Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM (năm 2025)
A. Giới thiệu trường Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM
- Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)
- Mã trường: GSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 450-451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức (Quận 9 cũ), TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3896.2018
- Email: info@utc2.edu.vn
- Website: http://utc2.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/utc2hcmc/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM
1. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT |
Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi |
Tên ngành xét tuyển |
1 |
Toán |
Tất cả các ngành |
2 |
Vật lý |
Tất cả các ngành |
3 |
Hóa học |
Tất cả các ngành |
4 |
Tin học |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật robot, Kỹ thuật cơ điện tử, Hệ thống giao thông thông minh, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông. |
3.2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.
3.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có).
Lưu ý (trong PT1 và PT2): Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS
TT |
Điểm IELTS |
Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025 |
1 |
5.0 |
8.0 |
2 |
5.5 |
8.5 |
3 |
6.0 |
9.0 |
4 |
6.5 |
9.5 |
5 |
Từ 7.0 trở lên |
10.0 |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- PT1: Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025:
+ Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển phải có tổng điểm xét tuyển (dự kiến) từ 15.00 điểm trở lên (ngưỡng đầu vào có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025).
+ Riêng ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các Trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 02 môn còn lại trong tổ hợp, tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 2 môn này và môn Vẽ Mỹ thuật (dự kiến) từ 15.00 điểm trở lên (ngưỡng đầu vào có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025).
- PT2: Phương thức xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 10 cộng điểm trung bình cả năm lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ I lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm trung bình chung của từng môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm nào dưới 5.50 điểm.
- PT3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh năm 2025
+ Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025 và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ từng ngành chi tiết trong Thông báo tuyển sinh.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.
7. Học phí
Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà: các ngành thuộc khối ngành III là 347.820 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 409.168 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành VII là 332.435 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối ngành III là 634.375 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 696.875 đồng /1 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ cho phép, năm 2023-2024 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2022-2023. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 97/NĐ-CP. Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí sẽ thu theo đề án nhưng hệ đại trà không tăng quá 2 lần, đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định mức học phí tối đa không quá 2,5 lần
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển. (Thí sinh vui lòng tải về tại đây)
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao công chứng các giấy tờ minh chứng ưu tiên (nếu có).
- Bản sao căn cước công dân.
9. Lệ phí xét tuyển
- 20.000đ/1 nguyện vọng ĐKXT.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Từ tháng 4/2024 đến hết tháng 9/2024;
- Đợt 2: Sẽ thông báo sau nếu đợt 1 chưa tuyển đủ chỉ tiêu.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chương trình XT |
Chỉ tiêu |
Phương thức XT |
Tổ hợp môn của PT1, PT2 |
Tiêu chí kiểm tra thêm khi XT |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn |
||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
50 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
50 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
70 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
6 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
100 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
7 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
50 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
8 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) |
70 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
9 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
90 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
10 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) |
70 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
11 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông) |
50 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) |
90 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
13 |
7580101 |
Kiến trúc |
60 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, V00, V01 |
|
14 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
50 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
170 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
16 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) |
180 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
17 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) |
100 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
18 |
7580302 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) |
60 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
60 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
20 |
7840101 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) |
80 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
21 |
7840104 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) |
50 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn |
||||||
22 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) |
50 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
23 |
7520207-BD |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) |
40 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
|
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao |
||||||
24 |
7580205-DS |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) |
50 |
PT1, PT2, PT3 |
A00, A01, D01, C01 |
PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
Tổ hợp xét tuyển: A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học Giao thông vận tải lấy điểm trúng tuyển theo từng mã ngành xét tuyển và không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
Các thông tin tuyển sinh có thể điều chỉnh sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Phòng 109 – E10, Nhà E10, Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp.HCM Số 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028.38962819
- Website: https://tuyensinh.utc2.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/utc2hcmc
C. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM
Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành/Nhóm ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
23,47 |
24.49 |
2 |
Kỹ thuật điện |
22,15 |
24.06 |
3 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,00 |
24.35 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
23,25 |
24.87 |
5 |
Công nghệ thông tin |
24,54 |
24.73 |
6 |
Kế toán |
22,94 |
23.95 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
21,00 |
22.75 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
19,55 |
21.25 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
23,09 |
23.56 |
10 |
Khai thác vận tải |
23,84 |
25.33 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16,15 |
20.00 |
12 |
Quản lý xây dựng |
20,10 |
22.15 |
13 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,83 |
25.86 |
14 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
22,90 |
24.45 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
21,50 |
23.81 |
16 |
Kiến trúc |
21,25 |
22.05 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,70 |
22.85 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
23,10 |
24.07 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
24.59 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM
- Trang thiết bị thực tập, thực hành, thí nghiệm của sinh viên luôn được Nhà trường chú trọng đầu tư trang bị, nhiều sách tham khảo và giào trình tại thư viện luôn được cập nhật bổ sung để sinh viên có thể tiếp cận với nhiều tri thức mới. Các giảng đường thường xuyên được cải tạo và xây dựng thêm mới để đảm bảo cho các sinh viên ngoài việc học trên lớp theo lịch học còn có không gian tự học lý tưởng. Ký túc xá được đầu tư hiện đại quay mô, với 1 nhà 7 tầng sức chứa 1000 sinh viên, bên cạnh đó có 8 dãy nhà nội trú cấp bốn với gần 1000 sinh viên. Ký túc xá có khuôn viên rộng trên 12ha, đầy đủ cá sân chơi thể thao, phòng tập GYM, sân bóng cỏ nhân tạo và các dịch vụ phong phú đáp ứng tối đa nhu cầu ăn ở lưu trú cho sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều