Đại học Cần Thơ (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Cần Thơ (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
- Phương thức 7Xét điểm thi V-SAT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
(b) Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).
(c) Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.
(d) Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.
- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
6.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
6.2 Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
- Đối tượng:
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.
7. Học phí
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ. Mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển năm 2024 được giữ cố định trong suốt khóa học.
Mã ngành |
Tên ngành |
Học phí mỗi năm học |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
36 triệu đồng |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
36 triệu đồng |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
36 triệu đồng |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
36 triệu đồng |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
33 triệu đồng |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
36 triệu đồng |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
33 triệu đồng |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
36 triệu đồng |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
33 triệu đồng |
7480104C |
Hệ thống thông tin (CTCLC) |
33 triệu đồng |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
33 triệu đồng |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
33 triệu đồng |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
33 triệu đồng |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
36 triệu đồng |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
36 triệu đồng |
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành. Học phí bình quân năm học 2024-2025 từng ngành như sau:
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và thời gian đào tạo |
Học phí bình quân năm học 2024-2025 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7380107 |
Luật kinh tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7380101 |
Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
20,5 triệu đồng |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
20,5 triệu đồng |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,9 triệu đồng |
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
20,5 triệu đồng |
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,9 triệu đồng |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7580101 |
Kiến trúc |
V |
Kiến trúc sư; 5 năm |
21,6 triệu đồng |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
21,7 triệu đồng |
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
23,5 triệu đồng |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20,1 triệu đồng |
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20,1 triệu đồng |
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7320101 |
Báo chí |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,4 triệu đồng |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7810101 |
Du lịch |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7810101H |
Du lịch – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,4 triệu đồng |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,4 triệu đồng |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website http://xettuyen.ctu.edu.vn (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).
- Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
+ 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Từ ngày 05/05/2022 đến hết ngày 15/6/2022
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5 |
PHƯƠNG THỨC 6 |
ĐIỂM TT 2023 |
||||
CHỈ TIÊU |
Học bạ, Thi THPT |
V-SAT |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
Học bạ |
Thi THPT |
||
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
27,50 |
23,40 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
26,75 |
21,70 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
21,50 |
15,00 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25,25 |
21,50 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
80 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25,75 |
20,00 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
24,75 |
20,60 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
24,25 |
21,25 |
7520216C |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
25,25 |
22,10 |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
28,00 |
24,10 |
7480104C |
Hệ thống thông tin (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
Mới |
Mới |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,75 |
23,20 |
7810103C |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,50 |
22,95 |
|
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,75 |
23,10 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
27,50 |
24,20 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
80 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
27,00 |
24,00 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2023 |
||
Học bạ, Thi THPT |
V-SAT |
Học bạ |
Thi THPT |
|||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | ||||||
7140201 |
20 |
M01, M06, M11 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
|
7140202 |
100 |
A00, C01, D01, D03 |
Không xét điểm V-SAT |
28,20 |
24,41 |
|
7140204 |
52 |
C00, C19, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
27,50 |
26,86 |
|
7140206 |
39 |
T00, T01, T06 |
Không xét điểm V-SAT |
24,50 |
23,50 |
|
7140209 |
31 |
A00, A01, B08, D07 |
Không xét điểm V-SAT |
29,25 |
26,18 |
|
7140210 |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
Không xét điểm V-SAT |
27,25 |
23,25 |
|
7140211 |
20 |
A00, A01, A02, D29 |
Không xét điểm V-SAT |
28,75 |
25,65 |
|
7140212 |
20 |
A00, B00, D07, D24 |
Không xét điểm V-SAT |
29,10 |
25,76 |
|
7140213 |
20 |
B00, B08 |
Không xét điểm V-SAT |
28,50 |
24,45 |
|
7140217 |
72 |
C00, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
27,80 |
26,63 |
|
7140218 |
20 |
C00, D14, D64 |
Không xét điểm V-SAT |
27,65 |
26,75 |
|
7140219 |
20 |
C00, C04, D15, D44 |
Không xét điểm V-SAT |
27,25 |
26,23 |
|
7140231 |
100 |
D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
28,00 |
26,10 |
|
7140233 |
20 |
D01, D03, D14, D64 |
Không xét điểm V-SAT |
22,00 |
23,10 |
|
7140247 |
20 |
A00, A01, A02, B00 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
|
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
7510401 |
110 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
27,75 |
23,95 |
|
7510601 |
80 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
27,00 |
23,61 |
|
7510605 |
90 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
24,75 |
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) |
90 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,00 |
23,33 |
7520114 |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,50 |
23,10 |
|
7520130 |
60 |
A00, A01 |
A00, A01 |
Mới |
Mới |
|
7520201 |
90 |
A00, A01, D07 |
A00, A01, D07 |
26,75 |
22,75 |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
90 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,25 |
22,80 |
7520207 |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,75 |
22,15 |
|
7520212 |
40 |
A00, A01, A02, B08 |
A00, A01, A02, B08 |
Mới |
Mới |
|
7520216 |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,50 |
23,30 |
|
7520309 |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,75 |
21,35 |
|
7580101 |
80 |
V00, V01, V02, V03 |
V00, V02, V03 |
21,50 |
18,00 |
|
7580105 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
21,00 |
18,00 |
|
7580201 |
180 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,25 |
22,50 |
|
7580202 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
21,00 |
15,45 |
|
7580205 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
23,50 |
21,60 |
|
7580213 |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
A00, A01, B08, D07 |
20,00 |
20,00 |
|
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG | ||||||
7320104 |
90 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,80 |
|
7480101 |
100 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,25 |
24,40 |
|
7480102 |
100 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,25 |
22,85 |
|
7480103 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,50 |
24,80 |
|
7480104 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,50 |
22,65 |
|
7480201 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
29,00 |
25,16 |
|
7480202 |
60 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,25 |
23,60 |
|
7480201H |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) |
40 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,75 |
23,25 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT | ||||||
7340301 |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,76 |
|
7340302 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,25 |
24,58 |
|
7340201 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,25 |
25,00 |
|
7340101 |
150 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,35 |
|
7340101H |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
25,75 |
23,00 |
7810103 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,50 |
24,00 |
|
7340115 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
25,35 |
|
7340121 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,75 |
24,61 |
|
7340120 |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
25,10 |
|
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01, B00, D07 |
18,00 |
15,00 |
7310101 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,75 |
24,26 |
|
7620115 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
22,50 |
22,35 |
|
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
18,00 |
17,00 |
7850102 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
22,50 |
22,05 |
|
7380107 |
120 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
27,50 |
25,85 |
|
7380101 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
280 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
26,75 |
25,10 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An |
80 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
26,25 |
22,50 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN | ||||||
7540101 |
240 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
27,50 |
23,83 |
|
7540105 |
200 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
22,25 |
21,25 |
|
7540104 |
90 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
22,75 |
22,00 |
|
7620105 |
150 |
A00, A02, B00, B08 |
A00, A02, B00, B08 |
18,00 |
15,00 |
|
7640101 |
200 |
A02, B00, B08, D07 |
A02, B00, B08, D07 |
27,25 |
23,70 |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: |
180 |
A02, B00, B08, D07 |
A02, B00, B08, D07 |
20,00 |
15,00 |
7620109 |
130 |
B00, B08, D07 |
B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
|
7620112 |
180 |
B00, B08, D07 |
B00, B08, D07 |
21,25 |
18,55 |
|
7440301 |
90 |
A00, A02, B00, D07 |
A00, A02, B00, D07 |
23,00 |
20,00 |
|
7850101 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,00 |
19,80 |
|
7520320 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
23,25 |
20,20 |
|
7850103 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,00 |
20,45 |
|
7620113 |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
15,00 |
|
7620103 |
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
90 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
15,00 |
7620301 |
300 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
16,75 |
|
7620302 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
|
7620305 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
|
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ | ||||||
7460201 |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
A00, A01, A02, B00 |
24,50 |
22,40 |
|
7460112 |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
A00, A01, A02, B00 |
26,00 |
22,85 |
|
7520401 |
80 |
A00, A01, A02, C01 |
A00, A01, A02 |
24,50 |
18,00 |
|
7440112 |
90 |
A00, B00, C02, D07 |
A00, B00, D07 |
26,25 |
23,15 |
|
7720203 |
100 |
A00, B00, C02, D07 |
A00, B00, D07 |
28,00 |
24,50 |
|
7420101 |
80 |
A02, B00, B03, B08 |
A02, B00, B08 |
25,00 |
23,30 |
|
7420203 |
80 |
A00, A01, B00, B08 |
A00, A01, B00, B08 |
25,00 |
21,75 |
|
7420201 |
240 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
27,75 |
23,64 |
|
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH | ||||||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, gồm 2 chuyên ngành: |
220 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
27,60 |
25,25 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) |
60 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
26,25 |
23,50 |
7220203 |
80 |
D01, D03, D14, D64 |
A07, D09, D10 |
25,25 |
21,75 |
|
7229001 |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
A07, B08, D09, D10 |
26,00 |
25,10 |
|
7229030 |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
26,75 |
24,16 |
|
7310201 |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
A07, B08, D09, D10 |
26,70 |
25,85 |
|
7310301 |
60 |
A01, C00, C19, D01 |
A01, A07, D09, D10 |
26,75 |
26,10 |
|
7320101 |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
|
7320201 |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
A01, A07, D09, D10 |
23,25 |
21,50 |
|
7810101 |
50 |
C00, D01, D14, D15 |
A01, A07, D09, D10 |
Mới |
Mới |
|
7810101H |
Du lịch (Khu Hòa An) |
30 |
C00, D01, D14, D15 |
A01, A07, D09, D10 |
Mới |
Mới |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Cần Thơ: https://www.ctu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT
III. Điểm chuẩn các năm
I. Chương trình đại trà
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
21,25 |
22,25 |
25 |
24,50 |
23,90 |
24,41 |
||
22,50 |
21 |
22,75 |
25 |
26,0 |
26,86 |
||
18,25 |
17,50 |
19,50 |
24,25 |
20,25 |
23,50 |
||
22,50 |
24 |
26,50 |
25,50 |
26,0 |
26,18 |
||
18,25 |
18,50 |
20,50 |
23 |
22,50 |
23,25 |
||
21,75 |
18,50 |
21 |
24,50 |
25,30 |
25,65 |
||
22,25 |
22,25 |
22,75 |
25,75 |
25,50 |
25,76 |
||
20,75 |
18,50 |
24 |
23,75 |
23,90 |
24,45 |
||
22,50 |
22,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
26,63 |
||
22,75 |
19 |
24,25 |
25 |
27,0 |
26,75 |
||
22,50 |
22,25 |
21 |
24,75 |
26,25 |
26,23 |
||
23,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
25,75 |
26,10 |
||
18,50 |
18,50 |
23 |
21,75 |
22,0 |
23,10 |
||
22,25 |
24,50 |
26,75 |
26,50 |
26,0 |
28,25 |
25,25 |
|
17 |
17 |
19,50 |
23,50 |
23,0 |
24,50 |
21,75 |
|
19,25 |
22 |
19,50 |
24,25 |
25,50 |
25,0 |
25,10 |
|
19,75 |
22 |
23,75 |
24,75 |
25,0 |
26,75 |
24,16 |
|
20,75 |
24,50 |
26,75 |
25,50 |
24,40 |
28,25 |
24,26 |
|
21,25 |
24 |
24 |
25,50 |
25,75 |
25,0 |
25,85 |
|
21,25 |
24 |
25 |
25,75 |
25,75 |
26,50 |
26,10 |
|
22,25 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
26,0 |
27,75 |
24,63 |
|
16,50 |
18,50 |
19,50 |
22,75 |
20,0 |
22,0 |
21,50 |
|
22 |
25,25 |
28 |
25,75 |
24,75 |
29,0 |
24,35 |
|
21,50 |
25 |
27,75 |
26,25 |
25,25 |
29,25 |
25,35 |
|
22,25 |
25,75 |
28,25 |
26,50 |
24,50 |
29,25 |
25,10 |
|
21 |
24,75 |
27 |
25,75 |
24,25 |
28,75 |
24,61 |
|
21 |
24,75 |
27,50 |
25,75 |
25,0 |
29,25 |
25,00 |
|
21,25 |
25 |
27,50 |
25,50 |
25,0 |
28,75 |
24,76 |
|
20,25 |
24 |
26 |
25,25 |
24,0 |
28,0 |
24,58 |
|
21,75 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
25,75 |
27,75 |
25,10 |
|
Luật Kinh tế | 25,85 |
||||||
14 |
15 |
19,50 |
19 |
22,75 |
22,0 |
23,30 |
|
17 |
21 |
24 |
24,50 |
23,50 |
28,0 |
23,64 |
|
14 |
15 |
19,50 |
19 |
23,0 |
22,0 |
21,75 |
|
15,25 |
15 |
19,50 |
23,25 |
22,50 |
26,50 |
23,15 |
|
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
20,0 |
22,50 |
20,00 |
|
14 |
15 |
19,50 |
22,75 |
22,75 |
25,50 |
22,85 |
|
16 |
21 |
24 |
25 |
25,40 |
28,50 |
24,40 |
|
15 |
16,50 |
20 |
24 |
24,25 |
27,50 |
22,85 |
|
17,50 |
22,50 |
25,50 |
25,25 |
26,30 |
28,75 |
24,80 |
|
15 |
19 |
21 |
24,25 |
24,75 |
27,50 |
22,65 |
|
15 |
16,50 |
21 |
23,75 |
24,50 |
27,25 |
22,80 |
|
19,75 |
24,25 |
27,50 |
25,75 |
26,50 |
29,25 |
25,16 |
|
15 |
19 |
22,25 |
24 |
23,50 |
28,0 |
23,95 |
|
18 |
22,50 |
25 |
24,75 |
23,25 |
27,75 |
23,61 |
|
18,75 |
23,25 |
25,25 |
24,50 |
23,80 |
27,50 |
23,33 |
|
16,25 |
21,50 |
24 |
24,25 |
23,0 |
27,0 |
23,10 |
|
16 |
20 |
23,50 |
23,75 |
23,70 |
26,75 |
22,75 |
|
15 |
16,50 |
20 |
23 |
23,40 |
26,25 |
22,15 | |
16 |
21,50 |
25 |
24,25 |
24,25 |
27,75 |
23,30 |
|
14 |
15 |
19,50 |
21,75 |
23,0 |
23,0 |
21,35 |
|
14 |
15 |
19,50 |
19 |
20,75 |
22,0 |
20,20 |
|
14 |
15 |
19,50 |
18,25 |
23,50 |
21,0 |
18,00 |
|
19,50 |
23,50 |
26,50 |
25 |
23,50 |
28,25 |
23,83 |
|
14 |
15 |
19,50 |
22 |
19,0 |
23,75 |
22,00 |
|
16 |
17 |
22 |
23,50 |
17,75 |
26,25 |
21,25 |
|
16 |
21 |
24,50 |
23,50 |
22,70 |
26,75 |
22,50 |
|
18,00 |
|||||||
14 |
15 |
19,50 |
18 |
20,0 |
19,50 |
15,45 |
|
14 |
15 |
19,50 |
22,25 |
20,0 |
24,25 |
21,60 |
|
14 |
|||||||
14 |
15 |
19,50 |
15,50 |
15,50 |
19,50 |
15,00 |
|
14 |
15 |
19,50 |
21 |
15,75 |
23,75 |
15,00 |
|
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
15,25 |
24,0 |
15,00 |
|
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
15,0 |
22,25 |
15,00 |
|
15 |
16 |
22 |
21,75 |
16,0 |
25,50 |
18,55 |
|
14 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
19,50 |
15,00 |
|
17,50 |
22,50 |
23 |
24,50 |
16,0 |
26,0 |
22,35 |
|
14 |
|||||||
15 |
16 |
19,50 |
22,25 |
16,0 |
25,0 |
16,75 |
|
14 |
15 |
19,50 |
20,25 |
15,50 |
22,75 |
15,00 |
|
14 |
15 |
19,50 |
21,50 |
16,0 |
24,0 |
15,00 |
|
19,50 |
22,25 |
26 |
24,50 |
21,60 |
28,0 |
23,70 |
|
21 |
24,75 |
27,75 |
25,25 |
24,90 |
28,75 |
24,50 |
|
21 |
24,25 |
27,25 |
25 |
24,40 |
28,25 |
24,00 |
|
15 |
18 |
19,50 |
23 |
17,50 |
25,75 |
19,80 |
|
17,25 |
21,50 |
19,50 |
24 |
16,25 |
25,25 |
22,05 |
|
15 |
18 |
20,50 |
23 |
16,25 |
26,25 |
20,45 |
|
24,75 |
28,50 | 24,80 | |||||
21,0 |
19,50 | 22,40 | |||||
24,75 |
28,0 | 23,60 | |||||
25,0 |
29,0 | 24,75 | |||||
16,75 |
19,50 | 20,00 | |||||
Quy hoạch vùng và đô thị | 18,00 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Công nghệ sinh học |
16 |
16 |
19,50 |
19,50 |
20,0 |
25,25 |
21,70 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
20,50 |
15 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
20,50 |
23 |
25 |
24,50 |
26,0 |
24,00 |
Kinh doanh quốc tế |
19,25 |
23 |
24 |
25 |
23,75 |
27,75 |
24,20 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
21 |
21 |
24,50 |
21,50 |
26,50 |
23,10 |
Công nghệ thông tin |
17 |
20 |
22,25 |
24 |
24,50 |
27,75 |
24,10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
19,50 |
19,75 |
19,25 |
23,0 |
21,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
19,75 |
20,75 |
20,0 |
23,50 |
20.60 |
Kỹ thuật Điện |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
21,50 |
21,75 |
21,25 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15,25 |
19,75 |
20,75 |
19,25 |
25,50 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
21,75 |
26,50 |
23,20 |
||||
Kỹ thuật phần mềm |
23,75 |
26,50 |
23,40 |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,50 |
24,75 |
22,95 |
||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
22,10 |
IV. Học phí
A. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023
Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ) |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
15 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
16 |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
21 |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
22 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
23 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
24 |
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
26 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
27 |
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
28 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
29 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
30 |
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
32 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
33 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
34 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
35 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
38 |
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
39 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
41 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
42 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
43 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
44 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
45 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
46 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
47 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
48 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
49 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
50 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
51 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
52 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
53 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
54 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
55 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
56 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
57 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
59 |
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
61 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
62 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
63 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
64 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
65 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
69 |
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
15.2 |
70 |
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
19.5 |
71 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
72 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
73 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
74 |
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
75 |
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
76 |
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
77 |
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
78 |
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
79 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
80 |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
81 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
82 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
83 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
84 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
85 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
86 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
B. Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Cần Thơ mỗi năm bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. Cụ thể, mức học phí của từng ngành học như sau:
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành Tên chuyên ngành (nếu có) |
Học phí bình quân năm học 2021-2022 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học (*) |
9.800.000 VNĐ Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP |
7140204 |
Giáo dục công dân (*) |
|
7140206 |
Giáo dục thể chất (*) |
|
7140209 |
Sư phạm toán học (*) |
|
7140210 |
Sư phạm tin học (*) |
|
7140211 |
Sư phạm vật lý (*) |
|
7140212 |
Sư phạm hóa học (*) |
|
7140213 |
Sư phạm sinh học (*) |
|
7140217 |
Sư phạm ngữ văn (*) |
|
7140218 |
Sư phạm lịch sử (*) |
|
7140219 |
Sư phạm địa lý (*) |
|
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh (*) |
|
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp (*) |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh. |
9.800.000 VNĐ |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An |
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
7229001 |
Triết học |
|
7310201 |
Chính trị học |
|
7320201 |
Thông tin - thư viện |
|
7310301 |
Xã hội học |
|
7229030 |
Văn học |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
11.700.000 VNĐ |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.800.000 VNĐ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101H |
Quản trị kinh doanh – khu Hòa An |
|
7340115 |
Marketing |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
|
7340301 |
Kế toán |
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An |
|
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An |
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
7380101 |
Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật thương mại; - Luật tư pháp; - Luật hành chính. |
9.800.000 VNĐ |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An |
|
7420101 |
Sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
9.800.000 VNĐ |
7440112 |
Hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7720203 |
Hóa dược |
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng. |
|
7480201H |
Công nghệ thông tin – khu Hòa An |
|
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. |
11.700.000 VNĐ |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
9.800.000 VNĐ |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
7640101 |
Thú y |
|
7620109 |
Nông học |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
- Học phí của các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:
TT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành |
Học phí bình quân |
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học – CTTT |
Nhân 2..2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. (Hệ số 2.2 cố định suốt khóa học) |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản – CTTT |
|
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm |
4 |
7340201C |
Tài chính – ngân hàng – CLC |
|
5 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – CLC |
|
6 |
7480201C |
Công nghệ thông tin – CLC |
Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm |
7 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC |
|
8 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm – CLC |
|
9 |
7520201C |
Kỹ thuật điện – CLC |
|
10 |
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
C. Học phí trường Đại học Cần Thơ năm học 2020 – 2021
Học phí các ngành đào tạo đại trà (Nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.)
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành |
Học phí trung bình năm học 2020-2021 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
11.700.000 VNĐ |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
11.700.000 VNĐ |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7480201H |
Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**) |
11.700.000 VNĐ |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) |
11.700.000 VNĐ |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
11.700.000 VNĐ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
11.700.000 VNĐ |
7720203 |
Hóa dược |
11.700.000 VNĐ |
7440112 |
Hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7480101 |
Khoa học máy tính |
11.700.000 VNĐ |
7440301 |
Khoa học môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
11.700.000 VNĐ |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô) |
11.700.000 VNĐ |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
11.700.000 VNĐ |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
11.700.000 VNĐ |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
11.700.000 VNĐ |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
11.700.000 VNĐ |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
11.700.000 VNĐ |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
11.700.000 VNĐ |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
11.700.000 VNĐ |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**) |
11.700.000 VNĐ |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
11.700.000 VNĐ |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
11.700.000 VNĐ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
11.700.000 VNĐ |
7850103 |
Quản lý đất đai |
11.700.000 VNĐ |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7420101 |
Sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7460112 |
Toán ứng dụng |
11.700.000 VNĐ |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
11.700.000 VNĐ |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
11.700.000 VNĐ |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**) |
11.700.000 VNĐ |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
9.800.000 VNĐ |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7620105 |
Chăn nuôi |
9.800.000 VNĐ |
7310201 |
Chính trị học |
9.800.000 VNĐ |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
9.800.000 VNĐ |
7340301 |
Kế toán |
9.800.000 VNĐ |
7620110 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) |
9.800.000 VNĐ |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
9.800.000 VNĐ |
7340302 |
Kiểm toán |
9.800.000 VNĐ |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
9.800.000 VNĐ |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
9.800.000 VNĐ |
7310101 |
Kinh tế |
9.800.000 VNĐ |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**) |
9,8 triệu đồng |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
9.800.000 VNĐ |
7380101 |
Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính) |
9.800.000 VNĐ |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7340115 |
Marketing |
9.800.000 VNĐ |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh) |
9.800.000 VNĐ |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
9.800.000 VNĐ |
7620109 |
Nông học |
9.800.000 VNĐ |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.800.000 VNĐ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
9.800.000 VNĐ |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
9.800.000 VNĐ |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
9.800.000 VNĐ |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
9.800.000 VNĐ |
7640101 |
Thú y |
9.800.000 VNĐ |
7229001 |
Triết học |
9.800.000 VNĐ |
7229030 |
Văn học |
9.800.000 VNĐ |
7310301 |
Xã hội học |
9.800.000 VNĐ |
- Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC):
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành |
Học phí |
7420201T |
Công nghệ sinh học – CTTT |
Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. 25.740.000 VNĐ/năm (Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học) |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản – CTTT |
|
7340120C |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 27.000.000 VNĐ/năm học |
7340201C |
Tài chính – ngân hàng – CLC |
|
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – CLC |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 28.000.000 VNĐ/năm học |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC |
|
7540101C |
Công nghệ thực phẩm – CLC |
|
7520201C |
Kỹ thuật điện – CLC |
|
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
V. Chương trình đào tạo
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5 |
PHƯƠNG THỨC 6 |
ĐIỂM TT 2023 |
||||
CHỈ TIÊU |
Học bạ, Thi THPT |
V-SAT |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
Học bạ |
Thi THPT |
||
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
27,50 |
23,40 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
26,75 |
21,70 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
21,50 |
15,00 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25,25 |
21,50 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
80 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25,75 |
20,00 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
24,75 |
20,60 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
24,25 |
21,25 |
7520216C |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
25,25 |
22,10 |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
28,00 |
24,10 |
7480104C |
Hệ thống thông tin (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
Mới |
Mới |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,75 |
23,20 |
7810103C |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,50 |
22,95 |
|
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,75 |
23,10 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
27,50 |
24,20 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
80 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
27,00 |
24,00 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2023 |
||
Học bạ, Thi THPT |
V-SAT |
Học bạ |
Thi THPT |
|||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | ||||||
7140201 |
20 |
M01, M06, M11 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
|
7140202 |
100 |
A00, C01, D01, D03 |
Không xét điểm V-SAT |
28,20 |
24,41 |
|
7140204 |
52 |
C00, C19, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
27,50 |
26,86 |
|
7140206 |
39 |
T00, T01, T06 |
Không xét điểm V-SAT |
24,50 |
23,50 |
|
7140209 |
31 |
A00, A01, B08, D07 |
Không xét điểm V-SAT |
29,25 |
26,18 |
|
7140210 |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
Không xét điểm V-SAT |
27,25 |
23,25 |
|
7140211 |
20 |
A00, A01, A02, D29 |
Không xét điểm V-SAT |
28,75 |
25,65 |
|
7140212 |
20 |
A00, B00, D07, D24 |
Không xét điểm V-SAT |
29,10 |
25,76 |
|
7140213 |
20 |
B00, B08 |
Không xét điểm V-SAT |
28,50 |
24,45 |
|
7140217 |
72 |
C00, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
27,80 |
26,63 |
|
7140218 |
20 |
C00, D14, D64 |
Không xét điểm V-SAT |
27,65 |
26,75 |
|
7140219 |
20 |
C00, C04, D15, D44 |
Không xét điểm V-SAT |
27,25 |
26,23 |
|
7140231 |
100 |
D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
28,00 |
26,10 |
|
7140233 |
20 |
D01, D03, D14, D64 |
Không xét điểm V-SAT |
22,00 |
23,10 |
|
7140247 |
20 |
A00, A01, A02, B00 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
|
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
7510401 |
110 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
27,75 |
23,95 |
|
7510601 |
80 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
27,00 |
23,61 |
|
7510605 |
90 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
24,75 |
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) |
90 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,00 |
23,33 |
7520114 |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,50 |
23,10 |
|
7520130 |
60 |
A00, A01 |
A00, A01 |
Mới |
Mới |
|
7520201 |
90 |
A00, A01, D07 |
A00, A01, D07 |
26,75 |
22,75 |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
90 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,25 |
22,80 |
7520207 |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,75 |
22,15 |
|
7520212 |
40 |
A00, A01, A02, B08 |
A00, A01, A02, B08 |
Mới |
Mới |
|
7520216 |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,50 |
23,30 |
|
7520309 |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,75 |
21,35 |
|
7580101 |
80 |
V00, V01, V02, V03 |
V00, V02, V03 |
21,50 |
18,00 |
|
7580105 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
21,00 |
18,00 |
|
7580201 |
180 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,25 |
22,50 |
|
7580202 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
21,00 |
15,45 |
|
7580205 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
23,50 |
21,60 |
|
7580213 |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
A00, A01, B08, D07 |
20,00 |
20,00 |
|
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG | ||||||
7320104 |
90 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,80 |
|
7480101 |
100 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,25 |
24,40 |
|
7480102 |
100 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,25 |
22,85 |
|
7480103 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,50 |
24,80 |
|
7480104 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,50 |
22,65 |
|
7480201 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
29,00 |
25,16 |
|
7480202 |
60 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,25 |
23,60 |
|
7480201H |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) |
40 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,75 |
23,25 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT | ||||||
7340301 |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,76 |
|
7340302 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,25 |
24,58 |
|
7340201 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,25 |
25,00 |
|
7340101 |
150 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,35 |
|
7340101H |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
25,75 |
23,00 |
7810103 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,50 |
24,00 |
|
7340115 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
25,35 |
|
7340121 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,75 |
24,61 |
|
7340120 |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
25,10 |
|
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01, B00, D07 |
18,00 |
15,00 |
7310101 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,75 |
24,26 |
|
7620115 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
22,50 |
22,35 |
|
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
18,00 |
17,00 |
7850102 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
22,50 |
22,05 |
|
7380107 |
120 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
27,50 |
25,85 |
|
7380101 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
280 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
26,75 |
25,10 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An |
80 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
26,25 |
22,50 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN | ||||||
7540101 |
240 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
27,50 |
23,83 |
|
7540105 |
200 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
22,25 |
21,25 |
|
7540104 |
90 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
22,75 |
22,00 |
|
7620105 |
150 |
A00, A02, B00, B08 |
A00, A02, B00, B08 |
18,00 |
15,00 |
|
7640101 |
200 |
A02, B00, B08, D07 |
A02, B00, B08, D07 |
27,25 |
23,70 |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: |
180 |
A02, B00, B08, D07 |
A02, B00, B08, D07 |
20,00 |
15,00 |
7620109 |
130 |
B00, B08, D07 |
B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
|
7620112 |
180 |
B00, B08, D07 |
B00, B08, D07 |
21,25 |
18,55 |
|
7440301 |
90 |
A00, A02, B00, D07 |
A00, A02, B00, D07 |
23,00 |
20,00 |
|
7850101 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,00 |
19,80 |
|
7520320 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
23,25 |
20,20 |
|
7850103 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,00 |
20,45 |
|
7620113 |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
15,00 |
|
7620103 |
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
90 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
15,00 |
7620301 |
300 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
16,75 |
|
7620302 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
|
7620305 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
|
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ | ||||||
7460201 |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
A00, A01, A02, B00 |
24,50 |
22,40 |
|
7460112 |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
A00, A01, A02, B00 |
26,00 |
22,85 |
|
7520401 |
80 |
A00, A01, A02, C01 |
A00, A01, A02 |
24,50 |
18,00 |
|
7440112 |
90 |
A00, B00, C02, D07 |
A00, B00, D07 |
26,25 |
23,15 |
|
7720203 |
100 |
A00, B00, C02, D07 |
A00, B00, D07 |
28,00 |
24,50 |
|
7420101 |
80 |
A02, B00, B03, B08 |
A02, B00, B08 |
25,00 |
23,30 |
|
7420203 |
80 |
A00, A01, B00, B08 |
A00, A01, B00, B08 |
25,00 |
21,75 |
|
7420201 |
240 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
27,75 |
23,64 |
|
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH | ||||||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, gồm 2 chuyên ngành: |
220 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
27,60 |
25,25 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) |
60 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
26,25 |
23,50 |
7220203 |
80 |
D01, D03, D14, D64 |
A07, D09, D10 |
25,25 |
21,75 |
|
7229001 |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
A07, B08, D09, D10 |
26,00 |
25,10 |
|
7229030 |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
26,75 |
24,16 |
|
7310201 |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
A07, B08, D09, D10 |
26,70 |
25,85 |
|
7310301 |
60 |
A01, C00, C19, D01 |
A01, A07, D09, D10 |
26,75 |
26,10 |
|
7320101 |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
|
7320201 |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
A01, A07, D09, D10 |
23,25 |
21,50 |
|
7810101 |
50 |
C00, D01, D14, D15 |
A01, A07, D09, D10 |
Mới |
Mới |
|
7810101H |
Du lịch (Khu Hòa An) |
30 |
C00, D01, D14, D15 |
A01, A07, D09, D10 |
Mới |
Mới |
VI. Một số hình ảnh về Đại học Cần Thơ
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều