(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Danh động từ và động từ nguyên mẫu

Chuyên đề Danh động từ và động từ nguyên mẫu nằm trong bộ Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10 năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.

(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Danh động từ và động từ nguyên mẫu

- (Chỉ 250k) Bộ 140 đề ôn thi vào 10 Tiếng Anh form Hà Nội; Tp.HCM chọn lọc, theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM

- (Chỉ 100k) Giải đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 Hà Nội, Tp.HCM, Đà Nẵng từ năm 2015 → 2023 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng

Quảng cáo

1. Danh động từ (Gerund)

- Là hình thức "V + ing" được dùng với chức năng như một danh từ.

- Có thể dùng danh động từ ở các vị trí sau:

Vị trí

Ví dụ

Chủ ngữ

Swimming is good for your health.

Bổ ngữ

Her favorite hobby is collecting stamps.

Tân ngữ

My sister keeps talking about her new dress.

Dùng sau giới từ

He cleaned his room before going out with his friends.

Một số động từ theo sau bởi "Danh động từ (V-ing)"

Admit: thừa nhận

Keep (on): cứ tiếp tục

Face: đối diện, đương đầu

Appreciate: cảm kích

(Not) mind: (không) ngại

Finish: hoàn thành

Avoid: tránh

Miss: bỏ lỡ

Fancy: tưởng tượng; thích

Delay: trì hoãn

Postpone: hoãn lại

Give up: từ bỏ

Deny: phủ nhận

Quit: từ bỏ

Imagine: tưởng tượng

Detest: ghét

Recall: nhớ lại

Put off: hoãn lại

Dislike: không thích

Recollect: nhớ lại

Involve: dính líu

Consider: xem xét

Resent: bực tức

Risk: đánh liều

Enjoy: thích; thưởng thức

Tolerate: chịu đựng

Suggest: đề nghị

Waste (time, money): phí (thời gian, tiền bạc)

Can't help: không thể kiểm soát, không thể dừng được

Practise: luyện tập, thực hành

Spend (time, money): dùng(thời gian, tiền bạc)

Can't stand: không chịu được

Mention: đề cập, nhắc đến

Ex:

Neil denies breaking the window.

We're considering selling the house.

Lưu ý:

Chúng ta có thể dùng đại từ tân ngữ (pronoun object) hoặc tính từ sở hữu (possessive adjective) sau các động từ trên và dùng "Gerund" theo sau.

Ex: His parents don't mind him/his quitting the job.

Quảng cáo

Một số động từ thường gặp theo sau bằng "giới từ + gerund (V-ing)"

Động từ

Nghĩa

Apologize for doing sth

xin lỗi

Be/Get used to doing sth

quen với/ làm quen với

Feel like doing sth

cảm thấy thích

Look forward to doing sth

trông chờ

Succeed in doingsth

thành công

Congratulate sb on doing sth

khen ngợi

Approve of doing sth

tán thành

Disapprove of doing sth

không tán thành

Prevent (sb) from doing sth

ngăn cản

Accuse sb of doing sth

cáo buộc

Insist on doing sth

cứ khăng khăng

Be accustomed to doing sth

quen thuộc với

Ex:

She apologized profusely for having to leave at 3.30 p.m.

The campaign has certainly succeeded in raising public awareness of the issue.

I'm not accustomed to being treated like this.

Quảng cáo

Một số cấu trúc thường được theo sau bằng "Gerund"

Cấu trúc

Nghĩa

It's no use/good doing sth

không ích gì

It's (not) worth doing sth

(không) đáng làm

There's no point in doing sth

không cần thiết phải làm gì

What/How about doing sth?

còn ... thì sao?

Have difficulty/trouble/problems doingsth

gặp khó khăn/trở ngại khi làm việc gì

Ex:

It's no good trying to change his beliefs.

There's no point wasting time worrying about things you can't change.

How about going to the cinema?

2. Động từ nguyên mẫu (Infinitive)

2.1. Động từ nguyên mẫu có "To" (To-infinitive)

Quảng cáo

Vị trí

Ví dụ

Chủ ngữ

To travel the world is her dream.

Tân ngữ

My goal is to become a famous writer.

Bổ ngữ cho tân ngữ

I don't want my mom to know this.

a. Một số động từ theo sau bởi nguyên mẫu có "To" (To-infinitive)

Agree: đồng ý

Learn: học

Afford: có đủ tiền

Manage: xoay xở

Appear: tỏ ra, xuất hiện

Offer: tự nguyện

Arrange: sắp xếp

Plan: dự định

Attempt: cố gắng

Pretend: giả vờ

Ask: hỏi; yêu cầu

Determine: quyết tâm

Choose: chọn

Promise: hứa

Decide: quyết định

Refuse: từ chối

Demand: đòi hỏi

Resolve: quyết định

Deserve: xứng đáng

Seem: dường như

Expect: mong đợi

Struggle: phấn đấu

Fail: thất bại

Threaten: đe doạ

Grow: trở nên

Want: muốn

Happen: tình cờ, xảy ra

Wish: mong muốn, ước

Hesitate: do dự, lưỡng lự

Would like: muốn

Hope: hi vọng

Claim: tuyên bố

Ex:

Katie chose to stay away from work that day.

He's 16, but he often seems to be younger.

b. Những động từ được dùng theo cấu trúc: "Verbs + object + (not) To-infinitive"

Ask: yêu cầu

Force: ép buộc

Mean: có ý định

Require: yêu cầu

Encourage: khuyến khích

Get: nhờ vả

Need: cần

Teach: dạy

Cause: gây ra

Help: giúp đỡ

Order: hạ lệnh

Tell: bảo

Expect: mong đợi

Invite: mời

Persuade/Convince: thuyết phục

Warn: cảnh báo

Forbid: cấm

Leave: cho phép

Remind: nhắc nhở

Want/Would like: muốn

Ex:

My mother always warned me not to talk to strangers.

The $10,000 loan from the bank helped her to start her own business.

He didn't expect to see me.

................................

................................

................................

Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng

Xem thêm các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học