Đại học Cần Thơ (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Cần Thơ (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Cần Thơ

- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)

- Mã trường: TCT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.

- Địa chỉ: Khu 2, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

- SĐT: +84292 3831 530; 3838 237; 3832 663

- Email: dhct@ctu.edu.vn

- Website: https://www.ctu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học;

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước;

3. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Xem chi tiết)

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Xem chi tiết)

- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT (Xem chi tiết

- Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT (Xem chi tiết

- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Xem chi tiết)

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức (Xem chi tiết)

Thí sinh lưu ý:

- Thường xuyên cập nhật thông tin chi tiết và các hướng dẫn của Trường ĐHCT về Đăng ký dự thi môn Năng khiếu, Điều kiện ĐKXT (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và cách đăng ký xét tuyển… của từng phương thức.

- Xem thông tin tuyển sinh chi tiết tại website https://tuyensinh.ctu.edu.vn

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 2: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

- Phương thức 3: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

- Phương thức 4: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

- Phương thức 5: Thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành

- Phương thức 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường Đại học Cần Thơ.

6. Chính sách ưu tiên

6.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

- Xem chi tiết TẠI ĐÂY

6.2 Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

- Đối tượng:

+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.

+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.

- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

7. Học phí

Trường Trường Đại học Cần Thơ đã thông báo quy định mức học phí năm học 2024 - 2025 áp dụng đối với sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh cụ thể như sau:

7.1. Đại học hình thức chính quy chương trình đào tạo đại trà

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

7.2. Đại học hình thức chính quy chương trình đào tạo tiên tiến

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

7.3. Đại học hình thức chính quy chương trình đào tạo chất lượng cao

Mức học phí thu cố định theo từng khóa và tính hệ số 1 đối với học thi lại, học ngoài thời gian thiết kế đào tạo, mức học phí cụ thể theo PHỤ LỤC 3

7.4. Học sinh diện xét tuyển thẳng, học bồi dưỡng kiến thức tại Khoa Dự bị Dân tộc

Mức học phí: 10.000.000 đ/năm học; hoặc 5.000.000 đ/học kỳ; hoặc 250.000đ/tín chỉ.

7.5. Mức học phí loại hình giáo dục thường xuyên

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

7.6. Thạc sĩ

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

7.7. Tiến sĩ

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

7.8. Học bổ sung kiến thức dự thi tuyển trình độ thạc sĩ

Mức tối đa 600.000 đ/tín chỉ

7.9. Sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh nước ngoài

Theo quy định hiện hành của Trường Trường Đại học Cần Thơ.

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

Học phí Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website http://xettuyen.ctu.edu.vn (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

- Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);

+ 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

- Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 10.500; Xem chi tiết

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Liên hệ tư vấn tuyển sinh đại học chính quy:

- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

- Điện thoại: 0292 3872 728

- Email: tuyensinh@ctu.edu.vn

- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922

- Website tuyển sinh: https://tuyensinh.ctu.edu.vn/

- Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Cần Thơ 2 năm gần nhất:

I. Chương trình đại trà

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục Tiểu học

24,41

25,65

2

Giáo dục Công dân

26,86

27,31

3

Giáo dục Thể chất

23,50

25,60

4

Sư phạm Toán học

26,18

26,79

5

Sư phạm Tin học

23,25

24,56

6

Sư phạm Vật lý

25,65

26,22

7

Sư phạm Hóa học

25,76

26,60

8

Sư phạm Sinh học

24,45

25,38

9

Sư phạm Ngữ văn

26,63

27,83

10

Sư phạm Lịch sử

26,75

28,43

11

Sư phạm Địa lý

26,23

27,90

12

Sư phạm Tiếng Anh

26,10

26,93

13

Sư phạm tiếng Pháp

23,10

23,70

14

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh.

25,25

25,20

15

Ngôn ngữ Pháp

21,75

21,00

16

Triết học

25,10

25,51

17

Văn học

24,16

26,10

18

Kinh tế

24,26

24,10

19

Chính trị học

25,85

25,90

20

Xã hội học

26,10

26,19

21

Thông tin - thư viện

21,50

22,15

22

Quản trị kinh doanh

24,35

24,05

23

Marketing

25,35

24,60

24

Kinh doanh quốc tế

25,10

24,80

25

Kinh doanh thương mại

24,61

24,50

26

Tài chính - Ngân hàng

25,00

24,80

27

Kế toán

24,76

24,20

28

Kiểm toán

24,58

23,70

29

Luật, 2 chuyên ngành:

  • Luật hành chính;
  • Luật tư pháp;

25,10

26,01

30 Luật Kinh tế

25,85

26,85

31

Sinh học

23,30

15,00

32

Công nghệ sinh học

23,64

20,00

33

Sinh học ứng dụng

21,75

15,00

34

Hóa học

23,15

23,15

35

Khoa học môi trường

20,00

15,00

36

Toán ứng dụng

22,85

23,23

37

Khoa học máy tính

24,40

24,43

38

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22,85

22,90

39

Kỹ thuật phần mềm (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

24,80

24,83

40

Hệ thống thông tin

22,65

23,48

41

Kỹ thuật máy tính

22,80

24,28

42

Công nghệ thông tin

25,16

25,35

43

Công nghệ kỹ thuật hóa học

23,95

23,55

44

Quản lý công nghiệp

23,61

23,00

45

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

23,33

23,53 

46

Kỹ thuật cơ điện tử

23,10

23,63

47

Kỹ thuật điện

22,75

23,40

48

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,15 23,00

49

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

23,30

24,05

50

Kỹ thuật vật liệu

21,35

22,15

51

Kỹ thuật môi trường

20,20

15,00

52

Vật lý kỹ thuật

18,00

21,00

53

Công nghệ thực phẩm

23,83

20,50

54

Công nghệ sau thu hoạch

22,00

15,00

55

Công nghệ chế biến thủy sản

21,25

16,00

56

Kỹ thuật xây dựng

22,50

21,20

57

Kiến trúc

18,00

21,50

58

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15,45

15,00

59

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

21,60

15,00

60

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

15,00

15,00

61

Chăn nuôi

15,00

15,00

62

Nông học

15,00

15,00

63

Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

15,00

15,00

64

Bảo vệ thực vật

18,55

15,00

65

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15,00

15,00

66

Kinh tế nông nghiệp

22,35

21,00

67

Phát triển nông thôn

 

 

68

Nuôi trồng thủy sản

16,75

15,00

69

Bệnh học thủy sản

15,00

15,00

70

Quản lý thủy sản

15,00

15,00

71

Thú Y

23,70

23,30

72

Hóa dược

24,50

24,50

73

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,00

24,10

74

Quản lý tài nguyên và môi trường

19,80

18,00

75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

22,05

22,50

76

Quản lý đất đai

20,45

21,70

77

Truyền thông đa phương tiện

24,80 24,94

78

Thống kê

22,40 21,60

79

An toàn thông tin

23,60 23,75

80

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,75 25,10

81

Kỹ thuật cấp thoát nước

20,00 15,00
82 Quy hoạch vùng và đô thị 18,00 18,00
83 Giáo dục Mầm non 25,95
84 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25,81
85 Báo chí 26,87
86 Kỹ thuật ô tô 24,20
87 Kỹ thuật Y sinh 22,80
88 Du lịch 26,80

II. Chương trình tiên tiến - Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ sinh học

21,70

20,75

2

Nuôi trồng thủy sản

15,00

15,00

3

Ngôn ngữ Anh

24,00

24,40

4

Kinh doanh quốc tế

24,20

23,70

5

Tài chính - Ngân hàng

23,10

23,50

6

Công nghệ thông tin

24,10

23,70

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

21,50

21,05

8

Kỹ thuật xây dựng

20.60

20,00

9

Kỹ thuật Điện

21,25

21,90

10

Công nghệ thực phẩm

20,00

20,00

11

Quản trị kinh doanh

23,20

23,10

12

Kỹ thuật phần mềm

23,40

22,90

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,95

22,90

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22,10

22,45

15

Hệ thống thông tin

 

22,80

IV. Chương trình đào tạo

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT

Mã ngành

Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển (*)

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07, TH7

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

3

7640101C

Thú y (CLC)

5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07, TH5

4

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

5

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

80

6

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC) 

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07, V02

7

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07, TH5

8

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07, TH2

9

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

80

10

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

80

11

7480102C

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

12

7480104C

Hệ thống thông tin (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

13

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

80

14

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

40

15

7340201C

Tài chính ngân hàng (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

40

16

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

80

17

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

4 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

120

D01, D14, D15, D09

2. Các ngành chương trình đào tạo đại trà

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành
(chuyên ngành-nếu có)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển (*)

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

1

7140201

Giáo dục Mầm non

100

M01, M06, M11, M05

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

A00, C01, D01, D03

3

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

4

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06, T10

5

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

6

7140210

Sư phạm Tin học

70

A00, A01, D01, D07

7

7140211

Sư phạm Vật lý

40

A00, A01, A02, D29

8

7140212

Sư phạm Hóa học

40

A00, B00, D07, D24

9

7140213

Sư phạm Sinh học

40

B00, B08, A02, B03

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15, D01

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

40

C00, D14, D64, C19

12

7140219

Sư phạm Địa lý

40

C00, C04, D15, D44

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

D01, D14, D15, D66

14

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

40

D01, D03, D14, D64

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

80

A00, A01, A02, B00

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 

70

C00, C19, C20, D14

BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN

17

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

Ngôn ngữ Anh;

Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

220

D01, D14, D15, D09

18

7220201H

Ngôn ngữ Anh - Hòa An (**)

60

D01, D14, D15, D09

19

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

20

7229001

Triết học

80

C00, C19, D14, D15

21

7310201

Chính trị học

80

C00, C19, D14, D15

22

7310403

Tâm lý học giáo dục 

60

C00, C14, C20, D14

23

7229030

Văn học

100

C00, D01, D14, D15

24

7320101

Báo chí

100

C00, D01, D14, D15

25

7810101

Du lịch

100

C00, D01, D14, D15

26

7810101H

Du lịch - Hòa An (**)

60

C00, D01, D14, D15

27

7310301

Xã hội học

80

A01, C00, C19, D01

28

7320201

Thông tin - Thư viện

60

A01, D01, D03, D29

TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC

29

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

30

7420201

Công nghệ sinh học

180

A00, B00, B08, D07

31

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

32

7440112

Hóa học

90

A00, B00, C02, D07

33

7720203

Hóa dược

120

A00, B00, C02, D07

34

7460112

Toán ứng dụng

90

A00, A01, A02, B00

35

7460201

Thống kê

90

A00, A01, A02, B00

36

7520401

Vật lý kỹ thuật

80

A00, A01, A02, C01

KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT

37

7340101

Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, C02, D01

38

7340101H

Quản trị kinh doanh - Hòa An (**)

60

A00, A01, C02, D01

39

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

40

7340120

Kinh doanh quốc tế

120

A00, A01, C02, D01

41

7340121

Kinh doanh thương mại

100

A00, A01, C02, D01

42

7340122

Thương mại điện tử 

80

A00, A01, C02, D01

43

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)

120

A00, A01, C02, D01

44

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

45

7620115

Kinh tế nông nghiệp

80

A00, A01, C02, D01

46

7620115H

Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)

40

A00, A01, C02, D01

47

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

48

7340201

Tài chính - Ngân hàng

100

A00, A01, C02, D01

49

7340301

Kế toán

100

A00, A01, C02, D01

50

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

51

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

52

7380101

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)

195

A00, C00, D01, D03

53

7380101H

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)

80

A00, C00, D01, D03

54

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự 

75

A00, C00, D01, D03

55

7380107

Luật Kinh tế

150

A00, C00, D01, D03

MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

56

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01, TH3

57

7480101

Khoa học máy tính

80

A00, A01, TH1, TH2

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

80

A00, A01, TH1, TH2

59

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01, TH1, TH2

60

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00, A01, TH1, TH2

61

7480107

Trí tuệ nhân tạo 

60

A00, A01, TH1, TH2

62

7480201

Công nghệ thông tin

100

A00, A01, TH1, TH2

63

7480201H

Công nghệ thông tin - Hòa An (**)

40

A00, A01, TH1, TH2

64

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01, TH1, TH2

KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH

65

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

120

A00, A01, B00, D07

66

7540101

Công nghệ thực phẩm

200

A00, A01, B00, D07

67

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

80

A00, A01, B00, D07

68

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

130

A00, A01, B00, D07

69

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

60

A00, A01, B00, D07

70

7520309

Kỹ thuật vật liệu

50

A00, A01, B00, D07

71

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01, TH5

72

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01, TH5

73

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

100

A00, A01, TH4, TH1

74

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

80

A00, A01, D07, TH1

75

7520130

Kỹ thuật ô tô

90

A00, A01, TH4, TH1

76

7520201

Kỹ thuật điện

110

A00, A01, D07, TH1

77

7520212

Kỹ thuật y sinh

60

A00, A01, A02, B08

78

7480106

Kỹ thuật máy tính
(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

100

A00, A01, TH1, TH4

79

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

A00, A01, TH1, TH4

80

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

90

A00, A01, D07, TH1

81

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

80

A00, A01, B00, D07

82

7580101

Kiến trúc

80

V00, V01, V02, V03

83

7580201

Kỹ thuật xây dựng

180

A00, A01, TH4, V00

84

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

80

A00, A01, TH4, V00

85

7580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

80

A00, A01, TH4, V00

86

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

80

A00, A01, B08, D07

CHĂN NUÔI -  THÚ Y -  NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG

87

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

88

7620105

Chăn nuôi

120

A00, A02, B00, B08

89

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07, A00

90

7620112

Bảo vệ thực vật

180

B00, B08, D07, A00

91

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

Khoa học cây trồng;

Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

92

7640101

Thú y

200

A02, B00, B08, D07

93

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

94

7620301

Nuôi trồng thủy sản

280

A00, B00, B08, D07

95

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

96

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

97

7440301

Khoa học môi trường

90

A00, A02, B00, D07

98

7520320

Kỹ thuật môi trường

90

A00, A01, B00, D07

99

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

100

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

V. Một số hình ảnh về Đại học Cần Thơ

Trường Đại học Cần Thơ (năm 2025)

Trường Đại học Cần Thơ (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-can-tho.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học