Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1.

Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 Family and Friends theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Starter

a. Từ vựng

Family Members

mom

mẹ

grandpa

ông

dad

bố

aunt

cô, dì, mợ, bác gái

brother

anh trai, em trai

uncle

chú, cậu, bác trai

sister

chị gái, em gái

cousin

anh, chị, em họ

grandma

 

 

 

Days of the week

Monday

thứ Hai

Friday

thứ Sáu

Tuesday

thứ Ba

Saturday

thứ Bảy

Wednesday

thứ Tư

Sunday

Chủ Nhật

Thursday

thứ Năm

 

 

Quảng cáo

Colors

red

đỏ

pink

hồng

green

xanh lá cây

black

đen

blue

xanh da trời, xanh dương

brown

nâu

yellow

vàng

orange

cam

 

Numbers

one

một

eleven

mười một

two

hai

twelve

mười hai

three

ba

thirteen

mười ba

four

bốn

fourteen

mười bốn

five

năm

fifteen

mười lăm

six

sáu

sixteen

mười sáu

seven

bảy

seventeen

mười bảy

eight

tám

eighteen

mười tám

nine

chín

nineteen

mười chín

ten

mười

twenty

hai mươi

Quảng cáo

Others

hair

tóc

friend

bạn

eyes

mắt

fun

vui vẻ, niềm vui

color

màu sắc

happy

vui vẻ, hạnh phúc

animal

con vật, loài vật

learn

học

toy

đồ chơi

play

chơi

food

đồ ăn, món ăn

favorite

yêu thích

b. Mẫu câu

I have brown hair.

Tôi có mái tóc màu nâu.

He has green eyes.

Anh ấy có đôi mắt màu xanh lá cây.

Where’s Billy?

Billy ở đâu?

This is Rosy’s mom.

Đây là mẹ của Rosy.

My favorite color is red.

Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ.

Quảng cáo

2. Unit 1: They’re firefighters!

a. Từ vựng

Jobs

doctor

bác sĩ

teacher

giáo viên

pilot

phi công

police officer

cảnh sát

firefighter

lính cứu hỏa

farmer

nông dân

student

học sinh

 

 

 

Related Verbs - Others

teach

dạy học

help

giúp đỡ

study

học

fire truck

xe cứu hỏa

fight fire

dập lửa

ladder

thang

fly planes

lái máy bay

helmet

mũ bảo hiểm

grow food

trồng cây lương thực

uniform

đồng phục

b. Mẫu câu

We’re /They’re doctors.

Chúng tôi / Họ là bác sĩ.

We / They help sick people.

Chúng tôi / Họ giúp đỡ những người bị bênh.

c. Phát âm

- Schwa /ə/: pilot, doctor

- Word stress: doctor, teacher, firefighter, police officer

3. Unit 2: Does he work in a police station?

a. Từ vựng

Places of work

hospital

bệnh viện

store

cửa hàng

airport

sân bay

office

văn phòng

police station

đồn cảnh sát

farm

nông trại

fire station

trạm cứu hỏa

bank

ngân hàng

 

Zoo

zoo

sở thú

parrot

vẹt

elephant

voi

feed

cho ăn

giraffe

hươu cao cổ

take care of

chăm sóc

lion

sư tử

visitor

khách tham quan

tiger

hổ

zookeeper

nhân viên sở thú

monkey

khỉ

 

 

b. Mẫu câu

He works in a police station.

Anh ấy làm việc ở đồn cảnh sát.

She doesn’t work in a police station.

Cô ấy không làm việc ở đồn cảnh sát.

Does he work in an airport?

Có phải anh ấy làm việc ở một sân bay không?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Đúng vậy. / Không phải.

c. Phát âm

- n /n/: nest

- o /ɑː/: octopus

- p /p/: parrot

4. Unit 3: Would you like a bubble tea?

a. Từ vựng

Food

fries

khoai tây chiên

juice

nước ép hoa quả

noodles

mì, bún, phở

mango

xoài

pizza

pizza

orange

cam

bubble tea

trà sữa trân châu

banana

chuối

chicken

plum

mận

rice

cơm, gạo

apple

táo

water

nước

 

 

 

Numbers

ten

mười

twenty-nine

hai mươi chín

twenty

hai mươi

thirty

ba mươi

twenty-one

hai mươi mốt

forty

bốn mươi

twenty-two

hai mươi hai

fifty

năm mươi

twenty-three

hai mươi ba

sixty

sáu mươi

twenty-four

hai mươi tư

seventy

bảy mươi

twenty-five

hai mươi lăm

eighty

tám mươi

twenty-six

hai mươi sáu

ninety

chin mươi

twenty-seven

hai mươi bảy

one hundred

một trăm

twenty-eight

hai mươi tám

 

 

b. Mẫu câu

Would you like a bubble tea?

Bạn có muốn một cốc trà sữa trân châu không?

Yes, please. / No, thanks.

Có. / Không, cảm ơn.

Would you like chicken or pizza?

Bạn muốn ăn gà hay pizza?

I would like pizza, please.

Tôi muốn ăn pizza.

What does he/ she like?

Anh ấy/ Cô ấy thích gì?

He/ She likes /doesn’t like noodles.

Anh ấy/ Cô ấy thích/ không thích phở.

c. Phát âm

- q /kw/: queen

- r /r/: rabbit

- s /s/: sofa

5. Unit 4: We have English!

a. Từ vựng

School Subjects – School Rooms

art

môn Mĩ thuật

Vietnamese

môn tiếng Việt

math

môn Toán

schoolyard

sân trường

English

môn tiếng Anh

art room

phòng mỹ thuật

P.E

môn Thể dục

computer room  

phòng máy tính

b. Mẫu câu

What do we have on Mondays?

Mình có môn học gì vào thứ Hai nhỉ?

We have English on Mondays.

Mình có môn Tiếng Anh.

Can we take these bags?

Chúng tớ có thể lấy những cái túi này không?

Yes, you can. / No, you can’t.

Được, các cậu có thể. / Không, các cậu không thể lấy được.

c. Phát âm

- t /t/: tiger

- u /ʌ/: umbrella

- v /v/: van

6. Unit 5: We’re having fun at the beach!

a. Từ vựng

Beach Activities

read

đọc sách

collect shells

nhặt vỏ sò

surf

lướt sóng

swimming

bơi

play with a ball

chơi với quả bóng

sitting  

ngồi

go on a boat

đi chèo thuyền

running

chạy

snorkel

lặn với ống thở

 

 

b. Mẫu câu

I’m surfing.

Tớ đang lướt sóng.

He isn’t surfing.

Anh ấy không phải đang lướt sóng.

We’re / They’re playing with a ball.

Chúng tớ / Họ đang chơi với một quả bóng.

We / They aren’t collecting shells.

Chúng tớ / Họ không phải đang nhặt vỏ sò.

c. Phát âm

- w /w/: window

- x /ks/: box

7. Unit 6: Funny monkeys!

a. Từ vựng

Zoo animals - Activities

penguin

chim cánh cụt

wear a hat

đội một cái mũ

zebra

ngựa vằn

write in a notebook

viết vào một cuốn sổ

kangaroo

chơi với quả bóng

eat a sandwich  

ăn bánh mì kẹp

camel

lạc đà

take a photo

chụp ảnh

crocodile

cá sấu

 

 

lizard

thằn lằn

 

 

b. Mẫu câu

Are you reading? No, I’m not.

Cậu đang đọc à? Không, tớ không đọc.

Is he sleeping? Yes, he is.

Anh ấy đang ngủ à? Đúng rồi.

What is he/ she eating?

Anh ấy/ Cô ấy đang ăn gì thế?

He’s/ She’s eating a sandwich.

Anh ấy/ Cô ấy đang ăn bánh mì kẹp.

What are they doing?

Họ đang làm gì thế?

They’re watching the monkeys.

Họ đang xem lũ khỉ.

c. Phát âm

- y /j/: yo-yo

- /z/: zebra

II. BÀI TẬP

1. Describe members of a family.

Example:

- Grandpa has white hair and blue eyes.

Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)

2. Write the color of these things.

Example: The apple is red.

Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)

3. Draw a friend or family member. Fill in the box. Then write about him/ her.

Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)

Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)

4. Match pictures with the correct words.

Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)

Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)

................................

................................

................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

Bộ sách: Family and Friends

năm 2025

Thời gian: .... phút

Listening

Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.

1. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.

A. going

B. are go

C. are going

Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes. 

A. have

B. has

C. having

Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station? 

A. Are

B. Does

C. Do

Câu 1.4 : 4. He ________ fries.

A. like

B. doesn’t like

C. don’t like

Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.

A. Where’s

B. What’s

C. How’s

Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.

 

read a book

suf

swim

sit on the beach

snorkel

run

play with a ball

Bob

 

 

 

 

 

 

Mrs.Green

 

 

 

 

 

 

you

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

 

we

 

 

 

 

 

 

Tim and Billy

 

 

 

 

 

 

your sister

 

 

 

 

 

 

Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.

A. am

B. 'm not

Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.

A. are

B. aren't

Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.

A. is

B. isn't

Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.

A. are

B. aren't

Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.

A. is

B. isn't

Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

1. How many lizards are there? – There are 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. What is the girl doing? – She’s  

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

a photo.

3. What are the penguins doing? – They’re

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

4. What is the zebra doing? – It is 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

5. What is the crocodlie doing? – It is 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word. 

I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!

1. Laura’s dad work in a 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

2. Laura’s dad’s favorite food is 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

3. Laura’s mum has long 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

hair.

4. Laura’s mum doesn’t like 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

5. Laura loves bubble tea and

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.

1. bag?/ Can/ take/ I/ this 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. is/ What/ she/ eating? 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. people./ help/ They/ sick 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi lớp 4 các môn học có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn học lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học