Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)



Trọn bộ 15 đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 sách mới Global Success, Family and Friends, Smart Start có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 4.

Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi CK1 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi CK1 Anh lớp 4 Smart

Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Xem thử Đề thi CK1 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi CK1 Anh lớp 4 Smart

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Global Success)

Thời gian làm bài: .... phút

Listening

Câu 1 : Listen and number.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

1. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

2. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

3. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

4. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

5. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

Câu 2 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Listen and match.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề) Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

Câu 3 : Listen and complete.

1. Is your sports day in

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

? - Yes, it is.

2. How many

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

are there at your school? - There is one.

3. Why do you like

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

? - Because I want to be a singer.

4. Where were you last summer? – I was in

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

.

Reading and Writing

Câu 1 : Read and choose A, B or C.

Câu 1.1 : 1. When do you have art?

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

A. It’s in September.

B. I have it on Tuesdays.

C. I like art.

Câu 1.2 : 2. Where’s your school?

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

A. It’s in the village.

B. I was at the beach.

C. I study at school.

Câu 1.3 : 3. Why do you like maths?

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

A. I have it on Mondays.

B. My favourite subject is maths.

C. Because I want to be a maths teacher.

Câu 1.4 : 4. Were you in the countryside last month?

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

A. No, I was.

B. Yes, I was.

C. Yes, I were.

Câu 1.5 : 5. Is your sports day in September?

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

A. Yes, it isn’t.

B. No, it isn’t.

C. Yes, it is.

Câu 2 : Choose the correct answer.

Câu 2.1 : 1. What does he want _______?

A. eat

B. to eat

C. eating

Câu 2.2 : 2. How many _________ in your school?

A. classrooms

B. classroom

C. some classrooms

Câu 2.3 : 3. Jane and John ________ from America.

A. is

B. are

C. am

Câu 2.4 : 4. I get up ________ 6 A.M.

A. on

B. in

C. at

Câu 3 : Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).

My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer.

Câu 3.1 : 1. Mark went camping with her friend.

A. T

B. F

Câu 3.2 : 2. They went camping in Green Park.    

A. T

B. F

Câu 3.3 : 3. Susan likes indoor activities. 

A. T

B. F

Câu 3.4 : 4. They stayed for 5 days. 

A. T

B. F

Câu 3.5 : 5. They went fishing, hiking and swimming every day.

A. T

B. F

Câu 4 : Read and complete. Use the given words.

lemonade     sandcastle      ball       swim       beach

Hello, my name is Sam. I like to go to the (1) _____ in summer. I (2) ____________ in the sea and build a (3) ____________. I look for shells and throw a (4) _____________ at the beach. I drink (5) ____________ and eat an ice cream. I like my summer holidays!

1. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

2. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

3. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

4. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

5. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

Câu 5 : Reorder the words to make correct sentences.

1. sports / My / is / day / March / in /.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

2. many / at / school / buildings / How / your / there / are / ?

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

3. on / have / I / music / Tuesdays / .

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

4. you / were / Where / summer / last / ?

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án (5 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

Listening

Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.

1. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.

A. going

B. are go

C. are going

Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes. 

A. have

B. has

C. having

Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station? 

A. Are

B. Does

C. Do

Câu 1.4 : 4. He ________ fries.

A. like

B. doesn’t like

C. don’t like

Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.

A. Where’s

B. What’s

C. How’s

Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.

 

read a book

suf

swim

sit on the beach

snorkel

run

play with a ball

Bob

 

 

 

 

 

 

Mrs.Green

 

 

 

 

 

 

you

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

 

we

 

 

 

 

 

 

Tim and Billy

 

 

 

 

 

 

your sister

 

 

 

 

 

 

Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.

A. am

B. 'm not

Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.

A. are

B. aren't

Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.

A. is

B. isn't

Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.

A. are

B. aren't

Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.

A. is

B. isn't

Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

1. How many lizards are there? – There are 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. What is the girl doing? – She’s  

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

a photo.

3. What are the penguins doing? – They’re

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

4. What is the zebra doing? – It is 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

5. What is the crocodlie doing? – It is 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word. 

I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!

1. Laura’s dad work in a 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

2. Laura’s dad’s favorite food is 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

3. Laura’s mum has long 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

hair.

4. Laura’s mum doesn’t like 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

5. Laura loves bubble tea and

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.

1. bag?/ Can/ take/ I/ this 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. is/ What/ she/ eating? 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. people./ help/ They/ sick 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Smart Start)

Thời gian làm bài: .... phút

Listening

Câu 1 : Listen and match.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

A. watch television

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

B. go skiiing

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

C. go for a walk

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

D. do a puzzle

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

Câu 2 : Listen and decide each sentence below is True or False.

Câu 2.1 : 1. Mai is from Vietnam.

A. True

B. False

Câu 2.2 : 2. Mai can make noodle soup.

A. True

B. False

Câu 2.3 : 3. Mai's father loves noodle soup.

A. True

B. False

Câu 2.4 : 4. Mai's favorite food is spring rolls.

A. True

B. False

Câu 2.5 : 5. Nick's grandmother can make pasta with chicken.

A. True

B. False

Câu 2.6 : 6. Nick can't make pancakes.

A. True

B. False

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. What’s the weather _______ today?

A. is

B. does

C. like

Câu 1.2 : 2. Would you like ________ a picnic with me? 

A. having

B. to have

C. have

Câu 1.3 : 3. ______ he ______to music? 

A. Is - listening

B. Is - listen

C. Does - listening

Câu 1.4 : 4. What are _______? - They’re penguins. 

A. those

B. that

C. this

Câu 1.5 : 5. Bring your raincoat ________ it’s rainy today. 

A. because

B. and

C. like

Câu 2 : Read and choose Yes or No.

Câu 2.1 : 1. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

What can your mom do?

She can make soup.

A. Yes

B. No

Câu 2.2 : 2. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

What are these?

They’re dolphins.

A. Yes

B. No

Câu 2.3 : 3. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

Are you taking photos?

Yes, I am.

A. Yes

B. No

Câu 2.4 : 4. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

What’s the weather like today?

It’s freezing.

A. Yes

B. No

Câu 2.5 : 5. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

What can your mom do? 

She can drive a car. 

A. Yes

B. No

Câu 3 : Read and decide if each sentence below is True or False.

There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.

Câu 3.1 : 1. There are some big animals.

A. True

B. False

Câu 3.2 : 2. The birds are small and have many colors

A. True

B. False

Câu 3.3 : 3. There are some big tigers at the zoo.

A. True

B. False

Câu 3.4 : 4. Those tigers are friendly and have big teeth.

A. True

B. False

Câu 3.5 : 5. The small pandas are black and white.

A. True

B. False

Câu 4 : Rearrange the words to make correct sentences.

1. do?/ What/ can/ you

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

2. running/ at/ They’re/ soccer field/ the 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

3. comic/ Are/ reading/ you/ a/ book? 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

4. hot?/ like/ What/ doing/ you/ do/ it’s/ when 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)

5. have/ long tail/ Lions/ and/ a/ four legs. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án (5 đề)




Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (sách cũ)

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học
Tài liệu giáo viên