Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Tuyển chọn 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Xem thử đề thi GK1 Anh 4 Friends Xem thử đề thi CK1 Anh 4 Friends Xem thử đề thi GK2 Anh 4 Friends Xem thử đề thi CK2 Anh 4 Friends
Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 1 Family and Friends
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 Family and Friends
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 2 Family and Friends
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 Family and Friends
Xem thêm Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cả ba sách:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: .... phút
1. Read and match.
2. Make the sentences into questions.
1. You would like chicken.
Would you like chicken?
2. He would like pizza.
___________________________________________?
3. She would like noodles.
___________________________________________?
4. They would like milk.
___________________________________________?
5. I would like a bubble tea.
___________________________________________?
6. He would like fries.
___________________________________________?
3. Write.
1. pizza/ noodles
She likes pizza. She doesn’t like noodles.
2. chicken/ sandwiches
____________________________________________________.
3. fries/ pizza
____________________________________________________.
4. bubble tea/ water
____________________________________________________.
5. noodles/ sticky rice
____________________________________________________.
6. banana/ orange juice
___________________________________________________.
4. True (T) or False (F).
I'm Antonia. I'm eight.
Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa, too. His name is Pavlos. My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair. My mum's name is Athina. My dad's name is Steven.
Simon is my uncle. He's my dad's brother. Clare is my aunt. John is my cousin. He has blue eyes. He's eight, too! His favorite color is green.
I have a great family!
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: .... phút
Listening
Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.
1.
2.
3.
4.
5.
Reading and Writing
Câu 1 : Choose the best answer.
Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.
A. going
B. are go
C. are going
Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes.
A. have
B. has
C. having
Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station?
A. Are
B. Does
C. Do
Câu 1.4 : 4. He ________ fries.
A. like
B. doesn’t like
C. don’t like
Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.
A. Where’s
B. What’s
C. How’s
Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.
|
read a book |
suf |
swim |
sit on the beach |
snorkel |
run |
play with a ball |
Bob |
|
|
√ |
|
|
|
|
Mrs.Green |
|
|
|
|
|
√ |
|
you |
|
|
|
|
|
|
√ |
I |
|
|
|
|
√ |
|
|
we |
√ |
|
|
|
|
|
|
Tim and Billy |
|
√ |
|
|
|
|
|
your sister |
|
|
|
√ |
|
|
|
Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.
A. am
B. 'm not
Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.
A. are
B. aren't
Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.
A. is
B. isn't
Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.
A. are
B. aren't
Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.
A. is
B. isn't
Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.
1. How many lizards are there? – There are
2. What is the girl doing? – She’s
a photo.
3. What are the penguins doing? – They’re
.
4. What is the zebra doing? – It is
.
5. What is the crocodlie doing? – It is
.
Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.
Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter.
A. Yes
B. No
Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.
A. Yes
B. No
Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.
A. Yes
B. No
Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.
A. Yes
B. No
Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.
A. Yes
B. No
Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word.
I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!
1. Laura’s dad work in a
.
2. Laura’s dad’s favorite food is
.
3. Laura’s mum has long
hair.
4. Laura’s mum doesn’t like
.
5. Laura loves bubble tea and
.
Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.
1. bag?/ Can/ take/ I/ this
2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would
3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital
4. is/ What/ she/ eating?
5. people./ help/ They/ sick
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Choose the odd one out.
1.
A. gift card
B. chocolate
C. candle
2.
A. morning
B. afternoon
C. evening
3.
A. neighbor
B. sunny
C. rainy
4.
A. have breakfast
B. go home
C. fly a kite
D. get up
5.
A. two fifteen
B. forty-five
C. seven forty-five
D. four thirty
II. Choose the correct answer.
1. Do they like candy? - No, .
A. they don’t
B. they do
C. they are
2. He this candy because it’s sweet.
A. liking
B. likes
C. like
3. Wear a sun hat it’s sunny.
A. is
B. because
C. and
4. What’s the like? - It’s windy.
A. present
B. activity
C. weather
5. What time you go to bed?
A. do
B. are
C. is
III. Read and decide each sentence below is True or False.
1. Don’t put on the coat because it’s hot.
2. Take an umbrella because it’s windy.
3. Open the window because it’s rainy.
4. Go outside because it’s rainy.
5. Wear gloves because it’s cold.
IV. Read and complete. Use the given words/phrases.
sun hat sunny fly a kite coat windy
Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) and hot, put on your (3) . Don't put on your hat because it's (4) in the afternoon. It's a good time to (5) . Put on the raincoat because it's rainy in the evening.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/.
2. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ to/.
3. don’t/ chocolate/ We/ like/.
VI. Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words.
1. He/ like/ these balloons/ because/ they/ blue.
2. What time/ she/ go/ school /?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Listen and number. There is one example.
II. Odd one out.
III. Choose the correct answer.
1. What’s the weather ________?
A. likes
B. look like
C. like
2. ________ does your father go to work?
A. What
B. Why
C. What time
3. The library is ________ to the movie theater.
A. next
B. opposite
C. between
4. His hair ________ blonde.
A. was
B. were
C. weren’t
5. Do you and your sister like ________ corn?
A. to eat
B. eating
C. eats
IV. Read and complete the sentences.
Hi, my name is Phong. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day I get up at 6.30. I go to school at 7 a.m. I go with my sister because we’re at the same school. School starts at 7.30 a.m. and finishes at 4.45 p.m. I go home at 5 o’clock. I have dinner with my family at home at 7.15 in the evening. After that, I do my homework and go to bed at 10 p.m.
1. Phong studies at ________.
2. Every day he ________ at 6.30.
3. He ________ with his sister at 7 a.m.
4. School ________ at 7.30 a.m. and ________ at 4.45 p.m.
5. He ________ with his family at home at 7.15 p.m. and ________ at 10 p.m.
V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
1. taking/ Dad/ like/ photos/ doesn’t/ .
→ __________________________________________.
2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?
→ __________________________________________?
3. they/ What/ like/ do/ ?
→ __________________________________________?
4. your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .
→ __________________________________________.
5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .
→ __________________________________________.
Tham khảo đề thi Tiếng Anh lớp 4 bộ sách khác có đáp án hay khác:
Xem thêm đề thi lớp 4 có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4