Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 có đáp án (7 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 có đáp án, chọn lọc Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 4.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 | Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 mỗi bộ sách cả năm bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lưu trữ: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 (sách cũ)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khi thực hiện phép chia 85000 : 500 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường?
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu 2: Phép chia nào sau đây là đúng.
A: 32000 : 800 = 80
C: 5600 : 70 = 800
B: 8100 : 90 = 90
D: 95460 : 370 = 252
Câu 3: Tìm x, biết: x × 60 = 64200.
A: x = 170
B: x = 17
C: x = 107
D: x = 1070
Câu 4: Giá trị của biểu thức 876 : 50 + 124 : 50 là:
A: 20
B: 50
C: 1000
D: 100
Câu 5: Số dư của phép chia 398 : 45 là:
A: 36
B: 35
C: 38
D: 41
Câu 6: Người ta xếp 12 480 quyển sách lên 40 cái giá sách. Hỏi mỗi giá sách có bao nhiêu quyển sách?
A: 321
B: 312
C: 232
D: 313
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 176000 : 160 c. 270 : 15
b. 32108 : 23 d. 26345 : 35
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 3: Một nông trường có 3 tổ lao động, mỗi tổ có 9 công nhân. Tổ thứ nhất trồng được 267 cây cao su, tổ thứ hai trồng được 296 cây, tổ thứ ba trồng được 301 cây. Hỏi trung bình mỗi công nhân trồng được bao nhiêu cây cao su?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a. 176000 : 160 = 1100
b. 32108 : 23 = 1396
c. 270 : 15 = 18
d. 26345 : 35 = 752 (dư 25)
Câu 2: (3 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Cách 1:
Nông trường trồng được số cây là:
267 + 296 + 301 = 864 (cây)
Nông trường có số công nhân là:
3 × 9 = 27 (công nhân)
Trung bình mỗi công nhân trồng được số cây cao su là:
864 : 27 = 32 (cây)
Đáp số : 32 cây
Cách 2:
Trung bình mỗi công nhân trồng được số cây cao su là:
(267 + 296 + 301) : (3 × 9) = 32 (cây)
Đáp số: 32 cây
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức (133528 – 123040) : 23 là:
A: 456
B: 546
C: 654
D: 454
Câu 2: Tìm x, biết:
x × 43 = 10105
A: x = 234
B: x = 235
C: x = 236
D: x = 237
Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Quãng đường từ A đến B là 27km 900m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
A: 389
B: 290
C: 310
D: 700
Câu 4: Số dư của phép chia 12345 : 67 là:
A: 184
B: 17
C: 18
D: 67
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2538 m2 , chiều dài 54 m. Chu vi mảnh đất đó là:
A: 22
B: 200
C: 202
D: 222
Câu 6: Trong một phép chia có số bị chia là 98765; thương là 123; số dư là 119. Vậy số chia là:
A: 820
B: 802
C: 82
D: 8200
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:Nối phép toán với kết quả đúng
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Câu 3:(2 điểm) Người ta đóng gói 1810 chiếc bút chì theo từng tá ( mỗi ta có 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức 1625 : 13 + 975 : 13 là:
A: 200
B: 125
C: 75
D: 2000
Câu 2: Phép chia nào sau đây là đúng.
A: 43276 : 31 = 1396
C: 81000 : 90 = 90
B: 7259 : 52 = 139
D: 1741 : 12 = 145
Câu 3: Tìm x, biết: x × 45 = 2025 .
A: x = 15
B: x = 25
C: x = 35
D: x = 45
Câu 4: Khi thực hiện phép chia 658320 : 30 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tậ cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường.
A: 0
B: 1
C: 2
D: 3
Câu 5: Số dư của phép chia 2592 : 18 là:
A: 0
B: 10
C: 18
D: 2592
Câu 6: Người ta chia 25kg 50g một loại bột vào 25 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam bột?. Có bốn bạn tính như sau :
a) Bạn Mai : 2550 : 25 = 102 g
b) Bạn Thủy : 25500 : 25 = 1020 g
c) Bạn Hồng : 25050 : 25 = 1002 g
d) Bạn Sơn : 250050 : 25 = 10002 g
Bạn làm đúng là :
A. Bạn Mai
C. Bạn Thủy
B. Bạn Hồng
D. Bạn Sơn
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a) 47041 : 28
b) 35875 : 35
c) 3737111 : 37
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 3: Điền vào chỗ chấm:
a. Khi chia 347 cho 24, ta được thương là ..........và số dư là :........
b. Trong phép chia 4347 : 23 = 189, ta gọi số 4347 là ......................,; 23 là số .................. và ............. là thương.
c. Trong phép chia 1496 : 47 = 31 (dư 39) ta có: số ............ là số bị chia; 47 là ................... ; ............ là thương và 39 gọi là số.............
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 (Đề 4)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 665 : 19 = 35 …
b) 2444 : 47 = 53 …
c) 1668 : 45 = 37 (dư 3) …
d) 1499 : 65 = 23 (dư 3) …
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Xe ô tô con chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải chạy hết quãng đường dài 180km thì hết bao nhiêu lít xăng?
A. 30l |
B. 14l |
C. 15l |
D. 16l |
Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Một cửa hàng trong một tháng đã bán hết 17400 bút bi. Hỏi trong tháng đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu tá bút bi? (mỗi tá gồm 12 cái )
A. 1350 tá |
B. 1400 tá |
C. 1450 tá |
D. 1440 tá |
Phần II.Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Mỗi bao xi măng chứa 50kg xi-măng. Một ca sản xuất của nhà máy xi-măng làm được 600 tấn xi-măng thì đóng vào được bao nhiêu bao xi-măng?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a) 67855 : 45
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) 12675 : 25
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
c) 23052 : 63
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Bác Vinh mua 1425 viên gạch bông để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5m2 khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:
a) 19832 : 37 + 19464 ………………………. ………………………. |
b) 325512 : 33 – 7856 ………………………. ………………………. |
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 (Đề 5)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) 7740 : 36 = ? A. 214 (dư 36) B. 215 C. 2141 D. 213 (dư 72) |
b) 15880 : 63 = ? A. 2511 (dư 4) B. 251 (dư 67) C. 252 (dư 4) D. 252 (dư 3) |
Câu 2. Nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Một tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 130 sản phẩm, trong 10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
A. 138 sản phẩm |
B. 135 sản phẩm |
C. 140 sản phẩm |
D. 139 sản phẩm |
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tính bằng cách hợp lý:
a) (150 x 35 x 10) : 25 …………………………. ………………………… ………………………… |
b) (450 x 480 x 44) : (15 x 12 x 11) ………………………… ………………………… ………………………… |
Câu 2. Tìm x:
a) X x 15 + X x 13 = 560 x 45 ………………………… ………………………… ………………………… |
b) X x 125 – X x 73 = 1196 ………………………… ………………………… ………………………… |
Câu 3. Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới mà tổng của số mới và số phải tìm là 416
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Tìm số bị chia bé nhất để thương bằng 945 và số dư là 17
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 (Đề 6)
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn 288000 : X – 2783 = 217:
A. X = 85 |
B. X = 88 |
C. X = 92 |
D. X = 96 |
Câu 2: Số học sinh của một trường học ban đầu xếp thành 12 hàng dọc, mỗi hàng có 50 học sinh. Sau đó số học sinh được xếp thành hàng ngang, mỗi hàng có 30 học sinh. Số hàng ngang xếp được là:
A. 15 hàng |
B. 20 hàng |
C. 25 hàng |
D. 30 hàng |
Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 2052 : 54 x 174 ….. 3719 + 1738 + 1827 là:
A. > |
B. < |
C. = |
D. + |
Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật bằng 1665m2. Biết chiều rộng của hình chữ nhật bằng 37m. Chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 45m |
B. 47m |
C. 51m |
D. 53m |
Câu 5: Cho biểu thức A = 6813 + 8892 – 1382. Số dư của phép chia A : 36 là:
A. 26 |
B. 12 |
C. 31 |
D. 5 |
II. Phần tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 25 x 16 + 25 x 64 + 50 x 10
b) 3000 : 27 – 1650 : 27
Câu 2: Tìm X, biết:
a) 4416 : X + 52 = 100 |
b) 10000 – X x 24 = 541 x 16 |
Câu 3: Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình vuông có cạnh bằng 60m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng của hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông có chu vi bằng 180m.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Một cửa hàng có 6 tấn cà phê đựng đều trong các túi, mỗi túi chứa 48kg cà phê. Ngày đầu tiên cửa hàng bán được 25 túi cà phê. Ngày thứ hai bán được số túi cà phê bằng 4/5 ngày thứ nhất. Ngày thứ ba cửa hàng bán được bằng 1/3 tổng số túi cà phê bán được trong ngày thứ hai và ngày thứ nhất. Hỏi sau ba ngày bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 (Đề 7)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức (133528 – 123040) : 23 là:
A: 456 |
B: 546 |
C: 654 |
D: 454 |
Câu 2: Tìm x, biết:
x × 43 = 10105
A: x = 234 |
B: x = 235 |
C: x = 236 |
D: x = 237 |
Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Quãng đường từ A đến B là 27km 900m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
A: 389 |
B: 290 |
C: 310 |
D: 700 |
Câu 4: Số dư của phép chia 12345 : 67 là:
A: 184 |
B: 17 |
C: 18 |
D: 67 |
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2538 m2, chiều dài 54 m. Chu vi mảnh đất đó là:
A: 22 |
B: 200 |
C: 202 |
D: 222 |
Câu 6: Trong một phép chia có số bị chia là 98765; thương là 123; số dư là 119. Vậy số chia là:
A: 820 |
B: 802 |
C: 82 |
D: 8200 |
Phần II. Tự luận:
Câu 1: Nối phép toán với kết quả đúng:
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 3: Người ta đóng gói 1810 chiếc bút chì theo từng tá (mỗi ta có 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác:
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 có đáp án (Đề 3)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4