(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Giới từ
Chuyên đề Giới từ nằm trong bộ Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10 năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Giới từ
- (Chỉ 250k) Bộ 140 đề ôn thi vào 10 Tiếng Anh form Hà Nội; Tp.HCM chọn lọc, theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM
- (Chỉ 100k) Giải đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 Hà Nội, Tp.HCM, Đà Nẵng từ năm 2015 → 2023 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
1. Giới từ chỉ thời gian
Giới từ |
Ví dụ |
in (trong, vào): dùng cho tháng, năm, mùa, thế kỉ và các buổi trong ngày(ngoại trừ at night, at noon) |
in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning,… |
on (vào): dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể |
on Wednesday afternoon, on 2 April 1999, on Christmas day, on my birthday,… |
at (lúc, vào lúc): dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ |
at 5 o'clock, at 11:45, at midnight, atChristmas,... |
between ... and (giữa hai khoảngthời gian) |
between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday,... |
before (trước, trước khi) |
before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday,... She regularly goes for a run before breakfast. |
after (sau, sau khi) |
shortly after six, after lunch, half after seven in the morning,… I'll see you after the meeting. |
for (trong khoảng thời gian) |
for two hours, for 20 minutes, for five days, for a long time, for ages,... |
since (từ, từ khi) |
since ten past six, since Monday, since yesterday,... |
till/until (đến, cho đến khi) |
He didn't finish his homework till midnight. Until 5 p.m., I would stay at home. |
up to (đến, cho đến) |
Up to now he's been quiet. |
Lưu ý: * Một số giới từ chỉ thời gian khác: about, by, during, from, to... * Không dùng các giới từ in, on, at trước every, last, next, this, tomorrow, yesterday. Ex: I can go on vacation next summer. |
2. Giới từ chỉ nơi chốn/địa điểm
Giới từ |
Ví dụ |
in (ở trong): dùng để chỉ một vị trí hay một địa điểm |
in the box, in the city, ... They live in a charming old house. |
on (ở trên): dùng cho bề mặt của vật, một nơi chốn hoặc tầng nhà. on còn được dùng cho đường phố, phương tiện đi lại. |
on the farm, on the floor, on Bui Thi Xuan Street, on a bus, ... Look at all the books on your desk! |
at (ở, tại): dùng cho một vị trí, một địa điểm xác định hoặc một địa chỉ có sốnhà. |
at the meeting, at home, at 5 Quang Trung... |
between ... and (ở giữa): dùng để miêu tả vị trí giữa hai người hoặc hai vật |
She was standing between Alice and Mary. |
behind (ở đằng sau) |
Who's the girl standing behind Jan? |
in front of (ở đằng trước) |
Two police officers stand guard in front of the building. |
under (ở dưới) |
They stood under a tree to avoid getting wet. |
next to (kế bên, bên cạnh) |
She keeps a photo of her son on the table next to her bed. |
Lưu ý: Ngoài ra còn có các giới từ chỉ nơi chốn khác như:inside (bên trong), outside (bên ngoài), near (gần), by/beside (bên cạnh), over (ở trên), above (phía trên), opposite (đối diện), around/round (xung quanh), among (ở giữa nhiềungười, vật),… |
3. Một số loại giới từ khác
Phân loại |
Giới từ |
Ví dụ |
Giới từ chỉ sự chuyển dịch |
To, into, onto: đến, tiếp cận và tiếp xúc bề mặt, ở phía ngoài cùng của vật, địa điểm (Into, onto cũng được dùng với nghĩa tương tự to nhưng tiếp cận sâu hơn. Into là bên trong của vật hoặc địa điểm, còn onto là bên trên.) |
I walk to school every day. Please come into the house. I slipped as I stepped onto the platform. |
Across:ngang qua |
When I reached the river, I simply swam across. |
|
Along: dọc theo |
We walked along the beach collecting small crabs in a bucket. |
|
Round, around, about: quanh |
A crowd had gathered around the scene of the accident. |
|
Giới từ chỉ thể cách |
With: với |
She's staying with her parents for a few months. |
Without: không, không có |
You look nice without make-up. |
|
According to: theo |
According to Sarah they're not getting on very well at the moment. |
|
In spite of: mặc dù |
In spite of his injury, Ricardo will play in Saturday's game. |
|
Instead of: thay vì |
Instead of complaining, why don't we try to change things? |
|
Giới từ chỉ mục đích |
To: để |
She works hard to have a better life in thefuture. |
In order to: để |
I study English in order to speak to my English friend. |
|
So as to: để |
I worked hard so as not to fail the test. |
|
For: cho, để |
He signed it for me. Let me do it for you. |
|
Giới từ chỉ nguyên do |
Thanks to: nhờ có |
Thanks to Sandy, I found this great apartment. |
By means of: nhờ, bằng phương tiện |
She tried to explain by means of sign language. |
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
Xem thêm các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:
Chuyên đề: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Chuyên đề: Danh động từ và động từ nguyên mẫu (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Chuyên đề: Câu chức năng giao tiếp (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)