Top 15 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 (có đáp án)



Trọn bộ 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 2 sách mới Global Success, Family and Friends, Smart Start có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 4.

Top 15 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Global Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Smart

Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Global Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Smart

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Global Success)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Listen to the sounds and circle the correct words.

Bài nghe:

1.

A. farmer

B. factory

C. nurse

2.

A. long

B. round

C. farm

3.

A. wash

B. clothes

C. watch

4.

A. cinema

B. go

C. cook

II. Listen and circle the correct pictures.

Bài nghe:

5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

III. Circle the correct answers.

5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

IV. Fill in the blanks.

Hello, my name is Emma. I am 9 years old. I am a student. My mother is a (1)5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án) ___________. She works in a (2) 5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)_____________. My mother loves to take care of old people. My father is a (3) 5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án) _____________. He helps protect the town people. My older sister is an (4) 5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)_____________. She works in an office. They all love their jobs.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Choose the odd one out.

1. 

A. gift card

B. chocolate

C. candle

2. 

A. morning

B. afternoon

C. evening

3. 

A. neighbor

B. sunny

C. rainy

4. 

A. have breakfast

B. go home

C. fly a kite

D. get up

5.

A. two fifteen

B. forty-five

C. seven forty-five

D. four thirty

II. Choose the correct answer.

1. Do they like candy? - No,             .

A. they don’t

B. they do

C. they are

2. He                this candy because it’s sweet.

A. liking

B. likes

C. like

3. Wear a sun hat              it’s sunny.

A. is

B. because

C. and

4. What’s the                like? - It’s windy.

A. present

B. activity

C. weather

5. What time            you go to bed?

A. do

B. are

C. is

III. Read and decide each sentence below is True or False.

1. Don’t put on the coat because it’s hot.

2. Take an umbrella because it’s windy.

3. Open the window because it’s rainy.

4. Go outside because it’s rainy.

5. Wear gloves because it’s cold.

IV. Read and complete. Use the given words/phrases.

sun hat    sunny    fly a kite    coat    windy

Here is the weather at breakfast time. Put on your (1)                                                                because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2)                                                                and hot, put on your (3)                                                 . Don't put on your hat because it's (4)                                  in the afternoon. It's a good time to (5)                                                 . Put on the raincoat because it's rainy in the evening.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/.

2. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ to/.

3. don’t/ chocolate/ We/ like/.

VI. Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words.

1. He/ like/ these balloons/ because/ they/ blue.

2. What time/ she/ go/ school /?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Smart Start)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Odd one out.

1.

A. tall

B. short

C. big

D. stop

2.

A. in front of

B. behind

C. bridge

D. next to

3.

A. bus

B. on the left

C. opposite

D. behind

4.

A. beard

B. mouth

C. long

D. nose

5.

A. corner

B. subway

C. train

D. motorbike

II. Choose the correct answer.

1.                do I get to the hospital?

A. Who

B. How

C. Where

2. The library is next              the bakery.

A. to

B. at

C. for

3. My brother is                  and strong.

A. handsome

B. weak

C. blond

4. What            your grandparents look like?

A. do

B. does

C. are

5. My grandfather                weak. He is very strong.

A. is

B. isn’t

C. are

III. Match.

1. What does that sign mean?

A. Yes, he does.

2. Does your father have small nose?

B. She’s tall.

3. Is your sister tall or short?

C. It’s opposite the library.

4. How do you go to the stadium?

D. I go by bus.

5. Where’s the cinema?

E. It means “Stop”.

IV. and complete. Use the given words.

hot   next to   right   taxi   foot

Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1)                                                               . We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2)               . It's on the right. It's (3)                 Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4)                                . Then, we go back to our hotel by (5)                            . Going around Ho Chi Minh City is great.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. short,/ has/ He/ hair./ curly

--------------------------------------------------------------------

2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big

--------------------------------------------------------------------

 

3. is/ the/ next to/ The/ library/ park.

--------------------------------------------------------------------

 

4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the

--------------------------------------------------------------------

 

5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your

--------------------------------------------------------------------




Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 4 (sách cũ)

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học
Tài liệu giáo viên