Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) - Cánh diều

Với bộ 10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Explore Our World và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) - Explore Our World

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Explore Our World

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

1. Listen and tick.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) | Cánh diều

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) | Cánh diều

Quảng cáo

2. Look, listen and write.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) | Cánh diều

1. How old is Helen?

She’s ________________________.

2. What’s the job of the father?

He’s a _________________________.

3. What’s the job of the mother?

She’s a ________________________.

4. How old is the boy?

He’s ________________________.

Quảng cáo

3. Read and circle a, b or c.

1.A: What would you like to drink? - B: ________________________.

a. Yes, please.

b. I have some juice.

c. I’d like some milk.

2. A: Where’s the table? - B: ______________________.

a. They’re in the kitchen.

b. It’s in the bedroom.

c. I can see a table.

3. A: How many teddy bears do you have? - B: ____________________.

a. I have some.

b. I like teddy bears.

c. They’re on the bed.

4. A: What can you see? - B: _______________________.

a. The parrot is counting.

b. I can see a parrot.

c. It’s a parrot.

Quảng cáo

4. Read and complete.

three dog have birds and has

Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys.

I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are nice.

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. A: Who’s that?

B: It’s my mother.

2. A: What’s his job?

B: He’s a driver.

3. A: Would you like some bread?

B: No, thanks.

A: What about some rice? Would you like some rice?

B: Yes, please.

4. A: What’s the monkey doing?

B: It’s climbing.

Key: 1. a 2. b 3. c 4. B

2. Audio script:

Hi. My name’s Helen. I’m eleven years old. This is my family. There are four people in my family. This is my father. He is a driver. This is my mother. She is a nurse. This is my brother. He is a pupil. He’s fourteen years old. We are happy.

Key:

1. eleven/11 (years old)

2. driver

3. nurse

4. fourteen/14 (years old)

3.

1. c 2. b 3. a 4. b

4.

1. have 2. three 3. and 4. has 5. dog 6. Birds

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Explore Our World

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

1. Listen and write Y (Yes) or N (No).

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) | Cánh diều

2. Listen and tick.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) | Cánh diều

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) | Cánh diều

3. Look, read and put a tick (V) or cross (X).

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) | Cánh diều

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (10 đề) | Cánh diều

4. Read and complete.

mother cycling dog park father flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. My sister is a nurse.

2. I’m flying a kite in the park.

3. She has three goldfish.

4. The tiger is dancing.

Key: 1. N 2. N 3. Y 4. N

2. Audio script:

1.A: How old is your brother?

B: He’s fifteen years old.

2. A: Is she a singer?

B: No, she isn’t. She is a worker.

3. A: Where are the tables?

B: They’re in the kitchen.

4. A: What’s she doing?

B: She’s painting a picture.

Key: 1. c 2. c 3. a 4. a

3.

1. 🗶 2. ✔ 3. ✔ 4. 🗶

4.

1. mother 2. park 3. father 4. cycling 5. flying 6. dog

Xem thử

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên