3 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)
Với bộ 4 đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 năm học 2024 - 2025 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Tin học 7 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Tin 7 Giữa kì 1.
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức (Đề 1)
- Ma trận 1 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức (Đề 2)
- Ma trận 2 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức (Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức (Đề 4)
3 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Tin 7 Giữa kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm, riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm)
Câu 1: Loa thông minh là thiết bị ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng dưới đây?
A. Trao đổi dữ liệu.
C. Xử lí hình ảnh.
B. Chia sẻ dữ liệu.
D. Xử lí âm thanh.
Câu 2: Phương án nào sau đây chỉ gồm thiết bị vào?
A. Micro, máy in.
B. Máy quét, màn hình.
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
D. Bàn phím, chuột.
Câu 3: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là:
A. máy vẽ đồ thị.
B. bàn phím.
C. máy in.
D. máy quét.
Câu 4: Thiết bị nào là thiết bị ra?
A. Máy chiếu
B. Máy quét
C. Bàn phím
D. Chuột
Câu 5:Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB.
B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx.
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx
D. Xóa tệp dữ liệu CaDao.docxkhỏi ổ đĩa cứng.
Câu 6:Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phương án sau:
A. Windows 11.
B. MacOS.
C. Android.
D. Paint
Câu 7: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này
B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word
D. Tệp dữ liệu Video
Câu 8: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất khi đặt mật khẩu cho tài khoản?
A. 123456
B. abc123
C. matkhau
D. MTDT2022a@
Câu 9: Phương án nào là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. .sb3
B. .mp3
C. .avi
D. .com
Câu 10: Mạng xã hội là gì?
A. Một cộng đồng cùng chung sở thích.
B. Một cộng đồng trực tuyến.
C. Một cộng đồng cùng chung mục đích.
D. Một cộng đồng máy tính.
Câu 11: Phương án nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng Internet?
A. Sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tâm thần giảm sút. Khó tập trung vào công việc, học tập.
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. Lãng phí thời gian của bản thân.
D. Tiếp thu nhiều kiến thức học tập tiến bộ, có nhiều bạn mới
Câu 12: Website nào sau đây là mạng xã hội?
A. https://youtube.com
C. https://thethao247.vn
B. https://mail.yahoo.com
D. https://vietjack.com
Câu 13: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 14:Em KHÔNG nên làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan.
D. Bảo mật thông tin cá nhân.
Phần II. Tự luận (6điểm)
Câu 15: Em hãy nêu các chức năng của hệ điều hành? (1 điểm)
Câu 16: Em hãy nêu ưu và nhược điểm của một số thiết bị lưu trữ? (2,0 điểm)
Câu 17: Em hãy nêu tên 3 kênh trao đổi thông tin trên internet? (1 điểm)
Câu 18. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn ? (1 điểm)
Câu 19:Bạn Nga thấy một mẫu áo rất đẹp trên trang facebook cá nhân đăng bán. Sau khi hỏi giá, người bán đã trả lời nhưng Nga không phản hồi. Để là người ứng xử có văn hóa trên môi trường số, em hãy giúp Nga trong tình huống này. (1điểm)
Đáp án:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
D |
B |
A |
B |
D |
B |
D |
B |
B |
D |
A |
C |
B |
Câu 15:
Các chức năng của hệ điều hành:quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho người sử dụng môi trường tương tác với máy tính và chạy các phần mềm ứng dụng.
Câu 16:
Thiết bị lưu trữ |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Thẻ nhớ, USB |
- Nhỏ gọn. - Tiện sử dụng. - Khá bền. |
- Dễ bị thất lạc. - Dễ lây lan virus. - Dữ liệu dễ bị hỏng nếu sử dụng không đúng. |
Đĩa quang (CD, DVD) |
- Chi phí thấp. - Khó bị nhiễm virus. |
- Dễ hỏng dữ liệu. - Dung lượng nhỏ. - Khó ghi dữ liệu vì phải có đầu ghi. - Khó cất giữ. |
Ổ cứng ngoài |
- Dung lượng lớn. - Tiện sử dụng. |
- Kích thước to và nặng, khó mang theo. - Có thể hỏng dữ liệu nếu bị rơi. |
Lưu trữ nhờ công nghệ đám mây |
- Truy cập được bằng bất kì máy tính nào có kết nối Internet. - Sao lưu từ xa. |
- Cần kết nối Internet. - Dịch vụ có thể không đáng tin cậy. - Có thể bị tin tặc tấn công. |
Câu 17:
3 kênh trao đổi thông tin trên Internet: thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội
Câu 18:
- Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến, em sẽ khuyên bạn nên hạn chế thời gian lên mạng và thay bằng các hoạt động ngoại khóa vào lúc rảnh để giảm thời gian sử dụng Internet.
- Nếu không được, em có thể nhờ đến thầy cô, phụ huynh đưa ra lời khuyên cho bạn.
Câu 19:
Nếu em là Nga, em sẽ có cách ứng xử như sau:
- Khi đồng ý với giá do cửa hàng đưa ra, em sẽ gửi địa chỉ để nhận hàng.
- Khi không đồng ý với giá cửa hàng đưa ra, em sẽ phản hồi cửa hàng như sau: em không đủ tiền để mua cái áo vừa hỏi giá để cửa hàng tiếp tục bán cho khách hàng tiếp theo.
Ma trận 1 đề thi giữa kì 1 môn Tin học 7 bộ sách Kết nối tri thức
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng |
Bài 1. Thiết bị vào ra |
4 |
4 |
10% (1 đ) |
||||||||
Bài 2. Phần mềm máy tính |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
20 % (2.0đ) |
|||||||
Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính |
2 |
1 |
2 |
1 |
25% (2.5đ) |
||||||||
2 |
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet |
4 |
2 |
4 |
2 |
25 % (2.5 đ) |
||||||
3 |
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hoá |
Bài 5. Ứng xử qua mạng |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% 2.0 đ |
||||||
Tổng |
3đ |
1đ |
1đ |
2đ |
2đ |
1đ |
4đ |
6đ |
10đ |
||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
100% |
100% |
||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm)
Câu 1: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Không phải thiết bị vào – ra.
Câu 2: Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 3: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 4: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 5:Đáp án nào KHÔNG phải là một hệ điều hành?
A. Windows Explorer
B. Windows 10.
C. Windows 7
D. Windows 11.
Câu 6:Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus?
A. Windows Defender.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft Windows.
D. Microsoft Word.
Câu 7:Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào?
A. Dễ nhớ.
B. Ngắn gọn.
C. Đặt theo ý thích.
D. Đặt theo sách giáo khoa.
Câu 8:Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ?
A. onthitotnghiep.doc
B. bai8.pas
C. lop?cao.a
D. bangdiem.xlsx
Câu 9: Tệp chương trình máy tính trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là:
A. .exe
B. .com
C. .bat
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10:Những lợi ích của mạng xã hội?
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người.
B. Học hỏi những kĩ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm.
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 11:Nêu những hạn chế của mạng xã hội?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12:Cho phép người sử dụng tạo hồ sơ cá nhân, kết nối bạn bè. Người sử dụng có thể chia sẻ suy nghĩ và ý kiến cá nhân cũng như hình ảnh, âm thanh, video là mục đích nào của mạng xã hội?
A. Chia sẻ video.
B. Giao lưu bạn bè
C. Chia sẻ hình ảnh
D. Diễn đàn học tập, thảo luận
Câu 13:Khi nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
B. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì kết bạn, không phải thì thôi.
Câu 14:Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem.
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15: Em hãy kể tên một số hệ điều hành dành cho máy tính và một số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh? (1 điểm)
Câu 16. Đánh dấu X vào ô ĐÚNG/SAI tương ứng. (2 điểm)
Phát biểu |
ĐÚNG |
SAI |
a) Em có thể di chuyển, đổi tên, xóa bất kì một tệp hoặc thư mục nào trong máy tính. |
||
b) Một thư mục có thể chứa nhiều loại tệp khác nhau. |
||
c) Trong một thư mục em có thể đổi phần tên mà không đổi được phần mở rộng của tệp. |
||
d) Trong một thư mục em có thể tạo hai thư mục con cùng tên. |
||
e) Khi sao chép tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. |
||
f) Khi di chuyển tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. |
Câu 17. Em hãy cho biết những điều nên và không nên khi tham gia mạng xã hội? (1 điểm)
Câu 18. Nghiện Internet gây nên những ảnh hưởng gì? (1 điểm)
Câu 19. Em nên làm gì khi thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như sau: “Mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “Mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, … từ một người lớn mà em quen? (1 điểm)
Đáp án:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
B |
C |
D |
A |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
B |
A |
B |
Câu 15:
Một số hệ điều hành dành cho máy tính: Windows, Mac OS, Linux, …
Một số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh: iOS, Android,…
Câu 16:
Phát biểu |
ĐÚNG |
SAI |
a) Em có thể di chuyển, đổi tên, xóa bất kì một tệp hoặc thư mục nào trong máy tính. |
X |
|
b) Một thư mục có thể chứa nhiều loại tệp khác nhau. |
X |
|
c) Trong một thư mục em có thể đổi phần tên mà không đổi được phần mở rộng của tệp. |
X |
|
d) Trong một thư mục em có thể tạo hai thư mục con cùng tên. |
X |
|
e) Khi sao chép tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. |
X |
|
f) Khi di chuyển tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. |
X |
Câu 17:
- NÊN tận dụng mạng xã hội để kết nối bạn bè, tiếp nhận thông tin và học hỏi kiến thức, kĩ năng hay bày tỏ quan điểm cá nhân,...
- KHÔNG NÊN sử dụng mạng xã hội và thông tin vào mục đích sai trái như đăng thông tin giả, thông tin đe doạ, bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác hoặc cho chính bản thân mình.
Câu 18:
Nghiện internet gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe thể chất, tinh thần, kết quả học tập và khả năng giao tiếp với mọi người xung quanh.
Câu 19:
Em nên nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
Ma trận 2 đề thi giữa kì 1 môn Tin học 7 bộ sách Kết nối tri thức
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng |
Bài 1. Thiết bị vào ra |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
10% (1.0 đ) |
Bài 2. Phần mềm máy tính |
6 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
|
20 % (2.0đ) |
||
Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
2 |
25% (2.5đ) |
||
2 |
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
|
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
20% (2.5 đ) |
3 |
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hoá |
Bài 5. Ứng xử trên mạng |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
5 |
1 |
25% 2.0 đ |
Tổng |
3đ |
1đ |
1đ |
2đ |
|
2đ |
|
1đ |
4đ |
6đ |
10đ |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
100% |
|
100% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm, riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm)
Câu 1: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào – ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 2: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành?
A. Chrome
B. Windows 10
C. MS Word
D. Paint
Câu 3: Em hãy chọn phương án đúng về mối quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc theo cả hai chiều.
D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
Câu 4: Phần mềm nào sau đây là phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Paint
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Microsoft PowerPoint
Câu5: Em nghe nhạc bằng phần mềm nào sau đây?
A. Window Media Player
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Microsoft PowerPoint
Câu6: Phương án nào sau đây là một số phần mềm ứng dụng?
A. iOS, Android, Windows
B. UnikeyNT, Windows Media Player
C. Linux, Windows 8, Mac OS
D. UnikeyNT, Windows
Câu7: Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng?
A. Tải tệp phông chữ từ Internet xuống thư mục Download của máy tính.
B. Sao chép tệp phông chữ từ thư mục Download sang thu mục Fonts.
C. Xoá tệp phông chữ khỏi thư mục Download của máy tính.
D. Thay đồi phông chữ cho một đoạn văn bản từ Times New Roman sang Arial.
Câu8: Ứng dụng nào giúp em quản lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.
B. Help.
C. File Explorer.
D. Microsoft Word
Câu9: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất khi đặt mật khẩu cho tài khoản?
A. 123456
B. abc123
C. matkhau
D. namhoc@2022
Câu 10: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là gì?
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu.
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an.
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 11: Những việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng?
A. Viết tất cả các ý kiến của mình bằng chữ hoa để gây ấn tượng.
B. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình.
C. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến đề tiết kiệm thời gian.
D. Đối xử với người khác theo cách em muốn được đối xử trực tuyến.
Câu 12: Để tham gia mạng xã hội an toàn, em nên thực hiện điều gì?
A. Không cung cấp thông tin cá nhân.
B. Không tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện.
C. Sử dụng tên tài khoản trung lập, không quá đặc biệt.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 13: Thông tin có nội dung xấu là gì?
A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện.
B. Thông tin kích động bạo lực.
C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền.
D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên.
Câu 14: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan.
D. Tất cả các điều trên.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15: (1 điểm) Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn.
Câu 16: (1 điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện để di chuyển một thư mục.
Câu 17: (1 điểm) Để đảm bảo mật khẩu mạnh khi đặt em cần đặt mật khẩu như thế nào?
Câu 18: (2 điểm) Em hãy nêu các lợi ích và rủi ro khi tham gia vào mạng xã hội. Theo em học sinh phồ thông có nên sử dụng mạng xã hội không? Vì sao?
Câu 19: (1 điểm) Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hàng.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
Câu 2: Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB.
B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx.
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx.
D. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng.
Câu 3: Dãy gồm các điều hành là:
A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint
B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides
C. Writer, Calc, Impress
D. Windows, Linux, IoS
Câu 4: Đâu là phần mềm ứng dụng trong các đáp án sau:
A. Android.
B. Windows 11.
C. Microsoft Word.
D. MacOS.
Câu 5: Đâu là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh trong các đáp án sau:
A. .sb3
B. .mp3
C. .avi
D. .com
Câu 6: Dãy nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?
A. .docx, .rtf, .odt.
B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods.
D. .com, .exe, .msi.
Câu 7: Em dùng phần mềm sơ đồ tư duy đề mô tả các hoạt động của em trong ngày Chủ nhật. Phương án nào sau đây không phải là chức năng của phần mềm ứng dụng “Sơ đồ tư duy”?
A. Khởi động phần mềm sơ đồ tư duy.
B. Thêm hoạt động “Nấu cơm” vào sơ đồ tư duy.
C. Sửa hoạt động “Nấu cơm” thành “Chuần bị bữa ăn gia đình”.
D. Xoá hoạt động “Đến chơi nhà bạn Khoa” khỏi sơ đồ tư duy.
Câu 8: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào?
A. Dễ nhớ.
B. Ngắn gọn.
C. Đặt theo ý thích.
D. Đặt theo sách giáo khoa.
Câu 9: Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus?
A. Windows Defender.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft Windows.
D. Microsoft Word.
Câu 10. Phương án nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng Internet?
A. Sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tâm thần giảm sút. Khó tập trung vào công việc, học tập.
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. Lãng phí thời gian của bản thân.
D. Tiếp thu nhiều kiến thức học tập tiến bộ, có nhiều bạn mới
Câu 11: Hoạt động nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Đọc tin tức.
C. Chơi trò chơi trực tuyến.
B. Học tập trực tuyến.
D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử.
Câu 12: Để trở thành người giao tiếp, ứng xử có văn hoá trên mạng em KHÔNG nên thực hiện những điều nào sau đây?
A. Tuân thủ các quy tắc ứng xử trong cuộc sống thực.
B. Khi giao tiếp qua mạng nên sử dụng ngôn ngữ ngắn gọn, dễ hiểu, không viết tắt.
C. Chuyển tiếp tất cả các thông tin chưa được kiểm chứng cho tất cả mọi người.
D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
Câu 13: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó.
B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.
C. Đe dọa người bắt nạt mình.
D. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.
Câu 14: Em nên làm gì khi thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, ... từ một người lớn mà em quen?
A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15: (1 điểm) Em hãy kể tên các thiết bị vào, thiết bị ra của máy tính?
Câu 16: (1 điểm) Trong hệ điều hành windows, nên đặt tên tệp tin và thư mục như thế nào?
Câu 17: (1 điểm) Mật khẩu như thế nào là mật khẩu yếu?
Câu 18: (2 điểm) Em tham gia vào mạng xã hội với mục đích gì? Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là gì?
Câu 19: (1 điểm) Khi nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm học 2023-2024 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)