Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1.
Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có lời giải)
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 Family and Friends theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Starter
a. Từ vựng
Family Members |
|||
mom |
mẹ |
grandpa |
ông |
dad |
bố |
aunt |
cô, dì, mợ, bác gái |
brother |
anh trai, em trai |
uncle |
chú, cậu, bác trai |
sister |
chị gái, em gái |
cousin |
anh, chị, em họ |
grandma |
bà |
|
|
Days of the week |
|||
Monday |
thứ Hai |
Friday |
thứ Sáu |
Tuesday |
thứ Ba |
Saturday |
thứ Bảy |
Wednesday |
thứ Tư |
Sunday |
Chủ Nhật |
Thursday |
thứ Năm |
|
|
Colors |
|||
red |
đỏ |
pink |
hồng |
green |
xanh lá cây |
black |
đen |
blue |
xanh da trời, xanh dương |
brown |
nâu |
yellow |
vàng |
orange |
cam |
Numbers |
|||
one |
một |
eleven |
mười một |
two |
hai |
twelve |
mười hai |
three |
ba |
thirteen |
mười ba |
four |
bốn |
fourteen |
mười bốn |
five |
năm |
fifteen |
mười lăm |
six |
sáu |
sixteen |
mười sáu |
seven |
bảy |
seventeen |
mười bảy |
eight |
tám |
eighteen |
mười tám |
nine |
chín |
nineteen |
mười chín |
ten |
mười |
twenty |
hai mươi |
Others |
|||
hair |
tóc |
friend |
bạn |
eyes |
mắt |
fun |
vui vẻ, niềm vui |
color |
màu sắc |
happy |
vui vẻ, hạnh phúc |
animal |
con vật, loài vật |
learn |
học |
toy |
đồ chơi |
play |
chơi |
food |
đồ ăn, món ăn |
favorite |
yêu thích |
b. Mẫu câu
I have brown hair. |
Tôi có mái tóc màu nâu. |
He has green eyes. |
Anh ấy có đôi mắt màu xanh lá cây. |
Where’s Billy? |
Billy ở đâu? |
This is Rosy’s mom. |
Đây là mẹ của Rosy. |
My favorite color is red. |
Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ. |
2. Unit 1: They’re firefighters!
a. Từ vựng
Jobs |
|||
doctor |
bác sĩ |
teacher |
giáo viên |
pilot |
phi công |
police officer |
cảnh sát |
firefighter |
lính cứu hỏa |
farmer |
nông dân |
student |
học sinh |
|
|
Related Verbs - Others |
|||
teach |
dạy học |
help |
giúp đỡ |
study |
học |
fire truck |
xe cứu hỏa |
fight fire |
dập lửa |
ladder |
thang |
fly planes |
lái máy bay |
helmet |
mũ bảo hiểm |
grow food |
trồng cây lương thực |
uniform |
đồng phục |
b. Mẫu câu
We’re /They’re doctors. |
Chúng tôi / Họ là bác sĩ. |
We / They help sick people. |
Chúng tôi / Họ giúp đỡ những người bị bênh. |
c. Phát âm
- Schwa /ə/: pilot, doctor
- Word stress: doctor, teacher, firefighter, police officer
3. Unit 2: Does he work in a police station?
a. Từ vựng
Places of work |
|||
hospital |
bệnh viện |
store |
cửa hàng |
airport |
sân bay |
office |
văn phòng |
police station |
đồn cảnh sát |
farm |
nông trại |
fire station |
trạm cứu hỏa |
bank |
ngân hàng |
Zoo |
|||
zoo |
sở thú |
parrot |
vẹt |
elephant |
voi |
feed |
cho ăn |
giraffe |
hươu cao cổ |
take care of |
chăm sóc |
lion |
sư tử |
visitor |
khách tham quan |
tiger |
hổ |
zookeeper |
nhân viên sở thú |
monkey |
khỉ |
|
|
b. Mẫu câu
He works in a police station. |
Anh ấy làm việc ở đồn cảnh sát. |
She doesn’t work in a police station. |
Cô ấy không làm việc ở đồn cảnh sát. |
Does he work in an airport? |
Có phải anh ấy làm việc ở một sân bay không? |
Yes, he does. / No, he doesn’t. |
Đúng vậy. / Không phải. |
c. Phát âm
- n /n/: nest
- o /ɑː/: octopus
- p /p/: parrot
4. Unit 3: Would you like a bubble tea?
a. Từ vựng
Food |
|||
fries |
khoai tây chiên |
juice |
nước ép hoa quả |
noodles |
mì, bún, phở |
mango |
xoài |
pizza |
pizza |
orange |
cam |
bubble tea |
trà sữa trân châu |
banana |
chuối |
chicken |
gà |
plum |
mận |
rice |
cơm, gạo |
apple |
táo |
water |
nước |
|
|
Numbers |
|||
ten |
mười |
twenty-nine |
hai mươi chín |
twenty |
hai mươi |
thirty |
ba mươi |
twenty-one |
hai mươi mốt |
forty |
bốn mươi |
twenty-two |
hai mươi hai |
fifty |
năm mươi |
twenty-three |
hai mươi ba |
sixty |
sáu mươi |
twenty-four |
hai mươi tư |
seventy |
bảy mươi |
twenty-five |
hai mươi lăm |
eighty |
tám mươi |
twenty-six |
hai mươi sáu |
ninety |
chin mươi |
twenty-seven |
hai mươi bảy |
one hundred |
một trăm |
twenty-eight |
hai mươi tám |
|
|
b. Mẫu câu
Would you like a bubble tea? |
Bạn có muốn một cốc trà sữa trân châu không? |
Yes, please. / No, thanks. |
Có. / Không, cảm ơn. |
Would you like chicken or pizza? |
Bạn muốn ăn gà hay pizza? |
I would like pizza, please. |
Tôi muốn ăn pizza. |
What does he/ she like? |
Anh ấy/ Cô ấy thích gì? |
He/ She likes /doesn’t like noodles. |
Anh ấy/ Cô ấy thích/ không thích phở. |
c. Phát âm
- q /kw/: queen
- r /r/: rabbit
- s /s/: sofa
5. Unit 4: We have English!
a. Từ vựng
School Subjects – School Rooms |
|||
art |
môn Mĩ thuật |
Vietnamese |
môn tiếng Việt |
math |
môn Toán |
schoolyard |
sân trường |
English |
môn tiếng Anh |
art room |
phòng mỹ thuật |
P.E |
môn Thể dục |
computer room |
phòng máy tính |
b. Mẫu câu
What do we have on Mondays? |
Mình có môn học gì vào thứ Hai nhỉ? |
We have English on Mondays. |
Mình có môn Tiếng Anh. |
Can we take these bags? |
Chúng tớ có thể lấy những cái túi này không? |
Yes, you can. / No, you can’t. |
Được, các cậu có thể. / Không, các cậu không thể lấy được. |
c. Phát âm
- t /t/: tiger
- u /ʌ/: umbrella
- v /v/: van
6. Unit 5: We’re having fun at the beach!
a. Từ vựng
Beach Activities |
|||
read |
đọc sách |
collect shells |
nhặt vỏ sò |
surf |
lướt sóng |
swimming |
bơi |
play with a ball |
chơi với quả bóng |
sitting |
ngồi |
go on a boat |
đi chèo thuyền |
running |
chạy |
snorkel |
lặn với ống thở |
|
|
b. Mẫu câu
I’m surfing. |
Tớ đang lướt sóng. |
He isn’t surfing. |
Anh ấy không phải đang lướt sóng. |
We’re / They’re playing with a ball. |
Chúng tớ / Họ đang chơi với một quả bóng. |
We / They aren’t collecting shells. |
Chúng tớ / Họ không phải đang nhặt vỏ sò. |
c. Phát âm
- w /w/: window
- x /ks/: box
7. Unit 6: Funny monkeys!
a. Từ vựng
Zoo animals - Activities |
|||
penguin |
chim cánh cụt |
wear a hat |
đội một cái mũ |
zebra |
ngựa vằn |
write in a notebook |
viết vào một cuốn sổ |
kangaroo |
chơi với quả bóng |
eat a sandwich |
ăn bánh mì kẹp |
camel |
lạc đà |
take a photo |
chụp ảnh |
crocodile |
cá sấu |
|
|
lizard |
thằn lằn |
|
|
b. Mẫu câu
Are you reading? No, I’m not. |
Cậu đang đọc à? Không, tớ không đọc. |
Is he sleeping? Yes, he is. |
Anh ấy đang ngủ à? Đúng rồi. |
What is he/ she eating? |
Anh ấy/ Cô ấy đang ăn gì thế? |
He’s/ She’s eating a sandwich. |
Anh ấy/ Cô ấy đang ăn bánh mì kẹp. |
What are they doing? |
Họ đang làm gì thế? |
They’re watching the monkeys. |
Họ đang xem lũ khỉ. |
c. Phát âm
- y /j/: yo-yo
- /z/: zebra
II. BÀI TẬP
1. Describe members of a family.
Example:
- Grandpa has white hair and blue eyes.
2. Write the color of these things.
Example: The apple is red.
3. Draw a friend or family member. Fill in the box. Then write about him/ her.
4. Match pictures with the correct words.
................................
................................
................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
Bộ sách: Family and Friends
năm 2025
Thời gian: .... phút
Listening
Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.
1.
2.
3.
4.
5.
Reading and Writing
Câu 1 : Choose the best answer.
Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.
A. going
B. are go
C. are going
Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes.
A. have
B. has
C. having
Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station?
A. Are
B. Does
C. Do
Câu 1.4 : 4. He ________ fries.
A. like
B. doesn’t like
C. don’t like
Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.
A. Where’s
B. What’s
C. How’s
Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.
|
read a book |
suf |
swim |
sit on the beach |
snorkel |
run |
play with a ball |
Bob |
|
|
√ |
|
|
|
|
Mrs.Green |
|
|
|
|
|
√ |
|
you |
|
|
|
|
|
|
√ |
I |
|
|
|
|
√ |
|
|
we |
√ |
|
|
|
|
|
|
Tim and Billy |
|
√ |
|
|
|
|
|
your sister |
|
|
|
√ |
|
|
|
Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.
A. am
B. 'm not
Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.
A. are
B. aren't
Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.
A. is
B. isn't
Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.
A. are
B. aren't
Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.
A. is
B. isn't
Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.
1. How many lizards are there? – There are
2. What is the girl doing? – She’s
a photo.
3. What are the penguins doing? – They’re
.
4. What is the zebra doing? – It is
.
5. What is the crocodlie doing? – It is
.
Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.
Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter.
A. Yes
B. No
Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.
A. Yes
B. No
Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.
A. Yes
B. No
Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.
A. Yes
B. No
Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.
A. Yes
B. No
Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word.
I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!
1. Laura’s dad work in a
.
2. Laura’s dad’s favorite food is
.
3. Laura’s mum has long
hair.
4. Laura’s mum doesn’t like
.
5. Laura loves bubble tea and
.
Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.
1. bag?/ Can/ take/ I/ this
2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would
3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital
4. is/ What/ she/ eating?
5. people./ help/ They/ sick
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay khác:
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi lớp 4 các môn học có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn học lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4