Đại học Cần Thơ (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Cần Thơ (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Khu 2, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: +84292 3831 530; 3838 237; 3832 663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học;
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước;
3. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Xem chi tiết)
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Xem chi tiết)
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT (Xem chi tiết)
- Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT (Xem chi tiết)
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Xem chi tiết)
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức (Xem chi tiết)
Thí sinh lưu ý:
- Thường xuyên cập nhật thông tin chi tiết và các hướng dẫn của Trường ĐHCT về Đăng ký dự thi môn Năng khiếu, Điều kiện ĐKXT (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và cách đăng ký xét tuyển… của từng phương thức.
- Xem thông tin tuyển sinh chi tiết tại website https://tuyensinh.ctu.edu.vn
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Phương thức 5: Thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành
- Phương thức 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường Đại học Cần Thơ.
6. Chính sách ưu tiên
6.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
6.2 Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
- Đối tượng:
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.
7. Học phí
Trường Trường Đại học Cần Thơ đã thông báo quy định mức học phí năm học 2024 - 2025 áp dụng đối với sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh cụ thể như sau:
7.1. Đại học hình thức chính quy chương trình đào tạo đại trà
7.2. Đại học hình thức chính quy chương trình đào tạo tiên tiến
7.3. Đại học hình thức chính quy chương trình đào tạo chất lượng cao
Mức học phí thu cố định theo từng khóa và tính hệ số 1 đối với học thi lại, học ngoài thời gian thiết kế đào tạo, mức học phí cụ thể theo PHỤ LỤC 3
7.4. Học sinh diện xét tuyển thẳng, học bồi dưỡng kiến thức tại Khoa Dự bị Dân tộc
Mức học phí: 10.000.000 đ/năm học; hoặc 5.000.000 đ/học kỳ; hoặc 250.000đ/tín chỉ.
7.5. Mức học phí loại hình giáo dục thường xuyên
7.6. Thạc sĩ
7.7. Tiến sĩ
7.8. Học bổ sung kiến thức dự thi tuyển trình độ thạc sĩ
Mức tối đa 600.000 đ/tín chỉ
7.9. Sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh nước ngoài
Theo quy định hiện hành của Trường Trường Đại học Cần Thơ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website http://xettuyen.ctu.edu.vn (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).
- Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
+ 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 10.500; Xem chi tiết
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Liên hệ tư vấn tuyển sinh đại học chính quy:
- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292 3872 728
- Email: tuyensinh@ctu.edu.vn
- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
- Website tuyển sinh: https://tuyensinh.ctu.edu.vn/
- Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Cần Thơ 2 năm gần nhất:
I. Chương trình đại trà
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
24,41 |
25,65 |
2 |
Giáo dục Công dân |
26,86 |
27,31 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
23,50 |
25,60 |
4 |
Sư phạm Toán học |
26,18 |
26,79 |
5 |
Sư phạm Tin học |
23,25 |
24,56 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
25,65 |
26,22 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
25,76 |
26,60 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
24,45 |
25,38 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
26,63 |
27,83 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
26,75 |
28,43 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
26,23 |
27,90 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26,10 |
26,93 |
13 |
Sư phạm tiếng Pháp |
23,10 |
23,70 |
14 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. |
25,25 |
25,20 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
21,75 |
21,00 |
16 |
Triết học |
25,10 |
25,51 |
17 |
Văn học |
24,16 |
26,10 |
18 |
Kinh tế |
24,26 |
24,10 |
19 |
Chính trị học |
25,85 |
25,90 |
20 |
Xã hội học |
26,10 |
26,19 |
21 |
Thông tin - thư viện |
21,50 |
22,15 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
24,35 |
24,05 |
23 |
Marketing |
25,35 |
24,60 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
25,10 |
24,80 |
25 |
Kinh doanh thương mại |
24,61 |
24,50 |
26 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,00 |
24,80 |
27 |
Kế toán |
24,76 |
24,20 |
28 |
Kiểm toán |
24,58 |
23,70 |
29 |
Luật, 2 chuyên ngành:
|
25,10 |
26,01 |
30 | Luật Kinh tế |
25,85 |
26,85 |
31 |
Sinh học |
23,30 |
15,00 |
32 |
Công nghệ sinh học |
23,64 |
20,00 |
33 |
Sinh học ứng dụng |
21,75 |
15,00 |
34 |
Hóa học |
23,15 |
23,15 |
35 |
Khoa học môi trường |
20,00 |
15,00 |
36 |
Toán ứng dụng |
22,85 |
23,23 |
37 |
Khoa học máy tính |
24,40 |
24,43 |
38 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
22,85 |
22,90 |
39 |
Kỹ thuật phần mềm (Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
24,80 |
24,83 |
40 |
Hệ thống thông tin |
22,65 |
23,48 |
41 |
Kỹ thuật máy tính |
22,80 |
24,28 |
42 |
Công nghệ thông tin |
25,16 |
25,35 |
43 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
23,95 |
23,55 |
44 |
Quản lý công nghiệp |
23,61 |
23,00 |
45 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
23,33 |
23,53 |
46 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
23,10 |
23,63 |
47 |
Kỹ thuật điện |
22,75 |
23,40 |
48 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,15 | 23,00 |
49 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
23,30 |
24,05 |
50 |
Kỹ thuật vật liệu |
21,35 |
22,15 |
51 |
Kỹ thuật môi trường |
20,20 |
15,00 |
52 |
Vật lý kỹ thuật |
18,00 |
21,00 |
53 |
Công nghệ thực phẩm |
23,83 |
20,50 |
54 |
Công nghệ sau thu hoạch |
22,00 |
15,00 |
55 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
21,25 |
16,00 |
56 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,50 |
21,20 |
57 |
Kiến trúc |
18,00 |
21,50 |
58 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
15,45 |
15,00 |
59 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
21,60 |
15,00 |
60 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
15,00 |
15,00 |
61 |
Chăn nuôi |
15,00 |
15,00 |
62 |
Nông học |
15,00 |
15,00 |
63 |
Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
15,00 |
15,00 |
64 |
Bảo vệ thực vật |
18,55 |
15,00 |
65 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15,00 |
15,00 |
66 |
Kinh tế nông nghiệp |
22,35 |
21,00 |
67 |
Phát triển nông thôn |
|
|
68 |
Nuôi trồng thủy sản |
16,75 |
15,00 |
69 |
Bệnh học thủy sản |
15,00 |
15,00 |
70 |
Quản lý thủy sản |
15,00 |
15,00 |
71 |
Thú Y |
23,70 |
23,30 |
72 |
Hóa dược |
24,50 |
24,50 |
73 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,00 |
24,10 |
74 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
19,80 |
18,00 |
75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
22,05 |
22,50 |
76 |
Quản lý đất đai |
20,45 |
21,70 |
77 |
Truyền thông đa phương tiện |
24,80 | 24,94 |
78 |
Thống kê |
22,40 | 21,60 |
79 |
An toàn thông tin |
23,60 | 23,75 |
80 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,75 | 25,10 |
81 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
20,00 | 15,00 |
82 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18,00 | 18,00 |
83 | Giáo dục Mầm non | 25,95 | |
84 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 25,81 | |
85 | Báo chí | 26,87 | |
86 | Kỹ thuật ô tô | 24,20 | |
87 | Kỹ thuật Y sinh | 22,80 | |
88 | Du lịch | 26,80 |
II. Chương trình tiên tiến - Chương trình chất lượng cao
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ sinh học |
21,70 |
20,75 |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
15,00 |
15,00 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
24,00 |
24,40 |
4 |
Kinh doanh quốc tế |
24,20 |
23,70 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
23,10 |
23,50 |
6 |
Công nghệ thông tin |
24,10 |
23,70 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
21,50 |
21,05 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
20.60 |
20,00 |
9 |
Kỹ thuật Điện |
21,25 |
21,90 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
20,00 |
20,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
23,20 |
23,10 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
23,40 |
22,90 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22,95 |
22,90 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22,10 |
22,45 |
15 |
Hệ thống thông tin |
|
22,80 |
IV. Chương trình đào tạo
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07, TH7 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
3 |
7640101C |
Thú y (CLC) 5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07, TH5 |
4 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
5 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
6 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07, V02 |
7 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07, TH5 |
8 |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07, TH2 |
9 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
10 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
11 |
7480102C |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
12 |
7480104C |
Hệ thống thông tin (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
13 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
14 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
15 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
16 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
17 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 4 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
120 |
D01, D14, D15, D09 |
2. Các ngành chương trình đào tạo đại trà
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
||||
1 |
7140201 |
100 |
M01, M06, M11, M05 |
|
2 |
7140202 |
100 |
A00, C01, D01, D03 |
|
3 |
7140204 |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
|
4 |
7140206 |
60 |
T00, T01, T06, T10 |
|
5 |
7140209 |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
|
6 |
7140210 |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
|
7 |
7140211 |
40 |
A00, A01, A02, D29 |
|
8 |
7140212 |
40 |
A00, B00, D07, D24 |
|
9 |
7140213 |
40 |
B00, B08, A02, B03 |
|
10 |
7140217 |
80 |
C00, D14, D15, D01 |
|
11 |
7140218 |
40 |
C00, D14, D64, C19 |
|
12 |
7140219 |
40 |
C00, C04, D15, D44 |
|
13 |
7140231 |
100 |
D01, D14, D15, D66 |
|
14 |
7140233 |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
|
15 |
7140247 |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
|
16 |
7140249 |
70 |
C00, C19, C20, D14 |
|
BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN |
||||
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: |
220 |
D01, D14, D15, D09 |
18 |
7220201H |
60 |
D01, D14, D15, D09 |
|
19 |
7220203 |
80 |
D01, D03, D14, D64 |
|
20 |
7229001 |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
|
21 |
7310201 |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
|
22 |
7310403 |
60 |
C00, C14, C20, D14 |
|
23 |
7229030 |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
|
24 |
7320101 |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
|
25 |
7810101 |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
|
26 |
7810101H |
Du lịch - Hòa An (**) |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
27 |
7310301 |
80 |
A01, C00, C19, D01 |
|
28 |
7320201 |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
|
TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC |
||||
29 |
7420101 |
80 |
A02, B00, B03, B08 |
|
30 |
7420201 |
180 |
A00, B00, B08, D07 |
|
31 |
7420203 |
80 |
A00, A01, B00, B08 |
|
32 |
7440112 |
90 |
A00, B00, C02, D07 |
|
33 |
7720203 |
120 |
A00, B00, C02, D07 |
|
34 |
7460112 |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
|
35 |
7460201 |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
|
36 |
7520401 |
80 |
A00, A01, A02, C01 |
|
KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT |
||||
37 |
7340101 |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
|
38 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh - Hòa An (**) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
39 |
7340115 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
40 |
7340120 |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
|
41 |
7340121 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
42 |
7340122 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
43 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
44 |
7310101 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
45 |
7620115 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
46 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**) |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
7850102 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
48 |
7340201 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
49 |
7340301 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
50 |
7340302 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
51 |
7810103 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
52 |
7380101 |
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) |
195 |
A00, C00, D01, D03 |
53 |
7380101H |
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**) |
80 |
A00, C00, D01, D03 |
54 |
7380103 |
75 |
A00, C00, D01, D03 |
|
55 |
7380107 |
150 |
A00, C00, D01, D03 |
|
MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||
56 |
7320104 |
100 |
A00, A01, D01, TH3 |
|
57 |
7480101 |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
58 |
7480102 |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
59 |
7480103 |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
60 |
7480104 |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
61 |
7480107 |
60 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
62 |
7480201 |
100 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
63 |
7480201H |
Công nghệ thông tin - Hòa An (**) |
40 |
A00, A01, TH1, TH2 |
64 |
7480202 |
60 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH |
||||
65 |
7510401 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
|
66 |
7540101 |
200 |
A00, A01, B00, D07 |
|
67 |
7540104 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
|
68 |
7540105 |
130 |
A00, A01, B00, D07 |
|
69 |
7540106 |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
|
70 |
7520309 |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
|
71 |
7510601 |
80 |
A00, A01, D01, TH5 |
|
72 |
7510605 |
80 |
A00, A01, D01, TH5 |
|
73 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) |
100 |
A00, A01, TH4, TH1 |
74 |
7520114 |
80 |
A00, A01, D07, TH1 |
|
75 |
7520130 |
90 |
A00, A01, TH4, TH1 |
|
76 |
7520201 |
110 |
A00, A01, D07, TH1 |
|
77 |
7520212 |
60 |
A00, A01, A02, B08 |
|
78 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
100 |
A00, A01, TH1, TH4 |
79 |
7520207 |
100 |
A00, A01, TH1, TH4 |
|
80 |
7520216 |
90 |
A00, A01, D07, TH1 |
|
81 |
7580105 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
|
82 |
7580101 |
80 |
V00, V01, V02, V03 |
|
83 |
7580201 |
180 |
A00, A01, TH4, V00 |
|
84 |
7580202 |
80 |
A00, A01, TH4, V00 |
|
85 |
7580205 |
80 |
A00, A01, TH4, V00 |
|
86 |
7580213 |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
|
CHĂN NUÔI - THÚ Y - NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG |
||||
87 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
88 |
7620105 |
120 |
A00, A02, B00, B08 |
|
89 |
7620109 |
100 |
B00, B08, D07, A00 |
|
90 |
7620112 |
180 |
B00, B08, D07, A00 |
|
91 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
92 |
7640101 |
200 |
A02, B00, B08, D07 |
|
93 |
7620113 |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
|
94 |
7620301 |
280 |
A00, B00, B08, D07 |
|
95 |
7620302 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
|
96 |
7620305 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
|
97 |
7440301 |
90 |
A00, A02, B00, D07 |
|
98 |
7520320 |
90 |
A00, A01, B00, D07 |
|
99 |
7850101 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
|
100 |
7850103 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
V. Một số hình ảnh về Đại học Cần Thơ
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều