Đề cương ôn tập Học kì 1 KTPL 10 Cánh diều (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 KTPL 10 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 Học kì 1.
Đề cương ôn tập Học kì 1 KTPL 10 Cánh diều (có lời giải)
Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 KTPL 10 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP:
Bài 1: Nền kinh tế và các hoạt động của nền kinh tế
- Khái niệm nền kinh tế.
- Các hoạt động kinh tế cơ bản: sản xuất, phân phối, tiêu dùng.
- Mối quan hệ giữa các hoạt động trong nền kinh tế.
Bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế
- Định nghĩa và phân loại các chủ thể: hộ gia đình, doanh nghiệp, nhà nước.
- Vai trò của từng chủ thể trong nền kinh tế.
Bài 3: Thị trường và chức năng của thị trường
- Khái niệm thị trường: thị trường hàng hóa, thị trường dịch vụ, thị trường lao động.
- Các chức năng của thị trường: điều tiết sản xuất, phân phối hàng hóa và dịch vụ.
Bài 4: Cơ chế thị trường
- Đặc điểm của cơ chế thị trường.
- Nguyên lý hoạt động của cơ chế thị trường: cung cầu, cạnh tranh.
Bài 5: Giá cả thị trường và chức năng của giá cả thị trường
- Khái niệm giá cả thị trường.
- Chức năng của giá cả: tín hiệu, động lực, phương tiện trao đổi.
Bài 6: Ngân sách nhà nước và thực hiện pháp luật về ngân sách
- Khái niệm ngân sách nhà nước.
- Các nguyên tắc lập và thực hiện ngân sách.
- Vai trò của pháp luật trong quản lý ngân sách.
Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
- Khái niệm thuế và phân loại thuế.
- Vai trò của thuế đối với nền kinh tế.
- Quy định pháp luật về thuế.
Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
- Khái niệm sản xuất kinh doanh.
- Các mô hình sản xuất kinh doanh: hộ gia đình, doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần.
Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
- Khái niệm tín dụng.
- Các loại hình tín dụng và vai trò của tín dụng trong nền kinh tế.
Bài 10: Cách sử dụng các dịch vụ tín dụng
- Các dịch vụ tín dụng phổ biến: vay vốn, thẻ tín dụng, cho vay tiêu dùng.
- Nguyên tắc sử dụng dịch vụ tín dụng an toàn.
Bài 11: Lập kế hoạch tài chính cá nhân
- Khái niệm kế hoạch tài chính cá nhân.
- Các bước lập kế hoạch tài chính cá nhân.
Bài 12: Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của HTCT Việt Nam
- Định nghĩa hệ thống chính trị.
- Cấu trúc và vai trò của các cơ quan trong hệ thống chính trị Việt Nam.
Bài 13: Đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCNVN
- Đặc điểm của bộ máy nhà nước.
- Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1 CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phầm được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi.
B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất.
D. Hoạt động phân phối.
Câu 2. Những người tham gia vào các hoạt động của nền kinh tế được gọi là
A. chủ thể của nền kinh tế.
B. người kinh doanh.
C. chủ thể sản xuất.
D. người tiêu dùng.
Câu 3. Việc lựa chọn tiêu dùng những hàng hóa thân thiện với môi trường, không sử dụng những sản phẩm chế biến từ động vật hoang dã, sản phẩm của những doanh nghiệp gây ô nhiễm, tàn phá môi trường, gây độc hại đến sức khỏe con người thể hiện nội dung gì của chủ thể tiêu dùng?
A. Khái niệm.
B. Bản chất.
C. Vai trò.
D. Trách nhiệm.
Câu 4. Lợi dụng tình hình dịch viêm đường hô hấp cấp, ông Q gom khẩu trang trong nước để bán lại cho nhóm người xuất khẩu sang quốc gia khác kiếm lãi tiền tỉ chỉ trong một thời gian ngắn.
Phát biểu nào sau đây đánh giá đúng về việc làm của ông Q?
A. Ông Q đã rất thông minh khi biết chớp thời cơ để mang về một số tiền lớn và cũng không trái pháp luật.
B. Việc làm của ông Q sẽ làm ảnh hưởng đến sự vận hành bình thường của thị trường trong nước, gây lạm phát.
C. Ông Q đã tận dụng tốt chức năng thị trường thừa nhận giá trị của hàng hoá.
D. Cách làm của ông Q sẽ là kinh nghiệm quý báu để làm giàu.
Câu 5. Hệ thống các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế được gọi là
A. Thị trường.
B. Giá cả thị trường.
C. Cơ chế thị trường.
D. Kinh tế thị trường.
Câu 6. Trong nền kinh tế thị trường, giá cả là công cụ quan trọng để làm gì?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá, dịch vụ.
B. Quản lí nguồn vốn đầu tư của nền kinh tế thị trường.
C. Ổn định đời sống xã hội.
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông các mặt hàng cần thiết.
Câu 7. Vào những ngày cuối tuần, mọi người được nghỉ nên nhu cầu xem phim để giải trí thường tăng cao cho nên giá vé xem phim vào cuối tuần thường cao hơn ngày thường. Yếu tố nào của thị trường tác động đến giá vé?
A. Tiền tệ thế giới.
B. Mục tiêu lợi nhuận của nhà sản xuất.
C. Xu hướng phim được chiếu.
D. Nhu cầu của khách hàng.
Câu 8. Cơ quan nào có thẩm quyền thông qua dự toán ngân sách và giám sát ngân sách nhà nước?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Tòa án tối cao.
D. Chủ tịch nước.
Câu 9. Chấp hành đúng quy định của pháp luật về kế toán, thống kê và công khai ngân sách là nội dung nói về thuộc tính nào của ngân sách nhà nước?
A. Khái niệm ngân sách nhà nước.
B. Đặc điểm của ngân sách nhà nước.
C. Quyền hạn, nghĩa vụ của công dân đối với ngân sách nhà nước.
D. Vai trò của ngân sách nhà nước.
Câu 10. Điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng an sinh xã hội là nội dung thuộc tính nào của thuế?
A. Khái niệm của thuế.
B. Đặc điểm của thuế.
C. Vai trò của thuế.
D. Nghĩa vụ của công dân đối với thuế.
................................
................................
................................
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Kinh tế Pháp luật 10
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hoạt động mà con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu của đời sống xã hội được gọi là
A. hoạt động tiêu dùng.
B. hoạt động sản xuất.
C. phân phối sản phẩm.
D. tiêu thụ hàng hóa.
Câu 2. Phương án nào sau đây không thuộc một trong những chức năng của thị trường?
A. Chức năng thừa nhận.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế.
D. Chức năng điều khiển.
Câu 3. Phương án nào sau đây không thuộc thị trường tư liệu tiêu dùng?
A. Thị trường vận tải.
B. Thị trường nước giải khát.
C. Thị trường bột giặt.
D. Thị trường sữa.
Câu 4. Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế như: quy luật cạnh tranh, cung cầu, giá cả, lợi nhuận,... chi phối hoạt động của các chủ thể kinh tế, đóng vai trò như bàn tay vô hình điều tiết
A. nền kinh tế.
B. thị trường.
C. quá trình sản xuất.
D. quá trình phân phối.
Câu 5. Giá cả thị trường là giá bán thực tế của hàng hoá trên thị trường hay giá cả hàng hoá được thoả thuận giữa
A. người mua và người bán.
B. người sản xuất và người tiêu dùng.
C. chủ thể trung gian và người sản xuất.
D. người sử dụng lao động và lao động.
Câu 6. Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện
A. các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
B. các hoạt động và tổ chức bộ máy Nhà nước.
C. vai trò và trách nhiệm của Nhà nước.
D. thẩm quyền và trách nhiệm của Nhà nước.
Câu 7. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng.
B. Thu lợi nhuận.
C. Phát triển kinh tế nhà nước.
D. Cung ứng hàng hóa.
Câu 8. Theo quy định của pháp luật, hộ sản xuất kinh doanh có quyền hạn nào sau đây?
A. Không cần phải đăng ký kinh doanh.
B. Tự chủ trong quản lí và tiêu thụ sản phẩm.
C. Được phép kinh doanh bất kì hàng hóa nào.
D. Được phép kinh doanh cả mặt hàng chưa đăng ký.
Câu 9. Trên thị trường, doanh nghiệp Q nhận thấy giá của nguyên vật liệu đang có xu hướng gia tăng, nhưng hợp đồng đã kí với đối tác không thể thay đổi giá, nên doanh nghiệp đã quyết định cắt giảm một số chi phí về xử lý chất thải để giữ chi phí sản xuất sản phẩm không tăng, đảm bảo được mức lợi nhuận ban đầu. Trong trường hợp trên, doanh nghiệp Q đã làm gì để đảm bảo được mức lợi nhuận ban đầu?
A. Giảm chi phí xử lý chất thải gây nguy hiểm cho môi trường.
B. Đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu của đối tác theo hợp đồng.
C. Tạo việc làm, thu nhập cho người lao động.
D. Đóng góp cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 10. Việc cho vay chỉ là nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong một thời hạn nhất định là nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dụng?
A. Dựa trên sự tin tưởng.
B. Có tính tạm thời.
C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.
D. Có tính thời hạn.
Câu 11. Người cho vay chỉ cấp tín dụng khi có lòng tin vào việc người vay sử dụng vốn vay đúng mục đích, hiệu quả và có khả năng
A. hoàn trả đúng hạn.
B. tạm thời trả tiền.
C. ít hoàn trả lại.
D. đưa lãi tùy ý.
Câu 12. H và L lợi dụng danh nghĩa là cán bộ của một ngân hàng trên địa bàn tỉnh X để làm thủ tục đáo hạn ngân hàng và hứa trả lãi suất cao để tạo niềm tin cho người dân. Quen biết chị T nên H đã đặt vấn đề vay chị T số tiền là 3,5 tỉ đồng và đã được chị đồng ý, sau đó cả hai thống nhất viết giấy ghi nợ. H giới thiệu L cho chị T, tiếp tục vay tiền của chị T nhiều lần. Số tiền H và L phải hoàn trả chị T là 35 tỷ đồng. Sau khi chuyển tiền thì H, L đã lấy tiền gốc và lãi rồi tẩu thoát. Trong trường hợp trên, những ai là người vi phạm pháp luật về tín dụng?
A. H và L.
B. Chị T và H.
C. Chị T và L.
D. Chỉ có H.
Câu 13. Việc cho vay tín chấp dựa hoàn toàn vào uy tín của người vay, thủ tục vay đơn giản, số tiền vay ít, thời hạn cho vay ngắn với mức lãi
A. khá cao.
B. thấp.
C. ổn định.
D. trên 20%/năm.
Câu 14. Hình thức cho vay đòi hỏi người vay phải có tài sản thế chấp có giá trị tương đương với lượng vốn cho vay gọi là cho vay
A. thế chấp.
B. tín chấp.
C. lưu vụ.
D. hợp vốn.
Câu 15. Bản kế hoạch về thu chi ngân sách nhằm thực hiện một mục tiêu tài chính trong một thời gian từ 3 đến 6 tháng gọi là kế hoạch tài chính cá nhân
A. ngắn hạn.
B. trung hạn.
C. dài hạn.
D. có hạn.
Câu 16. Bước đi quan trọng để có căn cứ xác định các định mức cho các khoản chi khi phân bổ tài chính, đồng thời kiểm soát được việc thực hiện kế hoạch tài chính cá nhân theo đúng mục tiêu đã đề ra là
A. theo dõi và kiểm soát thu chi cá nhân.
B. thiết lập quy tắc thu chi cá nhân.
C. xác định mục tiêu tài chính và thời hạn thực hiện.
D. tuân thủ kế hoạch tài chính cá nhân.
Câu 17. Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm của kế hoạch tài chính cá nhân ngắn hạn?
A. Thời gian thực hiện tùy cá nhân xác định.
B. Cân đối chi tiêu với mức thu nhập đang có.
C. Tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ.
D. Thời gian thực hiện ngắn dưới 3 tháng.
Câu 18. Anh P, sinh viên năm hai, muốn lập kế hoạch tiết kiệm tiền đi du lịch vàđăng kí học một khoá ngoại ngữ trong 6 tháng tiếp theo. Trong trường hợp này, anh P nên áp dụng loại kế hoạch tài chính nào là phù hợp nhất?
A. Ngắn hạn.
B. Trung hạn.
C. Dài hạn.
D. Có hạn.
Câu 19. Pháp luật xác lập, ghi nhận các quyền của công dân trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội thể hiện vai trò nào của pháp luật đối với đời sống?
A. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích.
B. Pháp luật là phương tiện đề Nhà nước kiểm tra, hoạt động của cá nhân.
C. Pháp luật là phương tiện để Nhà nước điều chỉnh, định hướng xã hội.
D. Pháp luật tạo cơ sở pháp lý đề Nhà nước phát huy quyền lực sức mạnh.
Câu 20. Quy định xe ô tô có trang bị dây an toàn thì người lái xe và người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô phải thắt dây an toànphản ánh đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B.Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 21. Nội dung nào sau đây là đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật?
A. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
B. Chứa đựng các quy tắc xử sự cá biệt, quyền lực.
C. Xác lập quyền và nghĩa vụ cụ thể của cá nhân.
D. Ban hành theo trình tự, thủ tục luật định.
Câu 22. H, K và G cùng đi xe điện đi học. H thấy G đội mũ bảo hiểm nhưng lại cài quai ra sau gáy nên nhắc bạn, G không nghe và cho rằng cứ đội mũ là được. Còn K thì không đội mũ và cho rằng đi xe điện thì không cần đội mũ bảo hiểm. P đi qua nhắc các bạn không nên cãi nhau trên đường và đừng dàn hàng để các phương tiện khác còn lưu thông. Trong trường hợp trên, những ai sau đây đã vi phạm pháp luật về an toàn giao thông?
A. Bạn H, K và G.
B. Bạn K, G.
C. Bạn H, K và P.
D. Bạn P và K.
Câu 23.Các chủ thể pháp luật thực hiện các quyền và tự do pháp lí của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. chấp hành pháp luật.
Câu 24.Bạn V luôn đi học đúng giờ, ghi chép bài đầy đủ, thực hiện tốt công việc mà giáo viên giao phó. Trong trường hợp này, bạn V đã thực hiện tốt pháp luật ở hình thức nào?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào là tài chính cá nhân? Kể tên các bước lập kế hoạch tài chính cá nhân?
Câu 2. Nêu quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp?
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập KTPL 10 Cánh diều có lời giải hay khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)