Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024
Căn cứ Biên bản số 2972/BB-ĐHCT-HĐTS ngày 17 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh về điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 2) và kết quả trúng tuyển chính thức đợt 1 năm 2024,
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo kết quả xét tuyển đợt 1 năm 2024 như sau:
Điểm sàn Đại học Cần Thơ năm 2024
Căn cứ Biên bản số 2673 /BB-ĐHCT-HĐTS ngày 20 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ về việc Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024,
Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn) xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 2) vào các ngành đại học chính quy như sau:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023
Đại học Cần Thơ (CTU) lấy điểm chuẩn 2023 từ 15 đến 26,86, cao nhất là ngành Giáo dục Công dân.
Nhóm ngành đào tạo Sư phạm - Giáo dục có tới 6 ngành có điểm chuẩn trên 26. Ngược lại, các ngành có điểm chuẩn thấp nhất thuộc các nhóm ngành Nông - Lâm - Thủy sản như Nông học và Quản lý thủy sản (đều 15 điểm).
Trong số các ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà, Kinh tế Nông nghiệp và Kinh tế tài nguyên thiên nhiên biến động điểm chuẩn mạnh nhất. Điểm chuẩn hai ngành này năm nay lần lượt là 23,5 và 22,05, tăng khoảng 6 điểm so với năm ngoái.
Với nhóm chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao, điểm chuẩn Đại học Cần Thơ dao động 15-24,2, cao nhất ở ngành Kinh doanh quốc tế.
Điểm chuẩn 2023 của Đại học Cần Thơ (CTU) như sau:
Điểm sàn Đại học Cần Thơ năm 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường Đại học Cần Thơ đã được công bố, dao động 15 đến 19 điểm.
Điểm sàn Trường Đại học Cần Thơ năm 2023:
Trường Đại học Cần Thơ lưu ý:
- Điểm sàn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm sàn không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào (trong tổ hợp xét tuyển) từ 1,0 điểm trở xuống. Đối với ngành Kiến trúc thì ngoài điều kiện đạt điểm sàn như trên, điểm môn Vẽ mỹ thuật (do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
+ Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên, trong đó: môn Năng khiếu thể dục thể thao (do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi) đạt từ 5,0 điểm trở lên; Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + (điểm ưu tiên)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), đạt từ 12 điểm trở lên.
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022
Đại học Cần Thơ (CTU) lấy điểm chuẩn năm 2022 từ 15 đến 27, với ngành Sư phạm Lịch sử cao nhất.
Phần lớn các ngành Sư phạm năm nay tặng nhẹ so với năm ngoái, từ 0,15 - 1 điểm. Riêng ngành Sư phạm Lịch sử tăng 2 điểm so với năm ngoái. Với các ngành liên quan đến máy tính, điểm chuẩn tăng từ 0,25 - 1,05 điểm.
Biến động mạnh nhất là ở các ngành Quản lý đất đai, Kinh tế Nông nghiệp, Quản lý môi trường, Bảo vệ thực vật với mức giảm từ 5,5 - 8,5 điểm. Ngành Kinh tế nông nghiệp lấy 24,5 điểm năm ngoái nhưng năm nay chỉ 16; ngành Bảo vệ thực vật năm ngoái lấy 21,75 điểm thì năm nay cũng lấy mức 16.
Ngành Khoa học cây trồng có điểm chuẩn thấp nhất với 15 điểm, giảm so với mức 19,35 của năm ngoái.
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022 cụ thể các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021
Trường Đại học Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn năm 2021 xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020
Theo đó, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất 25,75; Ngành quản trị Kinh doanh 25,25; Nhiều ngành có điểm chuẩn 19-24, tuy nhiên cũng rất nhiều ngành có điểm chuẩn ở mức 15.
Điểm chuẩn Trường ĐH Cần Thơ như sau:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2019 dao động từ 14 đến 23,5 điểm, trong đó các ngành sư phạm có điểm chuẩn khá cao.
Theo đó, điểm trúng tuyển thấp nhất là 14 điểm, cao nhất là 23,5 điểm (ngành Sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất).
Đáng chú ý, hầu hết các ngành sư phạm đều có điểm chuẩn trúng tuyển khá cao, dao động từ 18,25 điểm đến 23,5 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018
Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn đại học 2018 của 96 ngành đào tạo với mức điểm từ 14 đến 22,25 điểm tùy từng ngành.
Trong đó, ở chương trình đào tạo đại trà của Trường Đại học Cần Thơ thì chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn có điểm chuẩn cao nhất là 22,25 điểm. Nhiều chuyên ngành về kỹ thuật (môi trường, xây dựng công trình thủy, tài nguyên nước, vật liệu…), sinh học, công nghệ… lại có điểm chuẩn chỉ 14 điểm.
Mức điểm chuẩn đại học 2018 vào trường cụ thế như sau:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, D01 | 22 |
52140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 22.75 |
52140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 17.75 |
52140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 23.5 |
52140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 16.5 |
52140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 21.75 |
52140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00 | 23.25 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 21 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 23.75 |
52140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 24 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.5 |
52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03, D01 | 16.25 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.5 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 22.5 |
52340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 22.25 |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 22.25 |
52340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 21.25 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 21.75 |
52340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.75 |
52340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 21 |
52380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 25.25 |
52420101 | Sinh học | B00 | 17.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00 | 22.75 |
52420203 | Sinh học ứng dụng | A00, B00 | 18.75 |
52440112 | Hoá học | A00, B00 | 19.75 |
52720403 | Hóa dược | A00, B00 | 24 |
52440301 | Khoa học môi trường | A00, B00 | 17 |
52440306 | Khoa học đất | B00 | 15.5 |
52460112 | Toán ứng dụng | A00 | 15.5 |
52480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 16.5 |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00, A01 | 18.25 |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 20.5 |
52480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 16.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.25 |
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00 | 21.25 |
52510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 18.75 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 20.5 |
52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01 | 20.5 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 20 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00, A01 | 18.25 |
52520214 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 16.5 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 19 |
52520309 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01 | 15.5 |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00 | 16.5 |
52520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 15.5 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 | 21.75 |
52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00 | 18 |
52540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00 | 19 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01 | 19.25 |
52580202 | Kỹ thuật công trình thủy | A00, A01 | 15.5 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 18 |
52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01 | 15.5 |
52620105 | Chăn nuôi | A00, B00 | 16.25 |
52620109 | Nông học | B00 | 20.25 |
52620110 | Khoa học cây trồng | B00 | 17.25 |
52620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 20.75 |
52620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B00 | 15.5 |
52620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 18.5 |
52620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00 | 15.5 |
52620205 | Lâm sinh | A00, A01, B00 | 15.5 |
52620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00 | 17 |
52620302 | Bệnh học thủy sản | B00 | 16.25 |
52620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00, B00 | 15.5 |
52640101 | Thú y | B00 | 21.75 |
52220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01 | 24.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.5 |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 18 |
52220301 | Triết học | C00 | 21.5 |
52220330 | Văn học | C00 | 22.75 |
52310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 21.25 |
52310201 | Chính trị học | C00 | 23.5 |
52310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 22.75 |
52320201 | Thông tin học | A01, D01 | 17.75 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00 | 21 |
52850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D01 | 18.75 |
52850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00 | 19 |
Chương trình Đại trà - Đào tạo tại Khu Hòa An
52220113H | Việt Nam học | C00, D01 | 21.25 |
52220201H | Ngôn ngữ Anh | D01 | 19.25 |
52340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.5 |
52380101H | Luật | A00, C00, D01, D03 | 23 |
52480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15.5 |
52580201H | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01 | 15.5 |
52620102H | Khuyến nông | A00, A01, B00 | 15.5 |
52620109H | Nông học | B00 | 15.5 |
52620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 15.5 |
52620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 15.5 |
52620301H | Nuôi trồng thuỷ sản | B00 | 15.5 |
Chương trình tiên tiến (CTTT) và Chương trình chất lượng cao (CLC)
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52420201T | Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01, D07, D08 | 17.5 | |
52620301T | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến) A01, D07, D08 | 15.75 | |
52340120C | Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A00, A01, D01 | 19 | |
52480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00, A01 | 17.25 | |
52510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) A00, B00 | 17.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều