Đề kiểm tra Giữa kì 2 GDCD 6 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

    Đề kiểm tra GDCD 6

    Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 : Công ước liên hợp quốc ra đời vào năm ?

Quảng cáo

A. Năm 1999

B. Năm 1989

C. Năm 1990

D. Năm 1898

Câu 2 : Việt Nam gia nhập vào Công ước liên hợp quốc năm nào?

A. Năm 1999

B. Năm 1989

C. Năm 1990

D. Năm 1898

Câu 3 : Việt Nam là nước thứ mấy trên thế giới gia nhập vào Công ước liên hợp ?

A. Thứ 2

B. Thứ 1

C. Thứ 3

D. Thứ 4

Câu 4 : Xác định công dân nước Việt Nam là ?

A. Người Việt Nam bỏ quốc tịch Việt Nam, nhập quốc tịch nước ngoài .

B. Người nước ngoài sang Việt Nam làm việc

C. Người có quốc tịch Việt Nam

D. Cha quốc tịch Việt Nam, mẹ có quốc tịch Mĩ, con sinh ra có quốc tịch Việt Nam

Câu 5 : Hành vi xâm hại quyền trẻ em :

A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em

B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học

C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định

D. Bắt trẻ em lao động quá sức

Câu 6 : Hành vi phạm quyền trẻ em

A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em

B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học

C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định

D. Ngược đãi , đánh đập trẻ em

Câu 7 : Công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em có ý nghĩa gì ?

A. Thể hiện quyền và bổn phận của mình

B. Tôn trọng và quan tâm đến trẻ em vì tương lai của đất nước

C. Thể hiện trách nhiệm của công dân

D. Thể hiện trách nhiệm của mọi người dân

Câu 8: Công dân Việt Nam là :

Quảng cáo

A. Những người cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam

B. Là người có quốc tịch Việt Nam

C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài

D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên

Câu 9: Đối tượng không phải là công dân Việt Nam là :

A. Người Việt Nam phạm tôi bị phạt tù

B. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn

C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài

D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên

Câu 10 : Hệ thống báo hiệu giao thông đường bộ gồm ?

A. Tín hiệu đèn, biển báo

B. Vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn

C. Tường bảo vệ, hiệu lệnh của người điều khiễn giao thông

D. Tất cả các ý trên

Câu 11 : Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ cần:

A. Sửa chữa, làm đường

B. Hạn chế lưu thông

C. Tăng cường xử phạt

D. Tuyệt đối chấp hành luật giao thông

Câu 12 : Hình tròn, nền trắng, viền đỏ, hình vẽ chiếc xe đạp màu đen là biển báo:

A. Hiệu lệnh

B. Cấm

C. Chỉ dẫn

D. Nguy hiểm

Câu 13 : Hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng là biển báo:

A. Hiệu lệnh

B. Cấm

C. Chỉ dẫn

D. Nguy hiểm

Câu 14: Hình tròn, nền trắng, viền đỏ, hình vẽ chiếc xe đạp màu đen là biển báo:

A. Xe đạp được phép đi

B. Xe đạp chú ý nguy hiểm

C. Cấm đi xe đạp

D. Chỉ dẫn làn đi cho xe đạp

Câu 15: Hình tròn, nền màu xanh lam, hình người đang đi bộ màu trắng là biển báo:

A. Đường dành cho người đi bộ

B. Người đi bộ không được phép đi

C. Nguy hiểm cho người đi bộ

D. Chỉ dẫn cho người đi bộ

Câu 16: Hành vi nào vi phạm an toàn giao thông ?

A. Không mang vát vật cồng kềnh

B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng

C. Đi đúng phần đường qui định

D. Theo chỉ dẫn dành cho người đi bộ

Câu 17. Hành vi nào thực hiện an toàn giao thông ?

A. Mang vát vật cồng kềnh

B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng

C. Tuân thủ luật giao thông

D. Chạy xe máy không đội mũ bảo hiểm

Câu 18: Trẻ em Việt nam có những nhóm quyền :

Quảng cáo

A. Quyền sống còn, quyền bảo vệ

B. Quyền phát triển , quyền tham gia

C. Quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền phát triển, quyền tham gia

D. Quyền bảo vệ, quyền tham gia

Câu 19: Tổ chức tiêm ngừa cho trẻ em là thể hiện nhóm quyền?

A. Quyền sống còn

B. Quyền bảo vệ

C. Quyền phát triển

D. Quyền tham gia

Câu 20: Công ước Liên Hợp Quốc chia làm mấy nhóm quyền?

A.2

B. 4

C.3

D. 5

Câu 21: Được học tập ,vui chơi giải trí thuộc nhóm quyền?

A. Quyền sống còn

B.Quyền phát triển

C. Quyền bảo vệ

D. Quyền tham gia

Câu 22: Được sống và đáp ứng nhu cầu tồn tại thuộc nhóm quyền?

A. Quyền sống còn

B. Quyền phát triển

C. Quyền bảo vệ

D. Quyền tham gia

Câu 23: Học tập giúp chúng ta:

A. Có kiến thức , hiểu biết

B. Hiểu biết, phát triển

C. Phát triển toàn diện, giúp ích cho mình

D. Có kiến thức , hiểu biết, phát triển toàn diện trở thành người có ích cho gia đình và xã hội

Câu 24: Bậc học nền tảng trong hệ thống giáo dục Việt Nam là:

A. Mầm non

B. Trung học phổ thông

C. Tiểu học

D. Đại học

Câu 25: Gia đình có trách nhiệm đối với việc học của con em mình là :

A. Cho con đi học

B. Nuôi dưỡng trẻ em

C. Tạo điều kiện để các em sống

D. Tạo điều kiện cho trẻ em hoàn thành nghĩa vụ học tập

Câu 26: Thực hiện công bằng giáo dục, miễn học phí cho học sinh tiểu học là trách nhiệm của:

A. Nhà nước

B. Gia đình

C. Nhà trường

D. Cơ quan giáo dục

Câu 27: Quyền học tập của công dân thể hiện :

A. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp

B. Học từ bậc mầm non đến sau đại học

C. Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời

D. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp, Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời

Câu 28: Câu ca dao “Dốt đến đâu học lâu cũng biết” nói về điều gì

A. Quyền của công dân

B. Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân

C. Gia đình chăm lo việc học của trẻ em

D. Nhà trường tạo điều kiện cho người học

Câu 29: Khi có người lạ đến địa phương cư trú xin giấy gì ở địa phương

A. Tạm vắng

B. Tạm trú

C. Cấp hộ khẩu

D. Tạm đến

Câu 29: Khi rời khỏi địa phương đi làm ăn xa xin giấy gì ở địa phương

A. Tạm vắng

B. Tạm trú

C. Cấp hộ khẩu

D. Tạm đến

Câu 30 : Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở được qui định điều mấy hiến pháp 2013

Quảng cáo

A. 22

B. 21

C. 20

D. 25

Đáp án & Thang điểm

1 C 11 D 21 B 31 D
2 A 12 B 22 A 32 C
3 A 13 A 23 D 33 D
4 C 14 C 24 A 34 A
5 D 15 A 25 D 35 A
6 D 16 B 26 A 36 D
7 B 17 C 27 D 37 A
8 B 18 C 28 D 38 D
9 C 19 B 29 B 39 D
10 D 20 B 30 A 40 A

Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên