Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Cuối kì 2 iLearn Smart Start năm 2024 mới nhất chọn lọc, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3.

Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Smart Start năm 2024 (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Smart Start bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Cuối kì 2 iLearn Smart Start

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Năm học 2024 - 2025

Thời gian làm bài: ... phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Choose the odd one out.

1. A. ball B. small C. kite
2. A. car B. boat C. monster
3. A.  What B. Can C. Where
4. A. sunny B. skiing C. swimming
5. A. bakery B. supermarket C. go
Quảng cáo

II. Fill the blanks. 

go; going; shopping; park; get; 

1. Where are you _______?

2. How do I ____ to the lake?

3. _____ straight.

4. She is _______ at the market.

5. I am going to the _______

III. Choose the best answer

1. Anna and Peter are ______________.

A. cycling

B. skate

C. flies kites

2. ____________ are they playing football?

- In the park

A. How

B. What

C. Where

3. Her father is ____________ the living room.

A. at

B. in

C. on

Quảng cáo

4. ____________ notebooks are there in your bag?

A. Where

B. Do

C. How many

5. __________ Hana eating a banana?

A. Do

B. Are

C. Is

IV. Put the words in order. 

1. eat/ Can/ ice-cream/ I/ an/ ?

___________________________

2. can/ What/ see/ I/ ?

___________________________

3. here/ are/ Yes./ you/ .

___________________________

4. on/ It/ the/ is/ Wall street/ ./

___________________________

5. is/ weather/ How/ the/ ?

___________________________

Quảng cáo

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out.

1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - C;

Giải thích chi tiết

1. B nghĩa là nhỏ, còn lại chỉ đồ vật

2. C nghĩa là quái vật, còn lại chỉ phương tiện

3. B nghĩa là có thể, còn lại là từ để hỏi dạng Wh-question

4. C nghĩa là bơi, còn lại chỉ hiện tượng thời tiết

5. C nghĩa là đi, còn lại chỉ địa điểm

II. Fill the blanks.

1. Where are you ___gong____?

2. How do I __get__ to the lake?

3. __Go___ straight.

4. She is ____shopping___ at the market.

5. I am going to the ___park____

III. Choose the best answer

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

IV. Put the words in order.

1 - Can I eat an ice-cream?

2 - What can I see?

3 - Yes. Here you are.

4 - It is on the Wal street.

5 - How is the weather?

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Cuối kì 2 iLearn Smart Start

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Năm học 2024 - 2025

Thời gian làm bài: ... phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Read and match

Questions ( Câu hỏi)

Answers (Trả lời)

1. What’s this?

a. May I have eggs?

2. What do you want to eat?

b. No, thank you

3. Can I eat a cookie?

c. It’s Tom’s monster

4. Would you like some pizza?

d. It’s on the chair

5. Where’s the helicopter?

e. Yes, you can

6. Where’s are you going?

f. Go straight

7. Where’s the zoo?

g. She’s shopping at the market

8. How do I get to the lake?

h. I’m going to the park

9. What’s Mom doing?

i. It’s sunny

10. How’ s the weather?

j. It’s on Water Street

II. Read and write

Mai's house

There are five rooms in my house. There's one kitchen and one big living room. There's a small bathroom. There are three bedrooms. My bedroom is small. There are a lot of toys in my house. There are two toy cars in the living room. There's a small ball in the kitchen. There are five teddy bears in my bedroom. There's one yellow kite in my bedroom, too.

1. There are ……………. rooms in Mai's house.

2. There are three …………………….

3. Mai's bedroom is ………………

4. There are …………teddy bears in the bedroom.

III. Circle “True” or “False”

Sharing food

Lucy: "Tom, let's eat! Here, have some pizza. And you don't have a drink. Here, have some smoothie ."

Tom: "Oh, you don't have a drink, Lucy. Here, have a soya milk. And you don't have any food. Here, have some fish balls. It's nice to share.

Lucy says:

1. Have some fries.  True  False
2. Have some smoothie  True  False

Tom says:

3. Have a sandwich.  True  False
4. It's nice to share.  True  False

IV. Reorder the words.

1. and / thunder / There's / lightning

……………………………………………………………..

2. the /Can / go / we / park?/ to

…………………………………………………………………

3. some /Would / chicken?/like / you

…………………………………………………………….

4. in/ Put /box. /soccer / the / ball / the

…………………………………………………………

5. can / What / eat? / I

…………………………………………………………………………

6. Where / going? / you / are

………………………………………………………………………

7. to/ I'm / bakery. / the / going

………………………………………………………………..

Xem thử

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên