Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức năm 2024 | Global Success



Bộ Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất, chọn lọc từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 3 ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 2.

Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Choose the odd one out

1. A. school

B. living room

C. kitchen

D. bedroom

2. A. father

B. mother

C. aunt

D. teacher

3. A. between

B. in

C. on

D. upstairs

Quảng cáo

II. Look at the picture and write

Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức năm 2024 | Global Success

III. Choose the best answer

1. The coat is ………………. on the desk. It’s on the chair.

A. not

B. aren’t

C. isn’t

2. ….……….. you like some milk? - No, thanks.

A. What

B. Where

C. Would

Quảng cáo

3. Would you like some …………?

No, thanks. I’d like some drink.

A. drink

B. food

C. thing

4. A: Is there a fence around your house?

B: No, there …………..

A. is

B. aren’t

C. isn’t

5. How ………….. books are there on the table?

There are three books

A. much

B. very

C. many

IV. Under and corrrect the mistakes

1. He doesn’t have a balloon. He have a car.

….…………………………………………………………….

2. Does they have books?

….…………………………………………………………….

Quảng cáo

V. Read the text and answer the questions

I am Robert. This is a photo of my family. This is my father. He is forty-two years old. He likes reading news. This is my mother. She is thirty-five years old. She is a housewife. She likes cooking. This is my brother. His name is Jack. Jack is only two years old. This is my sister. Her name is Ann. She is eight years old. I am eleven years old. I love my family.

1. How old is Robet’s father?

….…………………………………………………………….

2. What does his mother like doing?

….…………………………………………………………….

3. What is his mother’s job?

….…………………………………………………………….

4. How old is Jack?

….…………………………………………………………….

5. How old is Robert?

….…………………………………………………………….

VI. Reorder the words to make meaningful sentences

1. old/ his/ How/ is/ sister/?/

….…………………………………………………………….

2. years/ father/ Her/is/old/ forty -three /./

….…………………………………………………………….

3. brother/ a/ Is/ worker/ your/? /

….…………………………………………………………….

4. dining room/ is/ Where /your/?/

….…………………………………………………………….

5. brown/ like/ house/ don’t / I/a/./

….…………………………………………………………….

VII. Listen and fill in the missing word

Bài nghe

1. Would you like some …………..

2. Her favourite drink is …………..

3. I have egg and ………….. for dinner.

4. My family has a big …………..

5. My daughter likes chicken …………..

Đáp án

I. Choose the odd one out

1. A

2. D

3. D

II. Look at the picture and write

1. door

2. bedroom

3. rice

III. Choose the best answer

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

IV. Under and corrrect the mistakes

1. have => has

He doesn’t have a balloon. He has a car

2. Does => Do

Do they have books?

V. Read the text and answer the questions

1. He is forty-two years old.

2. She likes cooking.

3. She is a housewife.

4. Jack is only two years old.

5. He is eleven years old.

VI. Reorder the words to make meaningful sentences

1. How old is his sister?

2. Her father is forty-three years old.

3. Is your brother a worker?

4. Where is your dining room?

5. I don’t like a brown house.

VII. Listen and fill in the missing word

1. Would you like some ……pork ……..

2. Her favourite drink is ……milk……..

3. I have egg and …… noodles…….. for dinner.

4. My family has a big ……lunch……..

5. My daughter likes chicken ……soup……..

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

I. Odd one out.

1. A. she        B. he        C. brother

2. A. house        B. sister        C. brother

3. A. garden        B. run        C. swim

4. A. doll        B. Bill        C. teddy bear

5. A. cleaning        B. climbing        C. dinner

II. Complete the sentences.

seventy – coat – mother – maps - bookshelf

1. Who’s that girl?

- She’s my _________________________.

2. That’s my grandfather.

- How old is he?

- He’s ____________________________.

3. Is there a _________________?

- No, there isn’t.

4. Where is my _________________, Mum?

- I don’t know, dear. Look in your schoolbag.

5. How many _____________ are there?

- There are two.

III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. ................. two bananas on the table.

A. There is

B. There are

2. ................. is your grandfather? – He’s 65.

A. How old

B. How

3. Peter .......... a robot.

A. has

B. have

4. This is my new friend. Her name ........ Daisy.

A. am

B. is

5. The poster is ........ the wall.

A. on

B. in

6. Nice to ....... you.

A. meet

B. say

IV. Put the words in the right order.

1. this/ ?/ Who/ is/ - my/ ./ This/ fiend / is/

__________________________________________________

2.  house/ my/ is/./ living/ a/ room/ There/

__________________________________________________

3. the/ ?/ is/ Where/ picture/ - on/ ./ It’s/ wall/ the/

__________________________________________________

4. many/ ?/ there/ windows/ How/ are/ - five/./ There/ are/

__________________________________________________

5. a/ ?/ have/ Do/ bike / you/ - I / ,/ Yes/ ./ do/

__________________________________________________

V. Read the passage and choose the correct answer (A, B or C)

I’m Linh. This is my house. It’s a very beautiful house. There are four bedrooms, a living room, a dining room and a garden. The bedrooms are beautiful and cozy. The living room is modern. The dining room is clean and bright. The garden is large. There are lots of trees in my garden.

1. Linh’s house is very _________________.

A. beautiful

B. lovely

C. nice

2. There are _________________ bedrooms

A. two

B. three

C. four

3. The bedrooms are beautiful and ____________.

A. busy

B. cozy

C. good

4. The dining room is _______________ and bright.

A. clean

B. green

C. modern

5. There are lots of _____________ in the garden

A. mangos

B. trees

C. animals

Xem thêm đề thi Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên