Đại học Cần Thơ (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Cần Thơ (năm 2024)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Cần Thơ

- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)

- Mã trường: TCT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.

- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

- SĐT: 0292.3832.663

- Email: dhct@ctu.edu.vn

- Website: https://www.ctu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.

- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.

- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

- Phương thức 7Xét điểm thi V-SAT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

(b) Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).

(c) Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:

+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

(d) Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.

- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

6.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

- Xem chi tiết TẠI ĐÂY

6.2 Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

- Đối tượng:

+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.

+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.

- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

7. Học phí

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ. Mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển năm 2024 được giữ cố định trong suốt khóa học.

Mã ngành

Tên ngành

Học phí mỗi năm học

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

36 triệu đồng

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

36 triệu đồng

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

33 triệu đồng

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

36 triệu đồng

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

33 triệu đồng

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

36 triệu đồng

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

33 triệu đồng

7480104C

Hệ thống thông tin (CTCLC)

33 triệu đồng

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

33 triệu đồng

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

33 triệu đồng

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

33 triệu đồng

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

36 triệu đồng

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

36 triệu đồng

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành. Học phí bình quân năm học 2024-2025 từng ngành như sau:

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2024-2025

7140201

Giáo dục mầm non

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:

- Luật hành chính;

- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

20,9 triệu đồng

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

20,9 triệu đồng

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480106

Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520130

Kỹ thuật ô tô

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520212

Kỹ thuật y sinh

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;

5 năm

21,6 triệu đồng

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

21,7 triệu đồng

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

23,5 triệu đồng

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

20,1 triệu đồng

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

20,1 triệu đồng

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7320101

Báo chí

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810101

Du lịch

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810101H

Du lịch – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website http://xettuyen.ctu.edu.vn (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

- Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);

+ 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

- Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Từ ngày 05/05/2022 đến hết ngày 15/6/2022

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5

PHƯƠNG THỨC 6

ĐIỂM TT 2023

CHỈ TIÊU

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

Học bạ

Thi THPT

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

27,50

23,40

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

26,75

21,70

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

21,50

15,00

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25,25

21,50

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

80

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25,75

20,00

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

24,75

20,60

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

24,25

21,25

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

25,25

22,10

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

28,00

24,10

7480104C

Hệ thống thông tin (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

Mới

Mới

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,75

23,20

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,50

22,95

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,75

23,10

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

27,50

24,20

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

80

D01, D14, D15

D09, D10

40

D01, D14, D15, D66

27,00

24,00

2. Chương trình đào tạo đại trà

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2023

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

Học bạ

Thi THPT

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

7140201

Giáo dục mầm non

20

M01, M06, M11

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

A00, C01, D01, D03

Không xét điểm V-SAT

28,20

24,41

7140204

Giáo dục Công dân

52

C00, C19, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

27,50

26,86

7140206

Giáo dục Thể chất

39

T00, T01, T06

Không xét điểm V-SAT

24,50

23,50

7140209

Sư phạm Toán học

31

A00, A01, B08, D07

Không xét điểm V-SAT

29,25

26,18

7140210

Sư phạm Tin học

70

A00, A01, D01, D07

Không xét điểm V-SAT

27,25

23,25

7140211

Sư phạm Vật lý

20

A00, A01, A02, D29

Không xét điểm V-SAT

28,75

25,65

7140212

Sư phạm Hóa học

20

A00, B00, D07, D24

Không xét điểm V-SAT

29,10

25,76

7140213

Sư phạm Sinh học

20

B00, B08

Không xét điểm V-SAT

28,50

24,45

7140217

Sư phạm Ngữ văn

72

C00, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

27,80

26,63

7140218

Sư phạm Lịch sử

20

C00, D14, D64

Không xét điểm V-SAT

27,65

26,75

7140219

Sư phạm Địa lý

20

C00, C04, D15, D44

Không xét điểm V-SAT

27,25

26,23

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

28,00

26,10

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

20

D01, D03, D14, D64

Không xét điểm V-SAT

22,00

23,10

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

20

A00, A01, A02, B00

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

110

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

27,75

23,95

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

A00, A01

27,00

23,61

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

90

A00, A01, D01

A00, A01

28,50

24,75

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

90

A00, A01

A00, A01

27,00

23,33

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

A00, A01

26,50

23,10

7520130

Kỹ thuật ô tô

60

A00, A01

A00, A01

Mới

Mới

7520201

Kỹ thuật điện

90

A00, A01, D07

A00, A01, D07

26,75

22,75

7480106

Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

90

A00, A01

A00, A01

27,25

22,80

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

70

A00, A01

A00, A01

26,75

22,15

7520212

Kỹ thuật y sinh

40

A00, A01, A02, B08

A00, A01, A02, B08

Mới

Mới

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

A00, A01

27,50

23,30

7520309

Kỹ thuật vật liệu

50

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,75

21,35

7580101

Kiến trúc

80

V00, V01, V02, V03

V00, V02, V03

21,50

18,00

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

21,00

18,00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

180

A00, A01

A00, A01

26,25

22,50

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

80

A00, A01

A00, A01

21,00

15,45

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

80

A00, A01

A00, A01

23,50

21,60

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

80

A00, A01, B08, D07

A00, A01, B08, D07

20,00

20,00

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

7320104

Truyền thông đa phương tiện

90

A00, A01, D01

A00, A01

28,00

24,80

7480101

Khoa học máy tính

100

A00, A01

A00, A01

28,25

24,40

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

A00, A01

A00, A01

27,25

22,85

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01

A00, A01

28,50

24,80

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00, A01

A00, A01

27,50

22,65

7480201

Công nghệ thông tin

80

A00, A01

A00, A01

29,00

25,16

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01

A00, A01

28,25

23,60

7480201H

Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)

40

A00, A01

A00, A01

26,75

23,25

KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT

7340301

Kế toán

140

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,00

24,76

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,25

24,58

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,25

25,00

7340101

Quản trị kinh doanh

150

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,00

24,35

7340101H

Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

25,75

23,00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,50

24,00

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,50

25,35

7340121

Kinh doanh thương mại

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,75

24,61

7340120

Kinh doanh quốc tế

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,50

25,10

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01, B00, D07

18,00

15,00

7310101

Kinh tế

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,75

24,26

7620115

Kinh tế nông nghiệp

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

22,50

22,35

7620115H

Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

18,00

17,00

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

22,50

22,05

7380107

Luật kinh tế

120

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

27,50

25,85

7380101

Luật, có 2 chuyên ngành:

- Luật tư pháp

- Luật hành chính

280

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

26,75

25,10

7380101H

Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An

80

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

26,25

22,50

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

7540101

Công nghệ thực phẩm

240

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

27,50

23,83

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

200

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

22,25

21,25

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

90

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

22,75

22,00

7620105

Chăn nuôi

150

A00, A02, B00, B08

A00, A02, B00, B08

18,00

15,00

7640101

Thú y

200

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

27,25

23,70

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng

- Nông nghiệp công nghệ cao

180

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

20,00

15,00

7620109

Nông học

130

B00, B08, D07

B00, B08, D07

18,00

15,00

7620112

Bảo vệ thực vật

180

B00, B08, D07

B00, B08, D07

21,25

18,55

7440301

Khoa học môi trường

90

A00, A02, B00, D07

A00, A02, B00, D07

23,00

20,00

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,00

19,80

7520320

Kỹ thuật môi trường

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

23,25

20,20

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,00

20,45

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

15,00

7620103

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

90

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

15,00

7620301

Nuôi trồng thủy sản

300

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

16,75

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

18,00

15,00

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

18,00

15,00

KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ

7460201

Thống kê

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

24,50

22,40

7460112

Toán ứng dụng

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

26,00

22,85

7520401

Vật lý kỹ thuật

80

A00, A01, A02, C01

A00, A01, A02

24,50

18,00

7440112

Hóa học

90

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

26,25

23,15

7720203

Hóa dược

100

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

28,00

24,50

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

A02, B00, B08

25,00

23,30

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

A00, A01, B00, B08

25,00

21,75

7420201

Công nghệ sinh học

240

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

27,75

23,64

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH

7220201

Ngôn ngữ Anh, gồm 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh

220

D01, D14, D15

D09, D10

27,60

25,25

7220201H

Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)

60

D01, D14, D15

D09, D10

26,25

23,50

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

A07, D09, D10

25,25

21,75

7229001

Triết học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

26,00

25,10

7229030

Văn học

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

26,75

24,16

7310201

Chính trị học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

26,70

25,85

7310301

Xã hội học

60

A01, C00, C19, D01

A01, A07, D09, D10

26,75

26,10

7320101

Báo chí

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

7320201

Thông tin - thư viện

60

A01, D01, D03, D29

A01, A07, D09, D10

23,25

21,50

7810101

Du lịch

50

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

Mới

Mới

7810101H

Du lịch (Khu Hòa An)

30

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

Mới

Mới

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Cần Thơ: https://www.ctu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 0292.3832.663

- Email: dhct@ctu.edu.vn

- Website: https://www.ctu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT

III. Điểm chuẩn các năm

I. Chương trình đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

21,25

22,25

25

24,50

23,90

24,41

Giáo dục Công dân

22,50

21

22,75

25

26,0

26,86

Giáo dục Thể chất

18,25

17,50

19,50

24,25

20,25

23,50

Sư phạm Toán học

22,50

24

26,50

25,50

26,0

26,18

Sư phạm Tin học

18,25

18,50

20,50

23

22,50

23,25

Sư phạm Vật lý

21,75

18,50

21

24,50

25,30

25,65

Sư phạm Hóa học

22,25

22,25

22,75

25,75

25,50

25,76

Sư phạm Sinh học

20,75

18,50

24

23,75

23,90

24,45

Sư phạm Ngữ văn

22,50

22,50

23,75

26

26,50

26,63

Sư phạm Lịch sử

22,75

19

24,25

25

27,0

26,75

Sư phạm Địa lý

22,50

22,25

21

24,75

26,25

26,23

Sư phạm Tiếng Anh

23,50

23,75

26

26,50

25,75

26,10

Sư phạm tiếng Pháp

18,50

18,50

23

21,75

22,0

23,10

Ngôn ngữ Anh

22,25

24,50

26,75

26,50

26,0

28,25

25,25

Ngôn ngữ Pháp

17

17

19,50

23,50

23,0

24,50

21,75

Triết học

19,25

22

19,50

24,25

25,50

25,0

25,10

Văn học

19,75

22

23,75

24,75

25,0

26,75

24,16

Kinh tế

20,75

24,50

26,75

25,50

24,40

28,25

24,26

Chính trị học

21,25

24

24

25,50

25,75

25,0

25,85

Xã hội học

21,25

24

25

25,75

25,75

26,50

26,10

Việt Nam học

22,25

24,50

26,25

25,50

26,0

27,75

24,63

Thông tin - thư viện

16,50

18,50

19,50

22,75

20,0

22,0

21,50

Quản trị kinh doanh

22

25,25

28

25,75

24,75

29,0

24,35

Marketing

21,50

25

27,75

26,25

25,25

29,25

25,35

Kinh doanh quốc tế

22,25

25,75

28,25

26,50

24,50

29,25

25,10

Kinh doanh thương mại

21

24,75

27

25,75

24,25

28,75

24,61

Tài chính - Ngân hàng

21

24,75

27,50

25,75

25,0

29,25

25,00

Kế toán

21,25

25

27,50

25,50

25,0

28,75

24,76

Kiểm toán

20,25

24

26

25,25

24,0

28,0

24,58

Luật

21,75

24,50

26,25

25,50

25,75

27,75

25,10

Luật Kinh tế

25,85

Sinh học

14

15

19,50

19

22,75

22,0

23,30

Công nghệ sinh học

17

21

24

24,50

23,50

28,0

23,64

Sinh học ứng dụng

14

15

19,50

19

23,0

22,0

21,75

Hóa học

15,25

15

19,50

23,25

22,50

26,50

23,15

Khoa học môi trường

14

15

19,50

19,25

20,0

22,50

20,00

Toán ứng dụng

14

15

19,50

22,75

22,75

25,50

22,85

Khoa học máy tính

16

21

24

25

25,40

28,50

24,40

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16,50

20

24

24,25

27,50

22,85

Kỹ thuật phần mềm

17,50

22,50

25,50

25,25

26,30

28,75

24,80

Hệ thống thông tin

15

19

21

24,25

24,75

27,50

22,65

Kỹ thuật máy tính

15

16,50

21

23,75

24,50

27,25

22,80

Công nghệ thông tin

19,75

24,25

27,50

25,75

26,50

29,25

25,16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

19

22,25

24

23,50

28,0

23,95

Quản lý công nghiệp

18

22,50

25

24,75

23,25

27,75

23,61

Kỹ thuật cơ khí

18,75

23,25

25,25

24,50

23,80

27,50

23,33

Kỹ thuật cơ điện tử

16,25

21,50

24

24,25

23,0

27,0

23,10

Kỹ thuật điện

16

20

23,50

23,75

23,70

26,75

22,75

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

16,50

20

23

23,40

26,25

22,15

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16

21,50

25

24,25

24,25

27,75

23,30

Kỹ thuật vật liệu

14

15

19,50

21,75

23,0

23,0

21,35

Kỹ thuật môi trường

14

15

19,50

19

20,75

22,0

20,20

Vật lý kỹ thuật

14

15

19,50

18,25

23,50

21,0

18,00

Công nghệ thực phẩm

19,50

23,50

26,50

25

23,50

28,25

23,83

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

19,50

22

19,0

23,75

22,00

Công nghệ chế biến thủy sản

16

17

22

23,50

17,75

26,25

21,25

Kỹ thuật xây dựng

16

21

24,50

23,50

22,70

26,75

22,50

Kiến trúc

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

19,50

18

20,0

19,50

15,45

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

19,50

22,25

20,0

24,25

21,60

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

Khoa học đất

14

15

19,50

15,50

15,50

19,50

15,00

Chăn nuôi

14

15

19,50

21

15,75

23,75

15,00

Nông học

15

15

19,50

19,50

15,25

24,0

15,00

Khoa học cây trồng

14

15

19,50

19,25

15,0

22,25

15,00

Bảo vệ thực vật

15

16

22

21,75

16,0

25,50

18,55

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

15

19,50

15

15,25

19,50

15,00

Kinh tế nông nghiệp

17,50

22,50

23

24,50

16,0

26,0

22,35

Phát triển nông thôn

14

Nuôi trồng thủy sản

15

16

19,50

22,25

16,0

25,0

16,75

Bệnh học thủy sản

14

15

19,50

20,25

15,50

22,75

15,00

Quản lý thủy sản

14

15

19,50

21,50

16,0

24,0

15,00

Thú y

19,50

22,25

26

24,50

21,60

28,0

23,70

Hóa dược

21

24,75

27,75

25,25

24,90

28,75

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

24,25

27,25

25

24,40

28,25

24,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

19,50

23

17,50

25,75

19,80

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

17,25

21,50

19,50

24

16,25

25,25

22,05

Quản lý đất đai

15

18

20,50

23

16,25

26,25

20,45

Truyền thông đa phương tiện

24,75

28,50 24,80

Thống kê

21,0

19,50 22,40

An toàn thông tin

24,75

28,0 23,60

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,0

29,0 24,75

Kỹ thuật cấp thoát nước

16,75

19,50 20,00
Quy hoạch vùng và đô thị 18,00

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

16

16

19,50

19,50

20,0

25,25

21,70

Nuôi trồng thủy sản

15

15

19,50

15

15,25

20,50

15

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

19,75

20,50

23

25

24,50

26,0

24,00

Kinh doanh quốc tế

19,25

23

24

25

23,75

27,75

24,20

Tài chính - Ngân hàng

15

21

21

24,50

21,50

26,50

23,10

Công nghệ thông tin

17

20

22,25

24

24,50

27,75

24,10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

16

19,50

19,75

19,25

23,0

21,50

Kỹ thuật xây dựng

15

15

19,75

20,75

20,0

23,50

20.60

Kỹ thuật Điện

15

15

19,50

19,50

21,50

21,75

21,25

Công nghệ thực phẩm

15

15,25

19,75

20,75

19,25

25,50

20,00

Quản trị kinh doanh

21,75

26,50

23,20

Kỹ thuật phần mềm

23,75

26,50

23,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,50

24,75

22,95

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

22,10

IV. Học phí

A. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023

Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

2

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

3

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

4

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

5

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

6

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

7

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

8

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

11

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

22

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

23

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

24

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

25

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

26

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

27

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

28

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

29

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

30

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

31

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

32

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

34

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

35

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

36

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

37

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

38

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

40

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

42

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

43

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

44

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

45

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

46

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

47

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

48

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

49

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

51

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

52

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

54

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

56

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

57

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

58

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

59

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

61

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

62

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

63

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

64

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

65

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

67

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

68

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

69

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

15.2

70

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

19.5

71

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

72

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

73

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

74

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

75

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

76

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

77

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

78

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

79

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

80

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

81

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

82

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

86

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

B. Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Cần Thơ mỗi năm bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. Cụ thể, mức học phí của từng ngành học như sau:

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành

Tên chuyên ngành (nếu có)

Học phí bình quân năm học 2021-2022

7140202

Giáo dục tiểu học (*)

9.800.000 VNĐ

Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP

7140204

Giáo dục công dân (*)

7140206

Giáo dục thể chất (*)

7140209

Sư phạm toán học (*)

7140210

Sư phạm tin học (*)

7140211

Sư phạm vật lý (*)

7140212

Sư phạm hóa học (*)

7140213

Sư phạm sinh học (*)

7140217

Sư phạm ngữ văn (*)

7140218

Sư phạm lịch sử (*)

7140219

Sư phạm địa lý (*)

7140231

Sư phạm tiếng Anh (*)

7140233

Sư phạm tiếng Pháp (*)

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh.

9.800.000 VNĐ

7220201H

Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An

7220203

Ngôn ngữ Pháp

7229001

Triết học

7310201

Chính trị học

7320201

Thông tin - thư viện

7310301

Xã hội học

7229030

Văn học

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

11.700.000 VNĐ

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.800.000 VNĐ

7340101

Quản trị kinh doanh

7340101H

Quản trị kinh doanh – khu Hòa An

7340115

Marketing

7340120

Kinh doanh quốc tế

7340121

Kinh doanh thương mại

7340201

Tài chính - ngân hàng

7340301

Kế toán

7340302

Kiểm toán

7620115

Kinh tế nông nghiệp

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7310101

Kinh tế

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

11.700.000 VNĐ

7850103

Quản lý đất đai

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

- Luật thương mại;

- Luật tư pháp;

- Luật hành chính.

9.800.000 VNĐ

7380101H

Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An

7420101

Sinh học

11.700.000 VNĐ

7420201

Công nghệ sinh học

7420203

Sinh học ứng dụng

9.800.000 VNĐ

7440112

Hóa học

11.700.000 VNĐ

7720203

Hóa dược

7440301

Khoa học môi trường

7520320

Kỹ thuật môi trường

7460112

Toán ứng dụng

7520401

Vật lý kỹ thuật

7480101

Khoa học máy tính

7480106

Kỹ thuật máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7480104

Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin;

Tin học ứng dụng.

7480201H

Công nghệ thông tin – khu Hòa An

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7520309

Kỹ thuật vật liệu

7540101

Công nghệ thực phẩm

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

7510601

Quản lý công nghiệp

9.800.000 VNĐ

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí ô tô.

11.700.000 VNĐ

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

7520201

Kỹ thuật điện

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7580201

Kỹ thuật xây dựng

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

9.800.000 VNĐ

7620105

Chăn nuôi

7640101

Thú y

7620109

Nông học

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

7620112

Bảo vệ thực vật

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620301

Nuôi trồng thủy sản

7620302

Bệnh học thủy sản

7620305

Quản lý thủy sản

- Học phí của các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:

TT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành

Học phí bình quân

1

7420201T

Công nghệ sinh học – CTTT

Nhân 2..2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.

(Hệ số 2.2 cố định suốt khóa học)

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản – CTTT

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế – CLC

Cố định trong suốt khóa học

30.000.000 VNĐ/năm

4

7340201C

Tài chính – ngân hàng – CLC

5

7220201C

Ngôn ngữ Anh – CLC

6

7480201C

Công nghệ thông tin – CLC

Cố định trong suốt khóa học

30.000.000 VNĐ/năm

7

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC

8

7540101C

Công nghệ thực phẩm – CLC

9

7520201C

Kỹ thuật điện – CLC

10

7580201C

Kỹ thuật Xây dựng – CLC

C. Học phí trường Đại học Cần Thơ năm học 2020 – 2021

Học phí các ngành đào tạo đại trà (Nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.)

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành

Học phí trung bình năm học 2020-2021

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

11.700.000 VNĐ

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

11.700.000 VNĐ

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

11.700.000 VNĐ

7420201

Công nghệ sinh học

11.700.000 VNĐ

7480201H

Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**)

11.700.000 VNĐ

7480201

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)

11.700.000 VNĐ

7540101

Công nghệ thực phẩm

11.700.000 VNĐ

7480104

Hệ thống thông tin

11.700.000 VNĐ

7720203

Hóa dược

11.700.000 VNĐ

7440112

Hóa học

11.700.000 VNĐ

7480101

Khoa học máy tính

11.700.000 VNĐ

7440301

Khoa học môi trường

11.700.000 VNĐ

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

11.700.000 VNĐ

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô)

11.700.000 VNĐ

7520201

Kỹ thuật điện

11.700.000 VNĐ

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

11.700.000 VNĐ

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11.700.000 VNĐ

7480106

Kỹ thuật máy tính

11.700.000 VNĐ

7520320

Kỹ thuật môi trường

11.700.000 VNĐ

7480103

Kỹ thuật phần mềm

11.700.000 VNĐ

7520309

Kỹ thuật vật liệu

11.700.000 VNĐ

7580201

Kỹ thuật xây dựng

11.700.000 VNĐ

7580201H

Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**)

11.700.000 VNĐ

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

11.700.000 VNĐ

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

11.700.000 VNĐ

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

11.700.000 VNĐ

7850103

Quản lý đất đai

11.700.000 VNĐ

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

11.700.000 VNĐ

7420101

Sinh học

11.700.000 VNĐ

7460112

Toán ứng dụng

11.700.000 VNĐ

7520401

Vật lý kỹ thuật

11.700.000 VNĐ

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

11.700.000 VNĐ

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**)

11.700.000 VNĐ

7620112

Bảo vệ thực vật

9.800.000 VNĐ

7620302

Bệnh học thủy sản

9.800.000 VNĐ

7620105

Chăn nuôi

9.800.000 VNĐ

7310201

Chính trị học

9.800.000 VNĐ

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

9.800.000 VNĐ

7340301

Kế toán

9.800.000 VNĐ

7620110

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)

9.800.000 VNĐ

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

9.800.000 VNĐ

7340302

Kiểm toán

9.800.000 VNĐ

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**)

9.800.000 VNĐ

7340120

Kinh doanh quốc tế

9.800.000 VNĐ

7340121

Kinh doanh thương mại

9.800.000 VNĐ

7310101

Kinh tế

9.800.000 VNĐ

7620115

Kinh tế nông nghiệp

9.800.000 VNĐ

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**)

9,8 triệu đồng

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

9.800.000 VNĐ

7380101

Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính)

9.800.000 VNĐ

7380101H

Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**)

9.800.000 VNĐ

7340115

Marketing

9.800.000 VNĐ

7220201

Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh)

9.800.000 VNĐ

7220201H

Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An (**)

9.800.000 VNĐ

7220203

Ngôn ngữ Pháp

9.800.000 VNĐ

7620109

Nông học

9.800.000 VNĐ

7620301

Nuôi trồng thủy sản

9.800.000 VNĐ

7510601

Quản lý công nghiệp

9.800.000 VNĐ

7620305

Quản lý thủy sản

9.800.000 VNĐ

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.800.000 VNĐ

7340101

Quản trị kinh doanh

9.800.000 VNĐ

7340101H

Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**)

9.800.000 VNĐ

7420203

Sinh học ứng dụng

9.800.000 VNĐ

7340201

Tài chính - ngân hàng

9.800.000 VNĐ

7320201

Thông tin - thư viện

9.800.000 VNĐ

7640101

Thú y

9.800.000 VNĐ

7229001

Triết học

9.800.000 VNĐ

7229030

Văn học

9.800.000 VNĐ

7310301

Xã hội học

9.800.000 VNĐ

- Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC):

Mã ngành tuyển sinh

Ngành

Học phí

7420201T

Công nghệ sinh học – CTTT

Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.

25.740.000 VNĐ/năm

(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học)

7620301T

Nuôi trồng thủy sản – CTTT

7340120C

Kinh doanh quốc tế – CLC

Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

27.000.000 VNĐ/năm học

7340201C

Tài chính – ngân hàng – CLC

7220201C

Ngôn ngữ Anh – CLC

7480201C

Công nghệ thông tin – CLC

Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:

28.000.000 VNĐ/năm học

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC

7540101C

Công nghệ thực phẩm – CLC

7520201C

Kỹ thuật điện – CLC

7580201C

Kỹ thuật Xây dựng – CLC

V. Chương trình đào tạo

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5

PHƯƠNG THỨC 6

ĐIỂM TT 2023

CHỈ TIÊU

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

Học bạ

Thi THPT

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

27,50

23,40

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

26,75

21,70

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

21,50

15,00

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25,25

21,50

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

80

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25,75

20,00

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

24,75

20,60

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

24,25

21,25

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

25,25

22,10

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

28,00

24,10

7480104C

Hệ thống thông tin (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

Mới

Mới

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,75

23,20

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,50

22,95

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,75

23,10

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

27,50

24,20

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

80

D01, D14, D15

D09, D10

40

D01, D14, D15, D66

27,00

24,00

2. Chương trình đào tạo đại trà

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2023

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

Học bạ

Thi THPT

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

7140201

Giáo dục mầm non

20

M01, M06, M11

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

A00, C01, D01, D03

Không xét điểm V-SAT

28,20

24,41

7140204

Giáo dục Công dân

52

C00, C19, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

27,50

26,86

7140206

Giáo dục Thể chất

39

T00, T01, T06

Không xét điểm V-SAT

24,50

23,50

7140209

Sư phạm Toán học

31

A00, A01, B08, D07

Không xét điểm V-SAT

29,25

26,18

7140210

Sư phạm Tin học

70

A00, A01, D01, D07

Không xét điểm V-SAT

27,25

23,25

7140211

Sư phạm Vật lý

20

A00, A01, A02, D29

Không xét điểm V-SAT

28,75

25,65

7140212

Sư phạm Hóa học

20

A00, B00, D07, D24

Không xét điểm V-SAT

29,10

25,76

7140213

Sư phạm Sinh học

20

B00, B08

Không xét điểm V-SAT

28,50

24,45

7140217

Sư phạm Ngữ văn

72

C00, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

27,80

26,63

7140218

Sư phạm Lịch sử

20

C00, D14, D64

Không xét điểm V-SAT

27,65

26,75

7140219

Sư phạm Địa lý

20

C00, C04, D15, D44

Không xét điểm V-SAT

27,25

26,23

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

28,00

26,10

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

20

D01, D03, D14, D64

Không xét điểm V-SAT

22,00

23,10

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

20

A00, A01, A02, B00

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

110

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

27,75

23,95

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

A00, A01

27,00

23,61

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

90

A00, A01, D01

A00, A01

28,50

24,75

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

90

A00, A01

A00, A01

27,00

23,33

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

A00, A01

26,50

23,10

7520130

Kỹ thuật ô tô

60

A00, A01

A00, A01

Mới

Mới

7520201

Kỹ thuật điện

90

A00, A01, D07

A00, A01, D07

26,75

22,75

7480106

Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

90

A00, A01

A00, A01

27,25

22,80

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

70

A00, A01

A00, A01

26,75

22,15

7520212

Kỹ thuật y sinh

40

A00, A01, A02, B08

A00, A01, A02, B08

Mới

Mới

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

A00, A01

27,50

23,30

7520309

Kỹ thuật vật liệu

50

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,75

21,35

7580101

Kiến trúc

80

V00, V01, V02, V03

V00, V02, V03

21,50

18,00

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

21,00

18,00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

180

A00, A01

A00, A01

26,25

22,50

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

80

A00, A01

A00, A01

21,00

15,45

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

80

A00, A01

A00, A01

23,50

21,60

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

80

A00, A01, B08, D07

A00, A01, B08, D07

20,00

20,00

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

7320104

Truyền thông đa phương tiện

90

A00, A01, D01

A00, A01

28,00

24,80

7480101

Khoa học máy tính

100

A00, A01

A00, A01

28,25

24,40

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

A00, A01

A00, A01

27,25

22,85

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01

A00, A01

28,50

24,80

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00, A01

A00, A01

27,50

22,65

7480201

Công nghệ thông tin

80

A00, A01

A00, A01

29,00

25,16

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01

A00, A01

28,25

23,60

7480201H

Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)

40

A00, A01

A00, A01

26,75

23,25

KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT

7340301

Kế toán

140

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,00

24,76

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,25

24,58

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,25

25,00

7340101

Quản trị kinh doanh

150

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,00

24,35

7340101H

Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

25,75

23,00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,50

24,00

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,50

25,35

7340121

Kinh doanh thương mại

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,75

24,61

7340120

Kinh doanh quốc tế

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,50

25,10

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01, B00, D07

18,00

15,00

7310101

Kinh tế

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,75

24,26

7620115

Kinh tế nông nghiệp

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

22,50

22,35

7620115H

Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

18,00

17,00

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

22,50

22,05

7380107

Luật kinh tế

120

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

27,50

25,85

7380101

Luật, có 2 chuyên ngành:

- Luật tư pháp

- Luật hành chính

280

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

26,75

25,10

7380101H

Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An

80

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

26,25

22,50

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

7540101

Công nghệ thực phẩm

240

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

27,50

23,83

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

200

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

22,25

21,25

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

90

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

22,75

22,00

7620105

Chăn nuôi

150

A00, A02, B00, B08

A00, A02, B00, B08

18,00

15,00

7640101

Thú y

200

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

27,25

23,70

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng

- Nông nghiệp công nghệ cao

180

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

20,00

15,00

7620109

Nông học

130

B00, B08, D07

B00, B08, D07

18,00

15,00

7620112

Bảo vệ thực vật

180

B00, B08, D07

B00, B08, D07

21,25

18,55

7440301

Khoa học môi trường

90

A00, A02, B00, D07

A00, A02, B00, D07

23,00

20,00

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,00

19,80

7520320

Kỹ thuật môi trường

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

23,25

20,20

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,00

20,45

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

15,00

7620103

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

90

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

15,00

7620301

Nuôi trồng thủy sản

300

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

16,75

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

18,00

15,00

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

18,00

15,00

KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ

7460201

Thống kê

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

24,50

22,40

7460112

Toán ứng dụng

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

26,00

22,85

7520401

Vật lý kỹ thuật

80

A00, A01, A02, C01

A00, A01, A02

24,50

18,00

7440112

Hóa học

90

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

26,25

23,15

7720203

Hóa dược

100

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

28,00

24,50

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

A02, B00, B08

25,00

23,30

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

A00, A01, B00, B08

25,00

21,75

7420201

Công nghệ sinh học

240

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

27,75

23,64

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH

7220201

Ngôn ngữ Anh, gồm 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh

220

D01, D14, D15

D09, D10

27,60

25,25

7220201H

Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)

60

D01, D14, D15

D09, D10

26,25

23,50

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

A07, D09, D10

25,25

21,75

7229001

Triết học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

26,00

25,10

7229030

Văn học

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

26,75

24,16

7310201

Chính trị học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

26,70

25,85

7310301

Xã hội học

60

A01, C00, C19, D01

A01, A07, D09, D10

26,75

26,10

7320101

Báo chí

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

7320201

Thông tin - thư viện

60

A01, D01, D03, D29

A01, A07, D09, D10

23,25

21,50

7810101

Du lịch

50

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

Mới

Mới

7810101H

Du lịch (Khu Hòa An)

30

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

Mới

Mới

VI. Một số hình ảnh về Đại học Cần Thơ

Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

Trường Đại học Cần Thơ (năm 2024)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-can-tho.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên