Học viện Cán bộ Thành phố HCM (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Học viện Cán bộ Thành phố HCM năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Học viện Cán bộ Thành phố HCM (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Cán bộ TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh Cadre Academy (HCA)
- Mã trường: HVC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính: 324 Chu Văn An, Phường 12, quận Bình Thạnh
+ Cơ sở 2: Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ và ngoại ngữ
- SĐT: 028.2243.7830
- Email: hocviencanbo@tphcm.gov.vn
- Website: http://hocviencanbo.hochiminhcity.gov.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuvantuyensinhhca/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Học viện Cán bộ TP. Hồ Chí Minh (Mã trường HVC) có 03 phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Học viện:
+ Mã phương thức: 303
+ Tỷ lệ chỉ tiêu: 5%
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ):
+ Mã phương thức: 200
+ Tỷ lệ chỉ tiêu: 50%
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm2024 với 8 tổ hợp: A00, A01, C00, C03, C04, C14, D01, D14
+ Mã phương thức: 100
+ Tỷ lệ chỉ tiêu: 45%
3.1 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển thẳng:
+ Đối tượng 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng:
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thành trên toàn quốc và tốt nghiệp THPT năm 2024;
+ Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ do các tổ chức quốc tế cấp đạt từ chuẩn tương đương bậc 3 - Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên, trong thời hạn 02 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực giỏi tại các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học và trực thuộc Tỉnh/ Thành phố.
3.2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Điểm trung bình học tập đạt từ 6.0 trở lên:
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: Dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ);
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023 trở về trước: Dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (06 học kỳ).
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn đạt từ 18.0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng):
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ);
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023 trở về trước: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (06 học kỳ).
3.3 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024
- Xét tuyển theo 9 tổ hợp xét tuyển bao gồm (A00, A)1, C00, C03, C)4, C14, D01, D14) theo từng mã ngành/chương trình, không có sự chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
- Học viện không sử dụng kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.
- Học viện không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ THPT): Thí sinh có điểm trung bình học tập đạt từ 6,0 trở lên và điểm trung bình 3 môn xét tuyển có tổ hợp môn đạt từ 18 điểm trở lên.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: Dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ);
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023 trở về trước: Dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (06 học kỳ).
- Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2024:
5. Tổ chức tuyển sinh
- Xét tuyển sớm: Áp dụng cho phương thức 1 (Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng), phương thức 2 (xét học bạ): Cách thức và thời gian nhận hồ sơ theo thông báo cụ thể của Học viện.
- Tuyển sinh đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển sinh đợt bổ sung: Kết thúc tuyển sinh bổ sung đợt 1 nếu không đủ chi tiêu, Học viện sẽ thông báo cụ thể các đợt xét tuyển tiếp theo trên cổng thông tin của Học viện và các phương tiện thông tin đại chúng.
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển các phương thức theo thông báo chi tiết của Học viện, Học viện sẽ không tổ chức sơ tuyển.
6. Chính sách ưu tiên
- Cập nhật theo đề án của nhà trường.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Ngành |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2027-2028 |
Số thu toàn khóa/1 SV |
Luật |
32.540.226 |
35.251.911 |
35.251.911 |
9.038.952 |
119.417.000 |
Quản lý nhà nước |
34.669.542 |
38.521.613 |
36.595.532 |
9.630.403 |
119.417.000 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
35.632.492 |
38.521.613 |
35.632.492 |
9.630.403 |
119.417.000 |
Chính trị học |
34.669.542 |
34.669.542 |
40.447.694 |
9.630.403 |
119.417.000 |
Công tác xã hội |
35.632.492 |
35.632.492 |
36.595.532 |
11.556.484 |
119.417.000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Đính kèm thông báo)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 về trước) (Có chứng thực)
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Có chứng thực)
- Bản sao học bạ THPT (Có chứng thực)
- Giấy khám sức khỏe
- Bản sao chứng nhận là đối tượng ưu tiên (Nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo quy định của Bộ, GD&ĐT.
- Lệ phí xét tuyển các phương thức khác: cụ thể theo thông báo của Học viện.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng |
Xét học bạ THPT |
Xét điểm thi THPT |
|||
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A00, A01, C00, D01 |
08 |
75 |
67 |
Chính trị học |
7310201 |
C00, C03, C04, C14 |
05 |
50 |
45 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 |
C00, C03, C04, C14 |
05 |
50 |
45 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
08 |
75 |
67 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C14, D01, D14 |
05 |
50 |
45 |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Cơ sở chính: 324 Chu Văn An, Phường 12, quận Bình Thạnh
Tel: (028) 22437830 Fax: (028) 38412495
Email: hocviencanbo@tphcm.gov.vn
* Cơ sở 2: Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ và ngoại ngữ
146 Võ Thị Sáu, phường Võ Thị Sáu, Quận 3
Tel: (028) 22437830 Fax: (028) 38412495
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
23.5 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00; A01; C00; D01 |
22.5 |
3 |
7310202 |
Xây dựng Đảng & CQNN |
C00; C03; C04; C14 |
22.5 |
4 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C14; D01; D14 |
21.5 |
5 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; C03; C04; C14 |
21.5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh các năm 2019-2022 như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản lý nhà nước |
21,15 |
24,85 |
24 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,95 - Hộ khẩu tỉnh: 25,70 |
24,8 |
22 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
18,66 |
22,35 |
23,55 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,50 - Hộ khẩu tỉnh: 24,15 |
24,5 |
18,75 |
Chính trị học |
18,70 |
21 |
23,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 22,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,95 |
23,9 |
17 |
Luật |
21,20 |
25,25 |
24,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,15 - Hộ khẩu tỉnh: 25,55 |
25 |
24,5 |
Công tác xã hội |
18,45 |
22,40 |
21,75 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,30 |
23,3 |
17,25 |
IV. Học phí
A. Học phí Học viện cán bộ năm 2023
Đơn giá học phí của Trường sẽ dao động từ: 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ.
B. Học phí Học viện cán bộ năm 2022
- Dựa theo mức tăng học phí những năm trở về đây. Dự kiến học phí năm 2022 của Học Viện Cán Bộ Thành Phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 5% so với năm 2021.
- Tương đương mỗi sinh viên theo học sẽ phải chi trả từ 7.500.000 VNĐ cho đến 9.500.000 VNĐ cho một học kỳ.
C. Học phí Học viện cán bộ năm 2021
- Theo mức dự kiến thì đơn giá học phí của Trường sẽ dao động từ: 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ.
D. Học phí Học viện cán bộ năm 2020
- Theo chính sách của trường thì đơn giá học phí sẽ thu theo số tín chỉ của các bạn sinh viên đăng ký.
- Mỗi sinh viên trung bình có mức học phí cho mỗi học kỳ từ 6.000.000 VNĐ đến 8.000.000 VNĐ.
* Đơn giá nhập học năm học 2020 – 2021: Thí sinh đóng 6.404.025 đ, bao gồm:
- Học phí Học kỳ I, năm học 2020 – 2021 (15 tín chỉ): 5.700.000 đ.
- Bảo hiểm y tế: 704.025 đ.
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh về trường Học viện Cán bộ TP. HCM
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều