Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo
Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 9 Học kì 2.
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Toán 9 Học kì 2 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC
A. Đại số
Chương 6. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và phương trình bậc hai một ẩn
– Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
– Phương trình bậc hai một ẩn
– Định lí Viète
B. Thống kê và xác suất
Chương 7. Một số yếu tố thống kê
– Bảng tần số và biểu đồ tần số
– Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối
– Biểu diễn số liệu ghép nhóm
Chương 8. Một số yếu tố xác suất
– Không gian mẫu và biến cố
– Xác suất của biến cố.
C. Hình học
Chương 9. Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều
– Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác
– Tứ giác nội tiếp
– Đa giác đều và phép quay
Chương 10. Các hình khối trong thực tiễn
– Hình trụ
– Hình nón
– Hình cầu
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
A. Bài tập trắc nghiệm
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng duy nhất
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số ?
A. (1; 2).
B. (2; 1).
C. (−1; 2).
D. .
Câu 2. Cho hàm số y = x2. Với y = 4 thì giá trị của x bằng
A. 8 và −8.
B. 4 và −4.
C. 2 và −2.
D. 2.
Câu 3. Cho hàm số y = (3m + 2)x2 với .Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (−1; 2) là
A. .
B. m = 0.
C. m = −1.
D. m = 1.
Câu 4. Các nghiệm của phương trình x2 + 7x + 12 = 0 là
A. x1 = 3; x2 = 4.
B. x1 = –3; x2 = –4.
C. x1 = 3; x2 = –4.
D. x1 = –3; x2 = 4.
Câu 5. Phương trình bậc hai có hai nghiệm x1 = 13 và x2 = 25 là
A. x2 – 13x + 25 = 0.
B. x2 – 25x + 13 = 0.
C. x2 – 38x + 325 = 0.
D. x2 + 38x + 325 = 0.
Câu 6. Cho hình chữ nhật có chu vi 20 cm và diện tích 24 cm2. Khi đó, chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là
A. 5 cm và 4 cm.
B. 6 cm và 4 cm.
C. 8 cm và 4 cm.
D. 10 cm và 2 cm.
Câu 7. Biểu đồ tần số dạng cột là
A. biểu đồ đoạn thẳng với trục ngang biểu diễn tần số.
B. biểu đồ cột với trục ngang biểu diễn tần số.
C. biểu đồ đoạn thẳng với trục đứng biểu diễn tần số.
D. biểu đồ cột với trục đứng biểu diễn tần số.
Câu 8. Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tần số |
8 |
7 |
? |
8 |
6 |
11 |
Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 9. Cho bảng tần số tương đối sau về các loại sách trong tủ sách thư viện một trường học. Biết số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa và sách giáo khoa có 140 cuốn.
Loại sách |
Sách tham khảo |
Sách giáo khoa |
Sách truyện |
Các loại sách khác |
Tần số tương đối |
... |
... |
40% |
4% |
Hãy cho biết trong tủ sách trường học đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách các loại?
A. 140.
B. 28.
C. 500.
D. 56.
Câu 10. Công thức tính giá trị đại diện của nhóm là
A. .
B. .
C. .
D. .
................................
................................
................................
B. Bài tập tự luận
1. Số
Dạng 1. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0), sự tương giao đồ thị hàm số
Bài 1. Cho hai hàm số và y = −x2.
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm điểm A thuộc đồ thị, điểm B thuộc đồ thị y = −x2. Biết rằng A và B đều có hoành độ .
Bài 2. Cho hàm số y = (m + 1)x2 và y = 2x – 1.
a) Tìm m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm A có hoành độ bằng 2.
b) Vẽ đồ thị hàm số y = (m + 1)x2 với m vừa tìm được ở câu a).
Bài 3. Cho hàm số .
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
b) Trên (P) lấy hai điểm A, B có hoành độ lần lượt −2 và 1.
Viết phương trình đường thẳng AB.
Bài 4. Cho hàm số có đồ thị (P) và đường thả̉ng (d): x + 2.
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa dộ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
c) Tìm phương trình đường thẳng (d') song song với (d) và cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 2.
Dạng 2. Giải phương trình bậc hai một ẩn
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) 2x2 - 5x + 2 = 0.
b) 9x2 - 30x + 225 = 0.
c) 5x2 - x + 1 = 0.
d) .
e) x2 - x - 6 = 0.
f) .
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Toán 9 Chân trời sáng tạo hay khác:
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)