3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)
Với bộ 3 đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 năm học 2024 - 2025 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Tin học 7 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Tin 7 Giữa kì 2.
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức (Đề 1)
- Ma trận 1 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức (Đề 2)
- Ma trận 2 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức (Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức (Đề 4)
3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Tin 7 Giữa kì 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tròn.
D. Có thể là hình bất kì.
Câu 2. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái.
B. Căn phải.
C. Căn giữa.
D. Căn đều hai bên.
Câu 3. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?
A. Luôn căn phải.
B. Luôn căn trái.
C. Luôn căn giữa.
D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 4. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật?
Hình 1
A. 2*(13+25)
B. =2*(a + b)
C. =2*(D3 + D4)
D. 2*(D3 + D4)
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng?
A. Chỉ có kiểu số liệu số thì phần mềm bảng tính nhận dạng được.
B. Muốn nhập công thức vào ô tính cần gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ biểu thức.
C. Chức năng tính toán tự động của phần mềm bảng tính còn được thể hiện khi sao chép công thức.
D. Trong phần mềm bảng tính, các phép toán đơn giản là phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) và lũy thừa (^).
Câu 6. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?
A. SUM
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 8. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào?
A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide
Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng?
A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
Câu 10. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Font.
B. trong nhóm lệnh Font.
C. trong nhóm lệnh Editing.
D. trong nhóm lệnh Cells.
Câu 11. Cho các thao tác sau:
(1) Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
(2) Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete.
(3) Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
(4) Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.
Các thao tác nào được dùng để xóa một trang tính?
A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 12. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells?
A. Number
B. Fill
C. Border
D. Header
Câu 13. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?
A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới.
B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.
C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới.
D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới.
Câu 14. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ họa.
Câu 15. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím.
A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. Crtl
Câu 16. Phần mềm trình có chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ họa.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Công thức nào nhập đúng vào bảng tính?
a) =15 + 8
b) =2(3^3 + 4^4)
c) =(1^2 + 2^2)*(3^2 + 5^2)
d) =a + b
e) 2*14.5*4
f) y=1
g) 55/5 + 10*2
Câu 2. (1 điểm) Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng:
a) =SUM(1.5A1:A5)
b) =SUM(K1:H 1)
c) =SUM B1:B3
d) =SUM (45+24)
Câu 3. (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
B |
|
1) Chèn thêm hàng bên trên |
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. |
|
2) Chèn thêm cột bên trái |
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. |
|
3) Xóa hàng |
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. |
|
4) Xóa cột |
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. |
|
5) Ẩn hàng |
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Câu 4. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu.
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
A |
D |
C |
A |
A |
D |
C |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
A |
B |
B |
C |
D |
A |
B |
D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
a), c), e), g). |
1,5 |
Câu 2 (1 điểm) |
a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5) b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1) c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3) d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (1,5 điểm) |
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c. |
1,5 |
Câu 4 (2 điểm) |
Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày. |
1,0 |
Ma trận đề thi giữa học kì II môn Tin học 7 - năm học 2024 - 2025 - Kết nối tri thức
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính |
2 |
5,0% (0,5 đ) |
|||||||
Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính |
2 |
1 |
1 |
22,5% (2,25 đ) |
|||||||
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán |
1 |
1 |
1 |
15,0% (1,5 đ) |
|||||||
Bài 9. Trình bày bảng tính |
1 |
1 |
1 |
20,0% (2,0 đ) |
|||||||
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
2 |
10,0% (1,0 đ) |
||||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
1 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
|||||||
Tổng |
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Trình bày bảng tính để:
A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.
Câu 2. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Để tiêu đề của bảng ở Hình 1a được căn giữa như Hình 1b, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Font.
B. trong nhóm lệnh Font.
C. trong nhóm lệnh Editing.
D. trong nhóm lệnh Cells.
Câu 5. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?
A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới
B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.
C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới
D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới
Câu 6. Đâu là thao tác xóa trang tính?
A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete
B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert
C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename
D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
C. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
Câu 8. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
Câu 9. Cách để tạo thêm trang chiếu mới trong bài trình chiếu?
A. Desigh/New Slide
B. Home/New Slide
C. Insert/New Slide
D. File/New Slide
Câu 10. Trong PowerPoint, em mở thể nào để định dạng văn bản?
A. Home.
B. Insert.
C. Design.
D. View.
Câu 11. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn Insert/Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
Câu 12. Chọn phương án ghép sai.
Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, ….
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 13. Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh?
A. Home.
B. Design.
C. Format.
D. View.
Câu 14. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.
B. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.
C. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 15. Có bao nhiêu loại hiệu ứng động trong phần mềm PowerPoint?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Thứ tự sắp xếp đúng tạo hiệu ứng cho đối tượng?
1. Chọn thẻ Animations
2. Chọn hiệu ứng
3. Chọn đối tượng
Thứ tự đúng là:
A. 2 – 1 – 3
B. 3 – 2 – 1
C. 3 – 1 – 2
D. 1 – 2 – 3
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
B |
|
1) Chèn thêm hàng bên trên |
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. |
|
2) Chèn thêm cột bên trái |
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. |
|
3) Xóa hàng |
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. |
|
4) Xóa cột |
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. |
|
5) Ẩn hàng |
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Câu 2. (1,5 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Phần mềm trình chiếu giúp người sử dụng tạo các bài trình bày một cách thuận tiện. |
||
b) Một bài trình chiếu thường có trang tiêu đề và các trang nội dung. |
||
c) Trong bài trình chiếu, trang tiêu đề không cần thiết. |
||
d) Nội dung trên các trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, đồ họa, tệp âm thanh hay tệp video, … |
||
e) Cấu trúc phân cấp giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. |
||
f) Không thể thay đổi kí hiệu hay số thứ tự đầu dòng. |
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trình bày ít nhất hai cách để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng?
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
D |
B |
B |
D |
A |
B |
C |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
A |
D |
D |
C |
D |
B |
C |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c. |
1,5 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
a, b, d, e: đúng. c, f: sai. |
1,0 0,5 |
Câu 3 (2 điểm) |
* Cách 1: - Bước 1. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. - Bước 2. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Pictures. - Bước 3. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert. * Cách 2: Sử dụng lệnh Copy và Paste |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
- Bước 1: Chọn đối tượng. - Bước 2: Chọn thẻ Animations. - Bước 3: Chọn hiệu ứng. - Bước 4: Chọn cách đối tượng xuất hiện, thời lượng, … - Bước 5: Có thể thay đổi thứ tự xuất hiện. - Bước 6: Xem trước hiệu ứng. (HS nêu đủ 4 bước đầu thì được đủ điểm của câu) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Ma trận đề thi giữa học kì II môn Tin học 7 - năm học 2024 - 2025 - Kết nối tri thức
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
Bài 9. Trình bày bảng tính |
2 |
1 |
1 |
22,5% (2,25 đ) |
|||||
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
1 |
7,5% (0,75 đ) |
||||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
1 |
1 |
22,5% (2,25 đ) |
|||||||
Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
2 |
2 |
1 |
30,0% (3,0 đ) |
|||||||
Bài 13. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình chiếu |
2 |
1 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
|||||||
Tổng |
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô tính.
B. Trang tính.
C. Hộp địa chỉ.
D. Bảng tính.
Câu 2. Không thể nhập dữ liệu theo cách nào sau đây?
A. Nháy chuột vào ô muốn nhập rồi nhập dữ liệu trực tiếp vào ô, nhấn phím Enter để kết thúc.
B. Nháy chuột vào ô muốn nhập, đợi cho đến khu con trỏ xuất hiện, tiến hành nhập và nhấn Enter để kết thúc.
C. Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu, nhập dữ liệu tại vùng này, nháy chuột tại ô bất kì để kết thúc.
D. Nháy chuột vào ô muốn nhập, nháy chuột lên vùng nhập dữ liệu, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc.
Câu 3. Phương án nào sau đây, không thể sao chép một công thức từ ô này sang ô khác được?
A. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nháy chuột vào ô muốn sao chép và nhấn Ctrl + V.
B. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, nhấn giữ phím Ctrl, di chuyển con trỏ chuột cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép.
C. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, chờ cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột kéo thả chuột đến ô muốn sao chép.
D. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nháy chuột lên ô muốn sao chép và nhấn phím Enter.
Câu 4. Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 - 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là?
A. = H11 - 2*K11
B. = H12 - 2*K12
C. = H13 - 2*K13
D. = H14 - 2*K14
Câu 5. Kí hiệu nào sau đây là phép nhân trong MS Excel?
A. ^
B. /
C. ×
D. *
Câu 6. Cho bảng tính như Hình sau:
Để tính tổng sản phẩm làm được trong 7 ngày, em dùng hàm nào sau đây?
A. AVERAGE
B. COUNT
C. SUM
D. ADD
Câu 7. Khi nhập “=MIN(3,5,“ONE”,1)” vào ô tính thì kết quả hiện ở ô tính là gì?
A. 3
B. 5
C. 1
D. Lỗi #NAME?
Câu 8. Để định dạng kiểu ngày trong hộp thoại Format Cells, em chọn lệnh gì?
A. Date
B. Accounting
C. Time
D. Percentage
Câu 9. Sau khi chọn khối ô cần gộp, ta chọn:
A. Home/Merge & Center/ Alignment
B. Home/Alignment/Merge & Center
C. Home/Merge & Center
D. Alignment/Merge & Center
Câu 10. Phương án nào sau đây không thể thêm trang tính vào bảng tính?
A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính.
B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table.
C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet.
D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells.
Câu 11. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + 1
D. Ctrl + V
Câu 12. Thứ tự sắp xếp đúng khi kẻ đường viền?
1. Chọn vùng dữ liệu và mở hộp thoại Format Cells
2. Chọn OK
3. Chọn thẻ Border
4. Chọn kiểu đường viền, màu sắc và vị trí đường viền
Thứ tự sắp xếp đúng là:
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 2 – 4 – 3
C. 1 – 3 – 4 – 2
D. 1 – 4 – 3 – 2
Câu 13. Đâu là thao tác xóa trang tính?
A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete
B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert
C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename
D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide
Câu 14. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu
Câu 15. Cách để tạo thêm trang mới trong bài trình chiếu?
A. Design/New Slide
B. Home/New Slide
C. Insert/New Slide
D. File/New Slide
Câu 16. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Excel.
B. Microsoft Word.
C. Mozilla Firefox.
D. Microsoft PowerPoint.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nêu cách nhập công thức vào bảng tính?
b) Nêu một số kí hiệu phép dùng trong phần mềm bảng tính.
Câu 2. (1 điểm) Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau:
a) =MIN(-3,5,5,1)
b) =COUNT(11,13,15,17,19)
c) =SUM(2.1,0.5,3,5)
d) =AVERAGE(2,3,5,8)
Câu 3. (1,5 điểm) Quan sát Hình 1 và điền các từ/cụm từ sau: giữa (theo chiều ngang), trái, giữa (theo chiều dọc), đỉnh, phải, đáy vào chỗ trống (…) cho phù hợp:
Hình 1
a) Nút lệnh (1) căn nội dung lên ………... ô tính.
b) Nút lệnh (2) căn nội dung vào ………... ô tính.
c) Nút lệnh (3) căn nội dung xuống ………... ô tính.
d) Nút lệnh (4) căn nội dung sang ………... ô tính.
e) Nút lệnh (5) căn nội dung vào ………... ô tính.
f) Nút lệnh (6) căn nội dung sang ………... ô tính.
Câu 4. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Phần mềm trình chiếu giúp người sử dụng tạo các bài trình bày một cách thuận tiện. |
||
b) Một bài trình chiếu thường có trang tiêu đề và các trang nội dung. |
||
c) Trong bài trình chiếu, trang tiêu đề không cần thiết. |
||
d) Nội dung trên các trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, đồ họa, tệp âm thanh hay tệp video, … |
||
e) Cấu trúc phân cấp giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. |
||
f) Không thể thay đổi kí hiệu hay số thứ tự đầu dòng. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Để thay đổi định dạng cho một ô hoặc vùng dữ liệu cần mở hộp thoại nào?
A. Format Cells
B. Number
C. Home
D. Insert
Câu 2. Để định dạng kiểu phần trăm (%) trong hộp thoại Format Cells, em chọn lệnh gì?
A. Date
B. Accounting
C. Time
D. Percentage
Câu 3. Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh để định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?
A. Số phần trăm.
B. Không có gì thay đổi.
C. Số thập phân.
D. Phân số.
Câu 4. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells?
A. Number
B. Fill
C. Border
D. Header
Câu 5. Phím tắt để mở vùng in trang tính là gì?
A. Ctrl + D
B. Ctrl + P
C. Ctrl + A
D. Ctrl + E
Câu 6. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + 1
D. Ctrl + B
Câu 7. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.
Câu 8. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Tab
B. Ctrl + Shift
C. Alt + Tab
D. Shift + Tab
Câu 9. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:
A. Trình chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự.
D. Mẫu thiết kế.
Câu 10. Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh?
A. Home.
B. Format.
C. Design.
D. View.
Câu 11. Khi muốn thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc em vào hộp thoại nào?
A. Paragraph
B. Font
C. Clipboard
D. Drawing
Câu 12. Muốn đưa hình ảnh lên lớp trên ta chọn lệnh?
A. Bring Forward
B. Send Backward
C. Arrange Forward
D. Bring Backward
Câu 13. Thêm đường viền cho ảnh ta chọn lệnh?
A. Format Boder
B. Picture Border
C. Picture Format
D. Picture Cell
Câu 14. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?
A. Transitons
B. Animations
C. Design
D. Insert
Câu 15. Thao tác để chọn âm thanh cho hiệu ứng chuyển trang trong bài trình chiếu?
A. Transitions/Sound/chọn âm thanh
B. Transitions/Music/chọn âm thanh
C. Transitions/Audio/chọn âm thanh
D. Animations/Sound/chọn âm thanh
Câu 16. Khi muốn xem và quản lí hiệu ứng đã gán cho đối tượng em sẽ sử dụng công cụ gì?
A. Animations Pane
B. Preview
C. Pane
D. Transiton Pane
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Quan sát Hình 1 và điền các từ/cụm từ sau: giữa (theo chiều ngang), trái, giữa (theo chiều dọc), đỉnh, phải, đáy vào chỗ trống (…) cho phù hợp:
Hình 1
a) Nút lệnh (1) căn nội dung lên ………... ô tính.
b) Nút lệnh (2) căn nội dung vào ………... ô tính.
c) Nút lệnh (3) căn nội dung xuống ………... ô tính.
d) Nút lệnh (4) căn nội dung sang ………... ô tính.
e) Nút lệnh (5) căn nội dung vào ………... ô tính.
f) Nút lệnh (6) căn nội dung sang ………... ô tính.
Câu 2. (1,5 điểm) Ghép mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp.
A |
B |
|
1) Trang tiêu đề (Title Slide) cho biết |
a) là thành phần làm nổi bật nội dung cần trình bày trên trang chiếu. |
|
2) Trên trang tiêu đề thường có |
b) tên bài trình chiếu cùng phụ đề. |
|
3) Tiêu đề trang |
c) giúp cho người sử dụng trình bày nội dung trang chiếu thuận tiện. |
|
4) Các mẫu bố trí nội dung của phần mềm trình chiếu |
d) chủ đề của bài trình chiếu. |
Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu những điều em biết và mẫu bố trí và mẫu định dạng của phần mềm trình chiếu.
Câu 4. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
……………. Hết …………….
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm học 2023-2024 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)