(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Chuyên đề Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ nằm trong bộ Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10 năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
- (Chỉ 250k) Bộ 140 đề ôn thi vào 10 Tiếng Anh form Hà Nội; Tp.HCM chọn lọc, theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM
- (Chỉ 100k) Giải đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 Hà Nội, Tp.HCM, Đà Nẵng từ năm 2015 → 2023 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lý thuyết |
Dạng động từ |
Ví dụ |
1a. Danh từ nối bằng từ nối and chỉ 2 người, 2 vật khácnhau |
V số nhiều |
Rice and rubber from Vietnam areexported to many countries. (Chỉ 2 vật khác nhau) |
1b. Danh từ nối bằng từ nối and tạo thành một người, 1 vật, 1 món ăn hay 1 khái niệm |
V số ít |
Bread and butter is my favorite food. (Bánh mì bơ – tên 1 món ăn) |
2. Với các danh từ nối với nhau bằng S1 or S2; either only S1 but also S2; neither S1 nor S2 |
V (S2) |
- Either he or I have to leave. - Not only my brother but also I do not like to exercise. - Neither John nor his friends have seen this movie before. |
3. Với các danh từ nối với nhau bằng: with; like; as well as; together with; along with; in addition to; other than |
V(danh từ đầu tiên) |
- Mr. Johnson as well as his assistants has arrived. - James, together with his friends, was present. |
4. Sự kết hợp giữa chủ từ vàcác từ như: every, each, one |
Every/each + N số ít +V số ít |
Everyone in my class is very intelligent. Each person is allowed 20kg of luggage. |
Each of/one of + N số nhiều (xác định) + V số ít |
Each of the boys has a bicycle. One of their daughters has just had a baby. |
|
5. Some, part, all, most, almost, the rest, theremainder of, hoặc phân số+ N |
Nếu N (danh từ) số ít thì + V số ít |
- Most of my time is spent in a classroom teaching English. - Three quarters of the Earth's surface is water. |
Nếu N (danh từ) sốnhiều thì + V sốnhiều |
-Sharon said that most of these trees were planted in 1878 by the organization. - Only a third of the students are qualified for the new course. |
|
6. Đại từ bất địnhEvery/some/any/no (thing, one, body) |
V số ít |
- Everyone in my class is very intelligent. - Someone has taken my pencil. -Everybody knows Tom. |
7. Các danh từ chỉ sự đo lường, thời gian, khoảngcách |
V số ít |
- 8 hours of sleeping is enough. - Five dollars to buy this shirt is very cheap.
|
8. Trong mẫu câu "There + be + N" (CÓ...) |
V phụ thuộc danh từ đứng sau Lưu ý: Nếu nhiều danh từ thì thường chia theo danh từ đầu |
- There are many cups on the table. - There is a table and four chairs in the room. - There are four chairs and a table in the room. |
9. Khi từ để hỏi(who, what, which), cụm từ hoặc mệnh đề làm chủ từ |
V số ít |
- Who wants milk? - Jogging every day is good for your health. - What we need most is books. |
10. Danh từ tập hợp (collective nouns) |
V số ít (nếu xét toàn thể) |
The whole team is playing very well. (toàn thể đội) |
V số nhiều (nếuxét từng phần/ thành viên của nó) |
My family are early risers. (từngthành viên trong nhà) |
|
* Một số danh từ tập hợp thường gặp: Army (quân đội), club (câu lạc bộ), community (cộng đồng), college (cao đẳng), committee (ủy ban), class (lớp học), audience (khán giả), council (hội đồng), family (gia đình), group (nhóm), team (đội nhóm), jury (hội đồng xét xử), crew (đội, nhóm), staff (nhân viên), crowd (đám đông), government (chính phủ),… | ||
11. Một số danh từ có hình thức số nhiều hoặc danh từ chỉ vật gồm hai thành phần như nhau |
V số nhiều |
* Danh từ hình thức số nhiều: goods (hàng hóa), belongings (đồ dùng cá nhân), clothes (quần áo), earnings (tiền kiếm được), outskirts (vùng ven), surroundings (vùng xung quanh) * Danh từ chỉ vật gồm 2 thành phần như nhau: scissors (cái kéo), pincers/pliers (cái kìm), shorts (quần soóc), trousers/pants (quần tây), jeans (quần jeans), shoes (giày), glasses/spectacles (kính đeo mắt), binoculars (ống nhòm), sneakers (giày thể thao chơi quần vợt), boots (giày ống) * Lưu ý: A pair of + danh từ gồm hai thành phần (dạng số nhiều) + V số ít Ex: A new pair of glasses is nice. Her pair of trousers is attractive. |
12. Tên các môn học, căn bệnh, môn thể thao và một vài từ khác đuôi -s |
V số ít |
- Môn học: mathematics (toán); physics (vật lý), politics (chính trị học), economics (kinh tế học), statistics (môn thống kê) - Căn bệnh: measles (bệnh sởi), mumps (bệnh quai bị), rickets (bệnh còi xương), AIDS (bệnh AIDS) - Môn thể thao: athletics (điền kinh), gymnastics (thể dục dụng cụ), billiards (môn bi-a), darts (trò ném phi tiêu), dominoes (cờ đô mi nô) Ex: Maths is considered as a difficult subject for many students. Measles is a dangerous disease. Gymnastics is my favorite sport. |
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
Xem thêm các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:
Chuyên đề: Danh động từ và động từ nguyên mẫu (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Chuyên đề: Câu chức năng giao tiếp (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)