Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở 2 ở phía Nam) (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở 2 ở phía Nam) năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở 2 ở phía Nam) (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
- Tên trường: Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)
- Mã trường: GSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3896.6798 – (028).7300.1155
- Email: banbientap@utc2.eu.vn
- Website: http://www.utc2.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/utc2hcmc/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
1. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- PT1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
- PT2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
- PT3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh năm 2024
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- PT1: Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024:
+ Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển phải có tổng điểm xét tuyển (dự kiến) từ 15.00 điểm trở lên (ngưỡng đầu vào có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024).
+ Riêng ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các Trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 02 môn còn lại trong tổ hợp, tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 2 môn này và môn Vẽ Mỹ thuật (dự kiến) từ 15.00 điểm trở lên (ngưỡng đầu vào có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024).
- PT2: Phương thức xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 10 cộng điểm trung bình cả năm lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ I lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm trung bình chung của từng môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm nào dưới 5.50 điểm.
- PT3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh năm 2024
+ Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ từng ngành chi tiết trong Thông báo tuyển sinh.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
7. Học phí
Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà: các ngành thuộc khối ngành III là 347.820 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 409.168 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành VII là 332.435 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối ngành III là 634.375 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 696.875 đồng /1 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ cho phép, năm 2023-2024 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2022-2023. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 97/NĐ-CP. Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí sẽ thu theo đề án nhưng hệ đại trà không tăng quá 2 lần, đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định mức học phí tối đa không quá 2,5 lần
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển. (Thí sinh vui lòng tải về tại đây)
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao công chứng các giấy tờ minh chứng ưu tiên (nếu có).
- Bản sao căn cước công dân.
9. Lệ phí xét tuyển
- 20.000đ/1 nguyện vọng ĐKXT.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Từ tháng 4/2024 đến hết tháng 9/2024;
- Đợt 2: Sẽ thông báo sau nếu đợt 1 chưa tuyển đủ chỉ tiêu.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C01 |
80 |
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, C01 |
40 |
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
90 |
6 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, C01 |
100 |
7 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
8 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
9 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
10 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
11 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, C01 |
80 |
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D01, C01 |
80 |
13 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, A01, V00, V01 |
60 |
14 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
15 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
16 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
100 |
17 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, C01 |
60 |
19 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00, A01, D01, C01 |
60 |
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý.
Tiêu chí phụ: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3896.6798 – (028).7300.1155
- Email: banbientap@utc2.eu.vn
- Website: http://www.utc2.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/utc2hcmc/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2 qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM từ năm 2019 - 2023
Ngành/Nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
19,95 |
22,95 |
23,50 |
24,15 |
25,20 |
23,50 |
26,30 |
23,47 |
Kỹ thuật điện |
17,15 |
20,60 |
20,80 |
22,55 |
21,00 |
21,35 |
23,78 |
22,15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
19 |
18 |
21,95 |
20,00 |
21,10 |
22,83 |
22,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
17,30 |
21,55 |
21,30 |
23,45 |
22,50 |
23,05 |
25,43 |
23,25 |
Công nghệ thông tin |
18,25 |
22,30 |
22,50 |
24,30 |
24,70 |
27,23 |
24,54 |
|
Kế toán |
18,70 |
22 |
20 |
23,45 |
23,00 |
22,65 |
25,17 |
22,94 |
Kinh tế |
17,50 |
21,40 |
20,57 |
|||||
Kinh tế vận tải |
19,85 |
22,40 |
21,80 |
|||||
Kinh tế xây dựng |
16,95 |
19,80 |
19 |
22,65 |
22,00 |
17,55 |
24,63 |
21,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
19,20 |
20 |
21,15 |
21,10 |
17,15 |
23,37 |
19,55 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
22,15 |
22,53 |
24,10 |
24,50 |
22,70 |
26,05 |
23,09 |
Khai thác vận tải |
20,80 |
23,65 |
22,37 |
24,85 |
25,00 |
24,25 |
26,85 |
23,84 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14,10 |
16,05 |
18 |
18,50 |
18,00 |
16,0 |
18,0 |
16,15 |
Quản lý xây dựng |
16,20 |
19,25 |
18 |
21,40 |
22,00 |
20,30 |
23,80 |
20,10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 |
25,97 |
25,55 |
27,00 |
25,10 |
27,98 |
24,83 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
20,80 |
21,08 |
23,25 |
21,50 |
21,80 |
24,10 |
22,90 |
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
21,20 |
21,43 |
22,80 |
21,00 |
20,75 |
22,98 |
21,50 |
|
Kiến trúc |
16,10 |
18 |
20,60 |
19,00 |
17,50 |
21,75 |
21,25 |
|
Kỹ thuật môi trường |
15,40 |
18,00 |
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,45 |
21,00 |
21,15 |
23,18 |
21,70 |
|||
Tài chính - Ngân hàng |
20,10 |
26,67 |
23,10 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sở 2
- Trang thiết bị thực tập, thực hành, thí nghiệm của sinh viên luôn được Nhà trường chú trọng đầu tư trang bị, nhiều sách tham khảo và giào trình tại thư viện luôn được cập nhật bổ sung để sinh viên có thể tiếp cận với nhiều tri thức mới. Các giảng đường thường xuyên được cải tạo và xây dựng thêm mới để đảm bảo cho các sinh viên ngoài việc học trên lớp theo lịch học còn có không gian tự học lý tưởng. Ký túc xá được đầu tư hiện đại quay mô, với 1 nhà 7 tầng sức chứa 1000 sinh viên, bên cạnh đó có 8 dãy nhà nội trú cấp bốn với gần 1000 sinh viên. Ký túc xá có khuôn viên rộng trên 12ha, đầy đủ cá sân chơi thể thao, phòng tập GYM, sân bóng cỏ nhân tạo và các dịch vụ phong phú đáp ứng tối đa nhu cầu ăn ở lưu trú cho sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Giao thông vận tải - cơ sơ 2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều