5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Với bộ 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 Family and Friends năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Tiếng Anh lớp 4 của các trường Tiểu học trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 4 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

Listening

Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.

1. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

2. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

3. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

4. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Quảng cáo

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.

A. going

B. are go

C. are going

Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes. 

A. have

B. has

C. having

Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station? 

A. Are

B. Does

C. Do

Câu 1.4 : 4. He ________ fries.

A. like

B. doesn’t like

C. don’t like

Quảng cáo

Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.

A. Where’s

B. What’s

C. How’s

Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.

 

read a book

suf

swim

sit on the beach

snorkel

run

play with a ball

Bob

 

 

 

 

 

 

Mrs.Green

 

 

 

 

 

 

you

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

 

we

 

 

 

 

 

 

Tim and Billy

 

 

 

 

 

 

your sister

 

 

 

 

 

 

Quảng cáo

Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.

A. am

B. 'm not

Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.

A. are

B. aren't

Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.

A. is

B. isn't

Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.

A. are

B. aren't

Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.

A. is

B. isn't

Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

1. How many lizards are there? – There are 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

2. What is the girl doing? – She’s  

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

a photo.

3. What are the penguins doing? – They’re

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

4. What is the zebra doing? – It is 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

5. What is the crocodlie doing? – It is 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter. 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

B. No

Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

B. No

Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

B. No

Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

B. No

Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

B. No

Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word. 

I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!

1. Laura’s dad work in a 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

2. Laura’s dad’s favorite food is 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

3. Laura’s mum has long 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

hair.

4. Laura’s mum doesn’t like 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

5. Laura loves bubble tea and

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.

1. bag?/ Can/ take/ I/ this 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

4. is/ What/ she/ eating? 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5. people./ help/ They/ sick 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Đáp án

Listening

Câu 1:

1. blue

2. pink

3. b

4. brown

5. orange

Reading and Writing

Câu 1:

Câu 1.1 : Đáp án: C

Câu 1.2 : Đáp án: A

Câu 1.3 : Đáp án: B

Câu 1.4 : Đáp án: B

Câu 1.5 : Đáp án: A

Câu 2:

Câu 2.1 : Đáp án: A

Câu 2.2 : Đáp án: A

Câu 2.3 : Đáp án: A

Câu 2.4 : Đáp án: B

Câu 2.5 : Đáp án: B

Câu 3:

1. 2||two

2. taking

3. swimming

4. eating

5. sleeping

Câu 4:

Câu 4.1 : Đáp án: B

Câu 4.2 : Đáp án: A

Câu 4.3 : Đáp án: A

Câu 4.4 : Đáp án: B

Câu 4.5 : Đáp án: A

Câu 5:

1. hospital

2. chicken

3. brown

4. fries

5. noodles

Câu 6:

1. Can I take this bag?||Can I take this bag

2. Would you like a bubble tea?||Would you like a bubble tea

3. She doesn’t work in a hospital.||She doesn’t work in a hospital

4. What is she eating?||What is she eating

5. They help sick people.||They help sick people

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

Listening

Câu 1 : Listen anh choose the correct answer.

Câu 1.1 : 1. What are the penguins doing

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 1.2 : 2. What are the monkeys doing?

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 1.3 : 3. Which animal is sleeping?

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 1.4 : 4. Which animals are funny?

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 1.5 : 5. What are the boys scared of?

A. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

B. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

C. 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Câu 2 : Listen and fill in each blank with a word or a number.  

1. Jack’s mum is a

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

2. Jack’s dad is a

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

3. They have 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

children.

4. Jack is

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

years old.

5. Jack’s sister is

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

years old. 

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. _______ he work in a store?

A. Does

B. Is

C. Do

Câu 1.2 : 2. I _______ blue eyes. 

A. has

B. having

C. have

Câu 1.3 : 3. What ______ they doing?

A. is

B. are

C. do

Câu 1.4 : 4. We have English _______ Mondays.

A. on

B. at

C. in

Câu 1.5 : 5. She doesn’t ______ in a bank.

A. work

B. works

C. working

Câu 2 : Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

1. There are

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

ducks in the water.

2. Two boys are 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

under a tree.

3. Two girls are playing 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

4. The boy wearing the hat is riding a 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

5. Two girls are 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

a kite. 

Câu 3 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 3.1 : 1. He’s writing in a notebook. 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 3.2 : 2. She like fries.  

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 3.3 : 3. She works in an office. 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 3.4 : 4. My favorite subject is P.E.

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 3.5 : 5. She’s collecting shells. 

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

A. Yes

A. No

Câu 4 : Read and complete each sentence with only ONE word or number.

I am Hoai Anh. At our school we have two big schoolyards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard. There are squares on the schoolyard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We have a lot of fun at break time in our schoolyard. We love our school.

1. There are

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

schoolyards at Hoai Anh’s school.

2. There are

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

on their schoolyard.

3. The students can play with a

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

4. They can talk with

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

5. The students have a lot of fun at

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

.

Câu 5 : Rearrange the words to make correct sentences.

1. reading?/ Are/ you

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

2. isn’t/ surfing./ He

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

3. yellow./ is/ My/ favorite/ color

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

4. watching/ monkeys/ They’re/ the

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

5. noodles?/ like/ Would/ you

5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Đáp án

Listening

Câu 1:

1. a

2. b

3. a

4. b

5. c

Câu 2:

1. pilot

2. teacher

3. two||2

4. eleven||11

5. five||5

Reading and Writing

Câu 1:

Câu 1.1 : 1. Đáp án: A

Câu 1.2 : 2. Đáp án: C

Câu 1.3 : 3. Đáp án: B

Câu 1.4 : 4. Đáp án: A

Câu 1.5 : 5. Đáp án: A

Câu 2:

1. two||2

2. fishing

3. tennis

4. horse

5. flying

Câu 3:

Câu 3.1 : 1. Đáp án: A

Câu 3.2 : 2. Đáp án: B

Câu 3.3 : 3. Đáp án: B

Câu 3.4 : 4. Đáp án: A

Câu 3.5 : 5. Đáp án: B

Câu 4:

1. two||2

2. squares

3. ball

4. friends

5. breaktime

Câu 5:

1. Are you reading?||Are you reading

2. He isn’t surfing.||He isn’t surfing

3. My favorite color is yelllow.||My favorite color is yelllow

4. They’re watching the monkeys.||They’re watching the monkeys

5. Would you like noodles?||Would you like noodles

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 4 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 4 Family and Friends có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học
Tài liệu giáo viên