10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) - Kết nối tri thức

Với bộ 10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3.

10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) - Kết nối tri thức

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 Global Success bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Global Success

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

1. Listen and write Y (Yes) or N (No).

10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) | Kết nối tri thức

Quảng cáo

2. Listen and tick.

10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) | Kết nối tri thức

10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) | Kết nối tri thức

Quảng cáo

3. Look, read and put a tick (V) or cross (X).

10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) | Kết nối tri thức

10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) | Kết nối tri thức

Quảng cáo

4. Read and complete.

mother cycling dog park father flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.

5. Let’s talk.

1. Asking and answering questions about the age of a family member

2. Asking and answering questions about the location of a room in a house

3. Describing things in a room

4. Offering and accepting or declining food or drinks

5. Asking and answering questions about pets

6. Talking about someone’s toys

7. Talking about what someone is doing

8. Talking about what someone is doing outdoors

9. Asking and answering questions about what a zoo animal is doing

10. Asking and answering questions about the job of a family member

Note:

Teacher may use the flash cards of Units 11 - 20 and real things, pictures, … for this Speaking test.

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. My sister is a nurse.

2. I’m flying a kite in the park.

3. She has three goldfish.

4. The tiger is dancing.

Key: 1. N 2. N 3. Y 4. N

2. Audio script:

1.A: How old is your brother?

B: He’s fifteen years old.

2. A: Is she a singer?

B: No, she isn’t. She is a worker.

3. A: Where are the tables?

B: They’re in the kitchen.

4. A: What’s she doing?

B: She’s painting a picture.

Key: 1. c 2. c 3. a 4. a

3.

1. 🗶 2. ✔ 3. ✔ 4. 🗶

4.

1. mother 2. park 3. father 4. cycling 5. flying 6. dog

5.Suggested language:

1. - How old is he / she / your father / mother /?

- He’s / She’s ______ (age).

2. - Where’s the ____________ (rooms in a house)?

- It’s here / there.

3. The ________ is _________ (big, new, old, …)

The ________ are ________ (big, new, old, …)

4. - Would you like some ___________ (food / drink)?

- Yes, please. / No, thanks.

5. - Do you have any __________ (pets)?

- Yes, I do. / No, I don’t.

6. They have __________ (toys).

7. I’m _________________ (dancing, drawing a picture, …)

8. He’s / She’s ____________ (cycling, flying a kite, …)

9. What’s the __________ doing? It’s _____________ (climbing, swinging, …)

10. - Is your father / mother / _______ (teacher, nurse, …)?

- Yes, he / she is. / No, he / she isn’t.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Global Success

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

1. Listen and tick.

10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) | Kết nối tri thức

10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) | Kết nối tri thức

2. Look, listen and write.

10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024 (có đáp án) | Kết nối tri thức

1. How old is Helen?

She’s ________________________.

2. What’s the job of the father?

He’s a _________________________.

3. What’s the job of the mother?

She’s a ________________________.

4. How old is the boy?

He’s ________________________.

3. Read and circle a, b or c.

1.A: What would you like to drink? - B: ________________________.

a. Yes, please.

b. I have some juice.

c. I’d like some milk.

2. A: Where’s the table? - B: ______________________.

a. They’re in the kitchen.

b. It’s in the bedroom.

c. I can see a table.

3. A: How many teddy bears do you have? - B: ____________________.

a. I have some.

b. I like teddy bears.

c. They’re on the bed.

4. A: What can you see? - B: _______________________.

a. The parrot is counting.

b. I can see a parrot.

c. It’s a parrot.

4. Read and complete.

three dog have birds and has

Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys.

I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are nice.

5. Let’s talk.

1. Asking and answering questions about the job of a family member

2. Asking and answering questions about the location of a room in a house

3. Talking about quantities of things in a room

4. Offering and accepting or declining food or drinks

5. Offering and accepting ordeclining food or drinks

6. Asking and answeringquestions about whatsomeone would like to eator drink

7. Talking about someone’s toys

8. Talking about what someone is doing outdoors

9. Asking and answeringquestions about what animals someone can see at the zoo

10. Asking and answering questions about what a zoo animal is doing

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. A: Who’s that?

B: It’s my mother.

2. A: What’s his job?

B: He’s a driver.

3. A: Would you like some bread?

B: No, thanks.

A: What about some rice? Would you like some rice?

B: Yes, please.

4. A: What’s the monkey doing?

B: It’s climbing.

Key: 1. a 2. b 3. c 4. B

2. Audio script:

Hi. My name’s Helen. I’m eleven years old. This is my family. There are four people in my family. This is my father. He is a driver. This is my mother. She is a nurse. This is my brother. He is a pupil. He’s fourteen years old. We are happy.

Key:

1. eleven/11 (years old)

2. driver

3. nurse

4. fourteen/14 (years old)

3.

1. c 2. b 3. a 4. b

4.

1. have 2. three 3. and 4. has 5. dog 6. Birds

5. Suggested language:

1.- What’s his / her job?

- He’s / She’s ___________ (jobs).

2. - Where’s the _____________ (rooms in a house)?

- It’s here / there.

3. There’s / There are __________ in the room.

4. - Would you like some _________ (food / drink)?

- Yes, please. / No, thanks.

5. - Would you like some _________ (food / drink)?

- Yes, please. / No, thanks.

6. - What would you like to eat / drink?

- I’d like some ___________ (food / drink), please.

7. They have __________ (toys).

8. He’s / She’s ___________ (cycling, flying a kite, …)

9. - What can you see?

- I can see _________ (zoo animals).

10. - What’s the __________ doing?

- It’s ___________ (climbing, swinging, …)

Xem thử

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên