5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Với bộ 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 2 Family and Friends năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Tiếng Anh lớp 4 của các trường Tiểu học trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 4 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4.
5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
074000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I. Choose the odd one out.
1.
A. gift card
B. chocolate
C. candle
2.
A. morning
B. afternoon
C. evening
3.
A. neighbor
B. sunny
C. rainy
4.
A. have breakfast
B. go home
C. fly a kite
D. get up
5.
A. two fifteen
B. forty-five
C. seven forty-five
D. four thirty
II. Choose the correct answer.
1. Do they like candy? - No, .
A. they don’t
B. they do
C. they are
2. He this candy because it’s sweet.
A. liking
B. likes
C. like
3. Wear a sun hat it’s sunny.
A. is
B. because
C. and
4. What’s the like? - It’s windy.
A. present
B. activity
C. weather
5. What time you go to bed?
A. do
B. are
C. is
III. Read and decide each sentence below is True or False.
1. Don’t put on the coat because it’s hot.
2. Take an umbrella because it’s windy.
3. Open the window because it’s rainy.
4. Go outside because it’s rainy.
5. Wear gloves because it’s cold.
IV. Read and complete. Use the given words/phrases.
sun hat sunny fly a kite coat windy
Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) and hot, put on your (3) . Don't put on your hat because it's (4) in the afternoon. It's a good time to (5) . Put on the raincoat because it's rainy in the evening.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/.
2. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ to/.
3. don’t/ chocolate/ We/ like/.
VI. Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words.
1. He/ like/ these balloons/ because/ they/ blue.
2. What time/ she/ go/ school /?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Choose the odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1.
gift card (n) thiệp quà tặng chocolate (n): sô cô la candle (n): nến
balloon (n): bóng bay
=> Chọn B vì đây là một loại đồ ăn, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật không ăn được.
2.
morning (n): buổi sáng afternoon (n): buổi chiều evening (n): buổi tối weather (n): thời tiết
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ các buổi trong ngày
3.
neighbor (n): thời tiết sunny (adj): trời nắng rainy (adj): trời mưa cold (adj): trời lạnh
=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ thời tiết.
4.
have breakfast: ăn sáng go home: về nhà
fly a kite: thả diều get up: thức dậy
=> Chọn C vì đây không phải là cụm danh từ chỉ hoạt động thường ngày như các phương án còn lại.
5.
two fifteen: 2 giờ 15
forty-five: 45
seven forty-five: 7 giờ 45 four thirty: 4 giờ rưỡi
=> Chọn B vì đây là số đếm, các phương án còn lại đều là cách nói giờ.
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1.
Cấu trúc câu trả lời cho câu hỏi Yes/No ở dạng phủ định: No, S + don’t/doesn’t.
Do they like candy? - No, they don’t.
(Họ có thích kẹo không? - Họ không thích.)
=> Chọn A
2.
“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3số ít nên động từ chính trong câuu cần được chia. Trong trường hợp này ta thêm “s”.
He likes this candy because it’s sweet.
=> Chọn B
3.
because: bởi vì (được dùng để nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân, kết quả.) Wear a sun hat because it’s sunny.
(Hãy đội mũ chống nắng vào nhé bởi vì trời nắng.)
=> Chọn B
4.
present (n): món quà activity (n): hoạt động weather (n): thời tiết
Câu trả lời mang thông tin về thời tiết nên câu hỏi cũng phải hỏi về thời tiết. What’s the weather like? - It’s windy.
(Thời tiết thế nào? - Trời có gió.)
=> Chọn C
5.
Cấu trúc câu hỏi ai đó làm gì vào mấy giờ: What time + do/does + S + động từ nguyên thể?
What time do you go to bed?
(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
=> Chọn A
III. Read and decide each sentence below is True or False.
(Đọc và xem mỗi câu dưới đây là Đúng hay Sai.)
1. Don’t put on the coat because it’s hot.
(Đừng mặc áo khoác vì trời nóng.)
=> True
2. Take an umbrella because it’s windy.
(Mang ô đi nhé vì trời gió đấy.)
=> False
Câu đúng: Take an umbrella because it’s rainny.
(Mang ô đi nhé vì trời mưa đấy.)
3. Open the window because it’s rainy.
(Mở cửa sổ ra nhé vì trời đang mưa.)
=> False
Câu đúng: Close the window because it’s rainy.
(Đóng cửa sổ vào nhé vì trời đang mưa.)
4. Go outside because it’s rainy.
(Hãy ra ngoài đi vì trời đang mưa.)
=> False
Câu đúng: Don’t go outside because it’s rainy.
(Đừng ra ngoài nhé, vì trời đang mưa.)
5. Wear gloves because it’s cold.
(Hãy đeo bao tay vào đi, vì trời lạnh.)
=> True
IV. Read and complete. Use the given words/phrases.
(Đọc và hoàn thành. Sử dụng các từ cho sẵn.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) coat because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) sunny and hot, put on your (3) sun hat. Don't put on your hat because it's (4) windy in the afternoon. It's a good time to (5) fly a kite. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.
Tạm dịch:
Đây là bản tin thời tiết vào giờ ăn sáng. Hãy mặc áo khoác vào nhé vì buổi sáng trời rất lạnh. Thời tiết không ẩm ướt vào giờ ăn trưa. Trời sẽ nắng nóng, hãy đội mũ che nắng nhé. Đừng đội mũ vì buổi chiều trời có gió. Đây là thời điểm tốt để thả diều. Hãy mặc áo mưa vào nhé vì buổi tối trời có mưa.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ tạo thành câu đúng.)
1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/. They get up at seven o’clock in the morning.
(Họ thức dậy vào bảy giờ sáng.)
2. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ to/. She invite neighbors to her birthday party.
(Cô ấy mời hàng xóm đến bữa tiệc sinh nhật của mình.)
3. don’t/ chocolate/ We/ like/. We don’t like chocolate.
(Họ không thích sô cô la.)
VI. Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words. (Tạo các câu đúng, sử dụng những từ cho sắn. Em có thể thay đổi dạng của những từ đã cho.)
1. He/ like/ these balloons/ because/ they/ blue. He likes these balloons because they are blue.
(Anh ấy thích những quả bóng bay này bởi vì chúng màu xanh dương.)
2. What time/ she/ go/ school /? What time does she go to school?
(Cô ấy đi đến trường lúc mấy giờ?)
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án hay khác:
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Xem thêm đề thi lớp 4 Family and Friends có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4