Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024



Bộ 5 Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất, chọn lọc từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 3 ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa kì 1.

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Choose the odd one out

1. A. Mai

B. name

C. Ben

D. Lucy

2. A. student

B. teacher

C. friend

D. school

3. A. body

B. eye

C. ear

D. nose

4. A. it

B. my

C. her

D. his

Quảng cáo

II. Look at the pictures and complete the words

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2024

III. Choose the correct answer A, B, C or D

1. Hello, how are you? - I am …………

A. fine

B. five

C. six

D. eight

Quảng cáo

2. My name is Sara. What about …………?

A. my

B. he

C. you

D. me

3. What ………… this?

A. is

B. are

C. am

D. be

4. How old is _______?

A. your teachers

B. his teachers

C. her teachers

D. their teacher

5. I like …………..

A. run

B. running

C. runing

D. runs

Quảng cáo

IV. Read the text and answer the questions

My name is Linda. I am eight years old. I am from Vietnam. I have got a friend. He is from Japan. I am a pupil and my friend is a pupil, too. He likes dancing and drawing. I like cooking. I usually cook with my mom at the weekends.

1. How old is the girl?

___________________________________

2. Where is she from?

___________________________________

3. Where is her friend from?

___________________________________

4. What is her hobby?

___________________________________

5. What is his hobby?

___________________________________

V. Reorder these words to have correct sentences

1. is/ nine/ She/ old/ years/ ./

___________________________________

2. hobby/ is/ His/ walking/ ./

___________________________________

3. is/ teacher/ my/ This/ ./

___________________________________

Đáp án

I. Choose the odd one out

1. B

2. D

3. A

4. A

II. Look at the pictures and complete the words

1. teeth

2. eye

3. cooking

4. swimming

5. hand

6. running

III. Choose the correct answer A, B, C or D

1. A

2. C

3. A

4. D

5. B

IV. Read the text and answer the questions

1. She is eight years old.

2. She is from Vietnam.

3. He is from Japan.

4. She likes cooking.

5. He likes dancing and drawing.

V. Reorder these words to have correct sentences

1. She is nine years old.

2. His hobby is walking.

3. This is my teacher.

Xem thêm đề thi Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên