Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)

- Mã trường: KTS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên kết quốc tế

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Số 196 Pasteur phường 6 quận 3 thành phố Hồ Chí Minh

+ Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi phường Bình Thọ quận Thủ Đức TP.Hồ Chí Minh

- SĐT: (08).38.222.748

- Email: phongdaotao.kts@moet.edu.vn

- Website: http://www.uah.edu.vn/

- Facebook: Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Tất cả các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng các phương thức xét tuyển sau đây:

3.1. Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 301.

- Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8).

3.2. Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 100.
Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

3.3. Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước (Xem danh sách các Trường Trung học phổ thông có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu tại Phụ lục 1)

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 200.

- Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

3.4. Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 402.

- Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.

Lưu ý:

- Điều kiện cần của Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước là thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức chính quy năm 2025. Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên được cộng điểm ưu tiên theo Mục 5.

- Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) có yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

(a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 đạt từ 5,0 trở lên.

(b) Phương thức 2:Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên)

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 đạt giải trong các kỳ thi họcsinh giỏi các cấp, từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên.

- Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.

(c) Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước.

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (Danh sách các Trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu tại Phục lục 1 đính kèm):

- Xét tuyển vào ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 7,5 trở lên;

- Xét tuyển vào ngành năng khiếu: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 7,5 trở lên và điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.

(d) Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông trong cả nước có điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2025 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 700 điểm trở lên.

- Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 đạt từ 5,0 trở lên.

(e) Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025. Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 đạt từ 5,0 trở lên.

4.2. Điều kiện nhận ĐKXT

- Thí sinh đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo từng phương thức xét tuyển, đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh.

- Đối với các phương thức xét tuyển riêng của Nhà trường (Phương thức 1, 2, 3, 4), thí sinh được đăng ký tối đa 18 nguyện vọng và tất cả các phương thức xét tuyển nếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng phương thức.

- Nguyên tắc xét tuyển: Theo thứ tự các nguyện vọng; với mỗi nguyện vọng, xét tuyển theo thứ tự các phương thức: Phương thức 1 Phương thức 2 Phương thức 3 Phương thức 4.

- Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không được xét tuyển nguyện vọng tiếp theo.

- Thí sinh không xác nhận nhập học theo các phương thức tuyển sinh riêng của Nhà trường (Phương thức 1, 2, 3, 4) sẽ được xét tuyển theo Phương thức 5 Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025.

- Đối với Phương thức 5, không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký vào Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh.

- Điểm các môn thi/điểm trung bình học bạ từng môn đều không nhân hệ số, điểm môn năng khiếu nhân hệ số 1,5.

- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 hoặc điểm trung bình học bạ Trung học phổ thông; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông.

- Đối với các ngành năng khiếu: Chỉ xét tuyển thí sinh có điểm môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh tổ chức thi năm 2025 đạt từ 5,0 trở lên.

- Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp. Mỗi nguyện vọng thí sinh chỉ có thể chọn 01 tổ hợp điểm thi xét tuyển.

- Điểm trúng tuyển vào mỗi ngành sẽ được xét theo nguyên tắc lấy từ thí sinh có điểm xét tuyển lớn nhất trở xuống không phân biệt nguyện vọng, tổ hợp xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh).

- Điểm của thí sinh có giá trị như nhau khi xét tuyển các nguyện vọng. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành nào thì sử dụng tổ hợp môn xét tuyển tương ứng của ngành đó.

- Các ngành tại các cơ sở đào tạo của Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh có điểm chuẩn riêng.

- Điều kiện về nguyện vọng xét tuyển tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ và Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt:

+ Thí sinh có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long (Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Đồng Tháp, Trà Vinh, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang và Cà Mau) mới có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ; nếu trúng tuyển, sẽ học tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ trong suốt khóa học;

+ Thí sinh có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ (Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận) mới có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt; nếu trúng tuyển, sẽ học tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt trong suốt khóa học.

+ Thí sinh đủ điều kiện về hộ khẩu nhưng không đăng ký xét tuyển tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ hoặc Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt thì không được xét tuyển tại các Trung tâm đào tạo cơ sở này;

- Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) sẽ xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng, có yêu cầu kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời gian quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Trường được xét tuyển thí sinh khác bổ sung.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh

6. Chính sách ưu tiên tuyển sinh

Thí sinh được cộng điểm ưu tiên nếu:

- Đáp ứng các điều kiện ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem Phụ lục 2) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.

- Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.

7. Đăng ký dự thi các môn năng khiếu

7.1. Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu

Năm 2025, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh chỉ tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:

- Đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 07/4/2025 đến hết ngày 04/5/2025. Chi tiết xem thông báo hướng dẫn đăng ký trực tuyến thi năng khiếu năm 2025 (sẽ thông báo sau).

- Ngày thi: Dự kiến ngày 07 - 08/6/2025.

- Địa điểm thi: Tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Lưu ý: Thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế.

7.2. Lệ phí thi môn năng khiếu năm 2025: 350.000 đồng/môn thi. Lệ phí thi dành cho tất cả các đối tượng nộp hồ sơ dự thi, lệ phí không hoàn lại.

8. Học phí

- Chương trình đại trà:

+ Các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc cảnh quan, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng, Thiết kế nội thất: 465.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Các ngành Mỹ thuật đô thị, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang: 385.000 VNĐ/tín chỉ.

- Chương trình chất lượng cao và Chương trình tiên tiến:

+ Ngành Kiến trúc (Chương trình chất lượng cao): 1.790.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (Chương trình chất lượng cao): 1.640.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Ngành Kỹ thuật xây dựng  (Chương chất lượng cao): 1.440.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Ngành Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến): 75.950.000 VNĐ/năm học

9. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo Mẫu (In Phiếu tại trang www.uah.edu.vn sau khi hoàn thành đăng ký trực tuyến).

- 01 Bản sao công chứng Học bạ Trung học phổ thông.

- 01 Bản sao công chứng sổ Hộ khẩu.

- 01 Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.

- 01 Bản sao Biên lai thu lệ phí đăng ký xét tuyển.

- 01 Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tham gia kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế; Giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia; Giấy chứng nhận là thành viên trong đội tuyển Quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật Quốc tế; Giấy chứng nhận đạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia; Giấy chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương (nếu đăng ký xét tuyển theo Phương thức 2);

- 01 Bản sao công chứng Kết quả thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh cấp (nếu đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4);

- 01 Bản sao công chứng Chứng chỉ Anh văn, Bảng điểm SAT (nếu có);

- 01 Bản sao công chứng chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

10. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển theo các Phương thức 1, 2, 3, 4: 20.000 đồng/nguyện vọng/phương thức. Lệ phí xét tuyển dành cho tất cả các đối tượng nộp hồ sơ, lệ phí không hoàn lại.

- Lệ phí xét tuyển theo các Phương thức 5: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Lệ phí thi môn năng khiếu năm 2022: 350.000 đồng/môn thi. Lệ phí thi dành cho tất cả các đối tượng nộp hồ sơ dự thi, lệ phí không hoàn lại.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển vào các ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu năm 2025

I

Tại TP. Hồ Chí Minh

1335

1

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

370

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

2

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

7580201CLC

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

35

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

100

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

4

Quản lý xây dựng

7580302

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

75

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

5

Kiến trúc

7580101

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

210

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

6

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

40

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

7

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

70

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

8

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

7580105CLC

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

30

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

9

Kiến trúc cảnh quan

7580102

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

75

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

10

Thiết kế nội thất

7580108

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

75

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

11

Mỹ thuật đô thị

7210110

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

50

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

12

Thiết kế công nghiệp

7210402

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

50

Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H02

Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu

13

Thiết kế đồ họa

7210403

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

100

Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H06

Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu

14

Thiết kế thời trang

7210404

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

40

Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H06

Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu

15

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

7580199

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

25

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo)

II

Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long)

140

16

Kỹ thuật xây dựng

7580201CT

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

40

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

17

Kiến trúc

7580101CT

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

50

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

18

Thiết kế nội thất

7580108CT

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

40

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

III

Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ)

80

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201DL

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

30

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

20

Kiến trúc

7580101DL

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

50

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng.

- Trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh.

- Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

- Điện thoại: (028) 38 222 748 (số nội bộ 134, 135) hoặc (028) 22003275 hoặc 0326180575.

- Email: tuyensinh@uah.edu.vn.

- Website: http://www.uah.edu.vn/

- Facebook: Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kỹ thuật xây dựng

20,95

21,20

2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,00

18,80

3

Quản lý xây dựng

21,20

22,50

4

Kiến trúc

24,64

24,09

5

Quy hoạch vùng và đô thị

23,54

23,12

6

Kiến trúc cảnh quan

23,95

23,40

7

Thiết kế nội thất

24,61

23,91

8

Mỹ thuật đô thị

23,45

22,76

9

Thiết kế công nghiệp

24,57

24,72

10

Thiết kế đồ họa

25,69

25,52

11

Thiết kế thời trang

24,70

24,81

12

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

21,10

21,20

13

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

22,37

22,32

14

Kiến trúc (Chất lượng cao)

24,18

23,68

15

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

20,86

21,39

IV. Chương trình đào tạo

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển
vào các ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu năm 2025

I

Tại TP. Hồ Chí Minh

1335

1

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

370

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

2

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

7580201CLC

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

35

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

100

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

4

Quản lý xây dựng

7580302

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

75

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

5

Kiến trúc

7580101

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

210

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

6

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

40

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

7

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

70

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

8

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

7580105CLC

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

30

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

9

Kiến trúc cảnh quan

7580102

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

75

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

10

Thiết kế nội thất

7580108

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

75

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

11

Mỹ thuật đô thị

7210110

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

50

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

12

Thiết kế công nghiệp

7210402

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

50

Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H02

Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu

13

Thiết kế đồ họa

7210403

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

100

Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H06

Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu

14

Thiết kế thời trang

7210404

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

40

Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H06

Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu

15

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

7580199

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

25

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo)

II

Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long)

140

16

Kỹ thuật xây dựng

7580201CT

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

40

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

17

Kiến trúc

7580101CT

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

50

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

18

Thiết kế nội thất

7580108CT

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

40

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

III

Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ)

80

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201DL

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

30

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

Kết quả ĐGNL

20

Kiến trúc

7580101DL

Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật

V00

50

Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật

V01

Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật

V02

Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật

Lưu ý: Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.

V. Một số hình ảnh

Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

Đại học Kiến trúc Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học