghệ luyện kim là gì? Quy trình luyện kim bao gồm những bước nào?

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Câu 8. Công nghệ đúc có những phương pháp nào?

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Câu 9. Ứng dụng của công nghệ AI (trí tuệ nhân tạo) trong cuộc sống hàng ngày là gì?

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Câu 10. Công nghệ năng lượng tái tạo mới nhất có ưu điểm gì so với các phương pháp truyền thống?

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

2. Trắc nghiệm

2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. Đánh giá công nghệ nhằm mấy mục đích?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Mục đích của đánh giá công nghệ là gì?

A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ.

B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình.

C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Có mấy tiêu chí đánh giá công nghệ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Tiêu chí đầu tiên đánh giá công nghệ là gì?

A. Tiêu chí về hiệu quả

B. Tiêu chí về độ tin cậy

C. Tiêu chí về kinh tế

D. Tiêu chí về môi trường

Câu 5. Tiêu chí thứ hai đánh giá công nghệ là gì?

A. Tiêu chí về hiệu quả

B. Tiêu chí về độ tin cậy

C. Tiêu chí về kinh tế

D. Tiêu chí về môi trường

................................

................................

................................

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Công nghệ 10

(Công nghệ Thiết kế và công nghệ)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

A. Cuối thế kỉ XVIII

B. Cuối thế kỉ XIX

C. Những năm 70 của thế kỉ XX

D. Năm 2011

Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

A. Cuối thế kỉ XVIII

B. Cuối thế kỉ XIX

C. Những năm 70 của thế kỉ XX

D. Năm 2011

Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ đâu?

A. Anh

B. Anh, Đức, Hoa Kì

C. Mỹ

D. Đức

Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai bắt đầu từ đâu?

A. Anh

B. Anh, Đức, Hoa Kì

C. Mỹ

D. Đức

Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông?

A. Hệ thống điện

B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

C. Điện mặt trời

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Nghề nào sau đây không thuộc ngành cơ khí?

A. Sửa chữa

B. Có khí chế tạo

C. Hàn

D. Vận hành nhà máy

Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành điện, điện tử, viễn thông là:

A. Đọc bản vẽ kĩ thuật

B. Đam mê máy móc

C. Sử dụng thiết bị viễn thông

D. Sửa chữa các loại đồ gá

Câu 8. Người lao động trong ngành cơ khí cần:

A. Có sức khỏe tốt

B. Cẩn thận

C. Phản ứng nhanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Kích thước khổ giấy A2 là:

A. 1189 x 841

B. 841 x 594

C. 594 x 420

D. 420 x 297

Câu 10. Kích thước khổ giấy A3 là:

A. 1189 x 841

B. 841 x 594

C. 594 x 420

D. 420 x 297

Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước nhỏ nhất?

A. A0

B. A1

C. A2

D. A3

Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có loại tỉ lệ nào sau đây?

A. Thu nhỏ

B. Nguyên hình

C. Phóng to

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh người ta nhìn theo hướng nào?

A. Từ trước vào

B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang

D. Từ phải sang

Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Hình chiếu bằng ở vị trí nào so với hình chiếu đứng?

A. Phía trên

B. Phía dưới

C. Bên phải

D. Bên trái

Câu 16. Phân tích vật thể thuộc bước thứ mấy của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Khái niệm hình cắt là:

A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.

B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.

C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của phần vật thể còn lại.

D. Đáp án khác

Câu 18. Mặt cắt được phân làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Hình cắt bán phần:

A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.

B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.

C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Theo phân loại, có hình cắt nào sau đây?

A. Hình cắt toàn bộ

B. Hình cắt cục bộ

C. Hình cắt bán phần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đâu không phải là hình cắt?

A. Hình cắt toàn bộ

B. Hình cắt bán phần

C. Hình cắt rời

D. Hình cắt cục bộ

Câu 22. Mặt cắt chập:

A. là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu.

B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 23. Đường bao ngoài mặt cắt chập vẽ bằng nét:

A. Liền đậm

B. Liền mảnh

C. Đứt mảnh

D. Gạch chấm mảnh

Câu 24. Vị trí mặt cắt rời:

A. Nằm bên ngoài hình chiếu

B. Nằm trên hình chiếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?

Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

Đề thi Học kì 1 Thiết kế và công nghệ 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Công nghệ 10 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học