Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2023
Điểm chuẩn đang được cập nhật ....
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2022 dao động 16-25,1 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất cũng là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (nhưng giảm nhẹ 0,4 điểm so với năm ngoái), còn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2020 dao động 16,05 - 23,65 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất là Khai thác vận tải với 23,65 điểm, còn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với 16,05 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2019 dao động 14,1 - 20,08 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất là Khai thác vận tải với 20,08 điểm, còn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với 14,1 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52310101 | Kinh tế | A00 | 17.25 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.55; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 4 |
52310101 | Kinh tế | A01 | 17.25 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.55; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 4 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 19 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.9; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 3 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 19 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.9; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 3 |
52340301 | Kế toán | A00 | 18.25 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.15; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.40; Điểm Toán: 5.4; Thứ tự nguyện vọng: 4 |
52340301 | Kế toán | A01 | 18.25 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.15; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.40; Điểm Toán: 5.4; Thứ tự nguyện vọng: 4 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 20 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20.00; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.20; Điểm Toán: 6.2; Thứ tự nguyện vọng: 2 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 20 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20.00; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.20; Điểm Toán: 6.2; Thứ tự nguyện vọng: 2 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00 | 19.75 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 19.85; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.10 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 1 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A01 | 19.75 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 19.85; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.10 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 1 |
52520201 | Kỹ thuật điện - điện tử | A00 | 19.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 19.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.6 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 3 |
52520201 | Kỹ thuật điện - điện tử | A01 | 19.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 19.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.6 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 3 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 17.25 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.05; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 3 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 17.25 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.05; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 3 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.60; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 4 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 20 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.60; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 4 |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00 | 15.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.45; Điểm Toán + Điểm Lý : 9.70; Điểm Toán: 4.20; Thứ tự nguyện vọng: 2 |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A01 | 15.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.45; Điểm Toán + Điểm Lý : 9.70; Điểm Toán: 4.20; Thứ tự nguyện vọng: 2 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 15.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 8.30; Điểm Toán: 4.80; Thứ tự nguyện vọng: 2 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 15.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 8.30; Điểm Toán: 4.80; Thứ tự nguyện vọng: 2 |
52580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 17 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.85; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 2 |
52580208 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 17 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 17.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.85; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 2 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | A00 | 15.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 10.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 6 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | A01 | 15.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 10.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 6 |
52840101 | Khai thác vận tải | A00 | 20.25 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.75; Điểm Toán: 8.00; Thứ tự nguyện vọng: 4 |
52840101 | Khai thác vận tải | A01 | 20.25 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 20; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.75; Điểm Toán: 8.00; Thứ tự nguyện vọng: 4 |
52840104 | Kinh tế vận tải | A00 | 18.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.60; Điểm Toán: 6.60; Thứ tự nguyện vọng: 3 |
52840104 | Kinh tế vận tải | A01 | 18.5 | Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25): 18.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.60; Điểm Toán: 6.60; Thứ tự nguyện vọng: 3 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3